Có 1 kết quả:
zhǎn ㄓㄢˇ
Âm Pinyin: zhǎn ㄓㄢˇ
Tổng nét: 12
Bộ: yù 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺩戔
Nét bút: 一一丨一一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: MGII (一土戈戈)
Unicode: U+7416
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: yù 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺩戔
Nét bút: 一一丨一一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: MGII (一土戈戈)
Unicode: U+7416
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hữu cảm (Trung lộ nhân tuần ngã sở trường) - 有感(中路因循我所長) (Lý Thương Ẩn)
• Tửu biên nhất thủ vi Nhất Biều đề phiến - 酒邊一首為一瓢題扇 (Liễu Á Tử)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Thái Thuận)
• Tửu biên nhất thủ vi Nhất Biều đề phiến - 酒邊一首為一瓢題扇 (Liễu Á Tử)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái chén ngọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén nhỏ. ◇Ngô Tích Kì 吳錫麒: “Tửu trản trà lô, phối tựu thi trung liệu” 酒琖茶爐, 配就詩中料 (Du thạch hồ khúc 游石湖曲) Chén rượu lò trà, hợp thành chất liệu trong thơ.
2. (Danh) Riêng chỉ chén uống rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dịch trản giao thù” 易琖交酬 (Lục phán 陸判) Thay chén rót rượu mời.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chén trà, chén rượu, ngọn đèn. ◇Lưu Khắc Trang 劉克莊: “Nhất trản khám thư đăng” 一琖勘書燈 (Kỉ dậu hòa thật chi đăng tịch 己酉和實之燈夕) Một ngọn đèn xem sách.
2. (Danh) Riêng chỉ chén uống rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dịch trản giao thù” 易琖交酬 (Lục phán 陸判) Thay chén rót rượu mời.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chén trà, chén rượu, ngọn đèn. ◇Lưu Khắc Trang 劉克莊: “Nhất trản khám thư đăng” 一琖勘書燈 (Kỉ dậu hòa thật chi đăng tịch 己酉和實之燈夕) Một ngọn đèn xem sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chén ngọc (để uống rượu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chén bằng ngọc — Chỉ chung chén uống rượu.
Từ điển Trung-Anh
wine cup