Có 2 kết quả:
Bān ㄅㄢ • bān ㄅㄢ
Tổng nét: 10
Bộ: yù 玉 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿲王⿰丶丿王
Nét bút: 一一丨一丶ノ一一丨一
Thương Hiệt: MGILG (一土戈中土)
Unicode: U+73ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mạc ban trưởng - 莫班長 (Hồ Chí Minh)
• Nghi Cửu Nghi - 疑九疑 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngự kiến Thiên Mụ tự bi minh - 御建天姥寺碑銘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Sơ đông phụng chỉ tứ dực vận công thần - 初冬奉旨賜翊運功臣 (Phan Huy Ích)
• Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 1 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其一 (Tra Thận Hành)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 2 - 宋岳忠武王廟其二 (Phan Huy Thực)
• Văn tục truyền Tản Viên Sơn thần bất tử sự ngẫu thành nhất luật - 聞俗傳傘圓山神不死事偶成一律 (Doãn Khuê)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mạc ban trưởng - 莫班長 (Hồ Chí Minh)
• Nghi Cửu Nghi - 疑九疑 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngự kiến Thiên Mụ tự bi minh - 御建天姥寺碑銘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Sơ đông phụng chỉ tứ dực vận công thần - 初冬奉旨賜翊運功臣 (Phan Huy Ích)
• Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 1 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其一 (Tra Thận Hành)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 2 - 宋岳忠武王廟其二 (Phan Huy Thực)
• Văn tục truyền Tản Viên Sơn thần bất tử sự ngẫu thành nhất luật - 聞俗傳傘圓山神不死事偶成一律 (Doãn Khuê)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ban
Từ ghép 33
Bān chán 班禅 • Bān chán 班禪 • Bān chán É ěr dé ní 班禅额尔德尼 • Bān chán É ěr dé ní 班禪額爾德尼 • Bān chán Lǎ ma 班禅喇嘛 • Bān chán Lǎ ma 班禪喇嘛 • Bān Chāo 班超 • Bān dá yà qí 班达亚齐 • Bān dá yà qí 班達亞齊 • Bān gē 班戈 • Bān gē xiàn 班戈县 • Bān gē xiàn 班戈縣 • Bān Gù 班固 • Bān jī 班基 • Bān jí 班吉 • Bān jiā luó ěr 班加罗尔 • Bān jiā luó ěr 班加羅爾 • Bān kè sī 班克斯 • Bān mǎ 班玛 • Bān mǎ 班瑪 • Bān mǎ xiàn 班玛县 • Bān mǎ xiàn 班瑪縣 • Bān mén nòng fǔ 班門弄斧 • Bān mén nòng fǔ 班门弄斧 • Bān shí 班什 • Bān tú sī tǎn 班图斯坦 • Bān tú sī tǎn 班圖斯坦 • Bān yǎ míng 班雅明 • Bān zhū ěr 班珠尔 • Bān zhū ěr 班珠爾 • Bān zhú 班竹 • Lǔ Bān 魯班 • Lǔ Bān 鲁班
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lớp học
2. ca làm việc, buổi làm việc
3. toán, tốp, đoàn
4. gánh hát, ban nhạc
2. ca làm việc, buổi làm việc
3. toán, tốp, đoàn
4. gánh hát, ban nhạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngày xưa, chia ngọc làm hai phần, cho hai bên giữ làm tín vật. ◇Thư Kinh 書經: “Ban thụy vu quần hậu” 班瑞于群后 (Thuấn điển 舜典) Chia ấn ngọc (dùng làm tín vật) cho các vua chư hầu.
2. (Động) Bày, trải ra. ◎Như: “ban kinh” 班荊 trải chiếu kinh ra đất để ngồi. Sở Thanh Tử 楚聲子 gặp Ngũ Cử 伍舉 trên đường, lấy cành cây kinh ra ngồi nói chuyện gọi là “ban kinh đạo cố” 班荊道故 trải cành kinh nói chuyện cũ.
3. (Động) Ban phát, chia cho. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “(Viện) nãi tán tận (hóa thực tài sản) dĩ ban côn đệ, cố cựu, thân y dương cừu, bì khố” (援)乃散盡(貨殖財產)以班昆弟, 故舊, 身衣羊裘, 皮褲 (Mã Viện truyện 馬援傳) (Mã Viện) bèn đem chia hết (hóa thực tài sản) phát cho anh em, bạn thân cũ, áo da cừu, quần da.
