Có 1 kết quả:

ㄏㄨˇ
Âm Quan thoại: ㄏㄨˇ
Tổng nét: 12
Bộ: yù 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丨一フノ一フノフ
Thương Hiệt: MGYPU (一土卜心山)
Unicode: U+7425
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hổ
Âm Nôm: hổ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄏㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hổ phách )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tín vật làm bằng ngọc dùng khi xuất quân ngày xưa.
2. (Danh) Vật chế bằng ngọc hình con hổ dùng để cúng tế thời xưa. ◇Chu Lễ : “Dĩ ngọc tác lục khí, dĩ lễ thiên địa tứ phương ..., dĩ bạch hổ lễ tây phương” , ...西 (Xuân quan , Đại tông bá ) Dùng ngọc làm ra sáu đồ vật, để cúng trời đất bốn phương ..., lấy cái màu trắng cúng phương tây.
3. (Danh) § Xem “hổ phách” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chạm đục hòn ngọc ra hình con hổ, ngày xưa dùng để cúng tế.
② Hổ phách hổ phách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chạm đúc viên ngọc thành hình con hổ (ngày xưa dùng để cúng tế);
hổ phách [hưpò] Hổ phách. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại ngọc — Đồ dùng bằng ngọc.

Từ điển Trung-Anh

amber

Từ ghép 3