Có 1 kết quả:
qí ㄑㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: yù 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩奇
Nét bút: 一一丨一一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: MGKMR (一土大一口)
Unicode: U+7426
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kì, kỳ
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọc quý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Tính) Tốt đẹp, không phải tầm thường.
3. (Tính) Kì lạ, kì dị.
2. (Tính) Tốt đẹp, không phải tầm thường.
3. (Tính) Kì lạ, kì dị.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc đáng quý.
② Khác phàm, kì lạ.
② Khác phàm, kì lạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọc quý. (Ngr) Của quý lạ;
② Nổi bật, tốt đẹp, khác thường, kì lạ.
② Nổi bật, tốt đẹp, khác thường, kì lạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ ngọc đẹp — Quý và lạ.
Từ điển Trung-Anh
(1) curio
(2) valuable stone
(2) valuable stone