Có 1 kết quả:

liú ㄌㄧㄡˊ
Âm Pinyin: liú ㄌㄧㄡˊ
Tổng nét: 11
Bộ: yù 玉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: MGYIU (一土卜戈山)
Unicode: U+7409
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lưu
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lau4

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 8

1/1

liú ㄌㄧㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lưu ly 琉璃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lưu li” 琉璃 một thứ ngọc quý màu xanh ở Tây Vực 西域. Cũng viết là 流離.

Từ điển Thiều Chửu

① Lưu li 琉璃 một thứ ngọc quý ở Tây vực.

Từ điển Trần Văn Chánh

【琉璃】lưu li [liúli] ① Chất men;
② (cũ) Một thứ ngọc quý ở Tây Vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lóng lánh của ngọc.

Từ điển Trung-Anh

precious stone

Từ điển Trung-Anh

old variant of 琉[liu2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 琉[liu2]

Từ ghép 9