Có 1 kết quả:

pèi ㄆㄟˋ

1/1

pèi ㄆㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngọc bội (ngọc đeo trước ngực)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “bội” 佩.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ bội 佩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đeo: 腰佩手槍 Lưng đeo súng lục; 腰帶很多勛章 Đeo rất nhiều huân chương;
② Phục: 精神可佩 Tinh thần đáng phục; 欽佩 Khâm phục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 佩 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bội 佩.

Từ điển Trung-Anh

girdle ornaments

Từ ghép 1