4. (Động) Phân biệt. ◎Như: “ban mã chi thanh” 班馬之聲 tiếng ngựa (lìa bầy) phân biệt nhau.
5. (Động) Ban bố. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cưỡng khởi ban xuân” 強起班春 (Thôi Nhân liệt truyện 崔駰列傳) Miễn cưỡng ban bố lệnh mùa xuân.
6. (Động) Trở về. ◎Như: “ban sư” 班師 đem quân về.
7. (Động) Ở khắp. ◇Quốc ngữ 國語: “Quân ban nội ngoại” 軍班内外 (Tấn ngữ) Quân đội ở khắp trong ngoài.
8. (Động) Ngang nhau, bằng nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bá Di, Y Doãn ư Khổng Tử, nhược thị ban hồ” 伯夷, 伊尹於孔子, 若是班乎 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Bá Di, Y Doãn và Khổng Tử chẳng phải là ngang bằng nhau ư?
9. (Động) Dùng dằng, luẩn quẩn không tiến lên được. ◇Dịch Kinh 易經: “Thừa mã ban như” 乘馬班如 (Truân quái 屯卦) Như cưỡi ngựa dùng dằng luẩn quẩn không tiến lên được.
10. (Danh) Ngôi, thứ, hàng. § Chỗ công chúng tụ hội, chia ra từng “ban” để phân biệt trên dưới. ◎Như: “đồng ban” 同班 cùng hàng với nhau.
11. (Danh) Lớp học, nhóm công tác, đoàn thể nhỏ trong nghề nghiệp, đơn vị nhỏ trong quân đội. ◎Như: “chuyên tu ban” 專修班 lớp chuyên tu, “hí ban” 戲班 đoàn diễn kịch, “cảnh vệ ban” 警衛班 tiểu đội cảnh vệ.
12. (Danh) Lượng từ: nhóm, tốp, chuyến, lớp. ◎Như: “mỗi chu hữu tam ban phi cơ phi vãng Âu châu” 每週有三班飛機飛往歐洲 mỗi tuần có ba chuyến máy bay sang Âu châu, “thập ngũ ban học sanh” 十五班學生 mười lăm lớp học sinh, “tam ban công tác” 三班工作 ba nhóm công tác.
13. (Danh) Họ “Ban”.
14. (Tính) Hoạt động theo định kì. ◎Như: “ban xa” 班車 xe chạy theo định kì.
15. (Tính) Lang lổ. § Thông “ban” 斑. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngu Đế nam tuần cánh bất hoàn, Nhị phi sái lệ trúc thành ban” 虞帝南巡更不還, 二妃洒淚竹成班 (Thương Ngô tức sự 蒼梧即事) Vua Ngu Đế đi tuần ở phương nam không về, Hai bà phi khóc rơi nước mắt làm trúc đốm hoa.
2. (Động) Bày, trải ra. ◎Như: “ban kinh” 班荊 trải chiếu kinh ra đất để ngồi. Sở Thanh Tử 楚聲子 gặp Ngũ Cử 伍舉 trên đường, lấy cành cây kinh ra ngồi nói chuyện gọi là “ban kinh đạo cố” 班荊道故 trải cành kinh nói chuyện cũ.
3. (Động) Ban phát, chia cho. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “(Viện) nãi tán tận (hóa thực tài sản) dĩ ban côn đệ, cố cựu, thân y dương cừu, bì khố” (援)乃散盡(貨殖財產)以班昆弟, 故舊, 身衣羊裘, 皮褲 (Mã Viện truyện 馬援傳) (Mã Viện) bèn đem chia hết (hóa thực tài sản) phát cho anh em, bạn thân cũ, áo da cừu, quần da.
4. (Động) Phân biệt. ◎Như: “ban mã chi thanh” 班馬之聲 tiếng ngựa (lìa bầy) phân biệt nhau.
5. (Động) Ban bố. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cưỡng khởi ban xuân” 強起班春 (Thôi Nhân liệt truyện 崔駰列傳) Miễn cưỡng ban bố lệnh mùa xuân.
6. (Động) Trở về. ◎Như: “ban sư” 班師 đem quân về.
7. (Động) Ở khắp. ◇Quốc ngữ 國語: “Quân ban nội ngoại” 軍班内外 (Tấn ngữ) Quân đội ở khắp trong ngoài.
8. (Động) Ngang nhau, bằng nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bá Di, Y Doãn ư Khổng Tử, nhược thị ban hồ” 伯夷, 伊尹於孔子, 若是班乎 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Bá Di, Y Doãn và Khổng Tử chẳng phải là ngang bằng nhau ư?
9. (Động) Dùng dằng, luẩn quẩn không tiến lên được. ◇Dịch Kinh 易經: “Thừa mã ban như” 乘馬班如 (Truân quái 屯卦) Như cưỡi ngựa dùng dằng luẩn quẩn không tiến lên được.
10. (Danh) Ngôi, thứ, hàng. § Chỗ công chúng tụ hội, chia ra từng “ban” để phân biệt trên dưới. ◎Như: “đồng ban” 同班 cùng hàng với nhau.
11. (Danh) Lớp học, nhóm công tác, đoàn thể nhỏ trong nghề nghiệp, đơn vị nhỏ trong quân đội. ◎Như: “chuyên tu ban” 專修班 lớp chuyên tu, “hí ban” 戲班 đoàn diễn kịch, “cảnh vệ ban” 警衛班 tiểu đội cảnh vệ.
12. (Danh) Lượng từ: nhóm, tốp, chuyến, lớp. ◎Như: “mỗi chu hữu tam ban phi cơ phi vãng Âu châu” 每週有三班飛機飛往歐洲 mỗi tuần có ba chuyến máy bay sang Âu châu, “thập ngũ ban học sanh” 十五班學生 mười lăm lớp học sinh, “tam ban công tác” 三班工作 ba nhóm công tác.
13. (Danh) Họ “Ban”.
14. (Tính) Hoạt động theo định kì. ◎Như: “ban xa” 班車 xe chạy theo định kì.
15. (Tính) Lang lổ. § Thông “ban” 斑. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngu Đế nam tuần cánh bất hoàn, Nhị phi sái lệ trúc thành ban” 虞帝南巡更不還, 二妃洒淚竹成班 (Thương Ngô tức sự 蒼梧即事) Vua Ngu Đế đi tuần ở phương nam không về, Hai bà phi khóc rơi nước mắt làm trúc đốm hoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ban phát, chia cho.
② Bầy, giải, như ban kinh 班荊 giải chiếu kinh ra đất để ngồi.
③ Ngôi, thứ, hàng. Chỗ công chúng tụ hội, chia ra từng ban để phân biệt trên dưới gọi là ban. Cùng hàng với nhau gọi là đồng ban 同班.
④ Trở về, như ban sư 班師 đem quân về.
⑤ Khắp.
⑥ Ban mã 班馬 tiếng ngựa biệt nhau.
⑦ Vướng vít không tiến lên được.
⑧ Lang lổ.
② Bầy, giải, như ban kinh 班荊 giải chiếu kinh ra đất để ngồi.
③ Ngôi, thứ, hàng. Chỗ công chúng tụ hội, chia ra từng ban để phân biệt trên dưới gọi là ban. Cùng hàng với nhau gọi là đồng ban 同班.
④ Trở về, như ban sư 班師 đem quân về.
⑤ Khắp.
⑥ Ban mã 班馬 tiếng ngựa biệt nhau.
⑦ Vướng vít không tiến lên được.
⑧ Lang lổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớp (học): 甲班 Lớp A; 專修班 Lớp chuyên tu;
② Hàng ngũ: 排班 Xếp hàng;
③ Tiểu đội: 警衛班 Tiểu đội cảnh vệ;
④ Kíp, ca, ban: 日夜三班 Mỗi ngày làm ba kíp (ca); 交班 Đổi kíp;
⑤ Chuyến, (chạy hoặc bay) theo chuyến: 我搭下一班飛機 Tôi sẽ đi chuyến máy bay sau; 五分鐘就有一班 Năm phút có một chuyến; 班車 Tàu chuyến;
⑥ Toán, tốp, lượt, đợt, đám, nhóm, tổ: 這班年輕人眞有力氣 Đám thanh niên ấy khỏe thật;
⑦ (văn) Vị thứ, ngôi thứ: 徐勉爲吏部上書,定爲十八班 Từ Miễn làm thượng thư bộ lại, định ra làm mười tám ngôi thứ (Tùy thư);
⑧ (quân) Điều, huy động: 班兵 Huy động quân đội;
⑨ (cũ) Gánh (hát): 戲班子 Gánh hát;
⑩ (văn) Ban phát, chia cho;
⑪ (văn) Bày ra, trải ra: 班荊道故 Bày cành kinh nói chuyện cũ;
⑫ (văn) Ban bố: 強起班春 Miễn cưỡng ban bố lệnh mùa xuân;
⑬ (văn) Trở về: 班師 Đem quân trở về;
⑭ (văn) Sắp đặt, xếp đặt: 周室班爵祿也,如之何? Khi nhà Chu xếp đặt các tước lộc, thì làm thế nào? (Mạnh tử: Vạn Chương hạ);
⑮ (văn) Khắp: 車班内外 Xe khắp trong ngoài (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑯ (văn) Ngang bằng, ngang hàng: 伯夷,伊尹於孔子,若是班乎? Bá Di, Y Doãn và Khổng Tử chẳng phải là ngang bằng nhau ư? (Mạnh tử: Công Tôn Sửu thượng);
⑰ (văn) Chần chừ không tiến lên được;
⑱ (văn) Lang lổ (như 斑, bộ 文);
⑲ [Ban] (Họ) Ban.
② Hàng ngũ: 排班 Xếp hàng;
③ Tiểu đội: 警衛班 Tiểu đội cảnh vệ;
④ Kíp, ca, ban: 日夜三班 Mỗi ngày làm ba kíp (ca); 交班 Đổi kíp;
⑤ Chuyến, (chạy hoặc bay) theo chuyến: 我搭下一班飛機 Tôi sẽ đi chuyến máy bay sau; 五分鐘就有一班 Năm phút có một chuyến; 班車 Tàu chuyến;
⑥ Toán, tốp, lượt, đợt, đám, nhóm, tổ: 這班年輕人眞有力氣 Đám thanh niên ấy khỏe thật;
⑦ (văn) Vị thứ, ngôi thứ: 徐勉爲吏部上書,定爲十八班 Từ Miễn làm thượng thư bộ lại, định ra làm mười tám ngôi thứ (Tùy thư);
⑧ (quân) Điều, huy động: 班兵 Huy động quân đội;
⑨ (cũ) Gánh (hát): 戲班子 Gánh hát;
⑩ (văn) Ban phát, chia cho;
⑪ (văn) Bày ra, trải ra: 班荊道故 Bày cành kinh nói chuyện cũ;
⑫ (văn) Ban bố: 強起班春 Miễn cưỡng ban bố lệnh mùa xuân;
⑬ (văn) Trở về: 班師 Đem quân trở về;
⑭ (văn) Sắp đặt, xếp đặt: 周室班爵祿也,如之何? Khi nhà Chu xếp đặt các tước lộc, thì làm thế nào? (Mạnh tử: Vạn Chương hạ);
⑮ (văn) Khắp: 車班内外 Xe khắp trong ngoài (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑯ (văn) Ngang bằng, ngang hàng: 伯夷,伊尹於孔子,若是班乎? Bá Di, Y Doãn và Khổng Tử chẳng phải là ngang bằng nhau ư? (Mạnh tử: Công Tôn Sửu thượng);
⑰ (văn) Chần chừ không tiến lên được;
⑱ (văn) Lang lổ (như 斑, bộ 文);
⑲ [Ban] (Họ) Ban.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia ra. Chia cho — Hàng lối — thứ bậc. Ngang nhau — Trở về. Quay về — Họ người — Dùng như chữ Ban 斑. Xem Ban bạch, Ban bác.
Từ điển Trung-Anh
(1) team
(2) class
(3) squad
(4) work shift
(5) ranking
(6) CL:個|个[ge4]
(7) classifier for groups
(2) class
(3) squad
(4) work shift
(5) ranking
(6) CL:個|个[ge4]
(7) classifier for groups
Từ ghép 156
Āī dé · Mǐ lì bān dé 埃德米利班德 • àn bù jiù bān 按步就班 • àn bù jiù bān 按部就班 • bái bān 白班 • bān bái 班白 • bān bèi 班輩 • bān bèi 班辈 • bān bèir 班輩兒 • bān bèir 班辈儿 • bān bó 班駁 • bān bó 班驳 • bān cǎo 班草 • bān chē 班車 • bān chē 班车 • bān cì 班次 • bān dài 班代 • bān dǎo 班导 • bān dǎo 班導 • bān dǎo shī 班导师 • bān dǎo shī 班導師 • bān dǐ 班底 • bān fáng 班房 • bān huā 班花 • bān huì 班会 • bān huì 班會 • bān jī 班机 • bān jī 班機 • bān jí 班級 • bān jí 班级 • bān jì dé 班紀德 • bān jì dé 班纪德 • bān jīng xiāng duì 班荆相对 • bān jīng xiāng duì 班荊相對 • bān lún 班輪 • bān lún 班轮 • bān qī 班期 • bān shàng 班上 • bān shī 班师 • bān shī 班師 • bān tái 班台 • bān tái 班檯 • bān wù huì 班务会 • bān wù huì 班務會 • bān xiàn 班線 • bān xiàn 班线 • bān zhǎng 班長 • bān zhǎng 班长 • bān zhǔ 班主 • bān zhǔ rèn 班主任 • bān zhuó qín 班卓琴 • bān zi 班子 • bān zǔ 班組 • bān zǔ 班组 • běi bù lā bān tè 北部拉班特 • biān bān 編班 • biān bān 编班 • biān bān kǎo shì 編班考試 • biān bān kǎo shì 编班考试 • bǔ xí bān 补习班 • bǔ xí bān 補習班 • Bù lǐ sī bān 布里斯班 • cháng bān 長班 • cháng bān 长班 • chàng shī bān 唱詩班 • chàng shī bān 唱诗班 • dà bān 大班 • Dà wèi · Mǐ lì bān dé 大卫米利班德 • Dà wèi · Mǐ lì bān dé 大衛米利班德 • dài bān 代班 • dān bān kè 单班课 • dān bān kè 單班課 • dāng bān 当班 • dāng bān 當班 • dǎo bān 倒班 • dé bān 德班 • dǐng bān 頂班 • dǐng bān 顶班 • duǎn xùn bān 短訓班 • duǎn xùn bān 短训班 • fàng niú bān 放牛班 • fēn bān 分班 • fǔ dǎo bān 輔導班 • fǔ dǎo bān 辅导班 • Gé lín sī bān 格林斯班 • gēn bān 跟班 • Gǔ ěr bān tōng gǔ tè Shā mò 古尔班通古特沙漠 • Gǔ ěr bān tōng gǔ tè Shā mò 古爾班通古特沙漠 • háng bān 航班 • háng bān biǎo 航班表 • huàn bān 换班 • huàn bān 換班 • jiā bān 加班 • jiǎng xí bān 講習班 • jiǎng xí bān 讲习班 • jiāo bān 交班 • jiāo jiē bān 交接班 • jiē bān 接班 • jiē bān rén 接班人 • juān bān 捐班 • kuài bān 快班 • lǐng bān 領班 • lǐng bān 领班 • liú bān 留班 • lún bān 輪班 • lún bān 轮班 • màn bān 慢班 • Mǐ lì bān dé 米利班德 • mín háng bān jī 民航班机 • mín háng bān jī 民航班機 • mò bān chē 末班車 • mò bān chē 末班车 • péi xùn bān 培訓班 • péi xùn bān 培训班 • qiāo bān 跷班 • qiāo bān 蹺班 • qiào bān 翘班 • qiào bān 翹班 • quán bān 全班 • rì bān 日班 • sān bān dǎo 三班倒 • shàng bān 上班 • shàng bān shí jiān 上班时间 • shàng bān shí jiān 上班時間 • shàng bān zú 上班族 • shàng xià bān 上下班 • shàng xià bān shí jiān 上下班时间 • shàng xià bān shí jiān 上下班時間 • Tǎ lì bān 塔利班 • tàn bān 探班 • tǎo lùn bān 討論班 • tǎo lùn bān 讨论班 • tì bān 替班 • tóng bān 同班 • tóng bān tóng xué 同班同学 • tóng bān tóng xué 同班同學 • tuō bān 脫班 • tuō bān 脱班 • xī bān yá 西班牙 • Xī bān yá gǎng 西班牙港 • Xī bān yá rén 西班牙人 • Xī bān yá wén 西班牙文 • Xī bān yá yǔ 西班牙語 • Xī bān yá yǔ 西班牙语 • xià bān 下班 • yá bān 牙班 • yè bān 夜班 • yōng rén lǐng bān 佣人领班 • yōng rén lǐng bān 傭人領班 • yuán bān rén mǎ 原班人馬 • yuán bān rén mǎ 原班人马 • zǎo bān 早班 • zhí bān 值班 • zī yōu bān 資優班 • zī yōu bān 资优班 • zuò bān 坐班 • zuò bān fáng 坐班房