Có 1 kết quả:
qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 12
Bộ: yù 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱玨今
Nét bút: 一一丨一一一丨一ノ丶丶フ
Thương Hiệt: MGOIN (一土人戈弓)
Unicode: U+7434
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cầm
Âm Nôm: cầm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): こと (koto)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam4
Âm Nôm: cầm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): こと (koto)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam4
Tự hình 6
Dị thể 14
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Đỗ Xuân Khôi)
• Dữ bản huyện doãn Nguyễn, nguyên doãn Trần đồng ẩm, tức tịch thư tiễn - 與本縣尹阮,原尹陳同飲,即席書餞 (Nguyễn Khuyến)
• Lương Châu hành - 涼州行 (Đới Lương)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thục trung kỳ 3 - 蜀中其三 (Trịnh Cốc)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tương tư oán - 相思怨 (Lý Quý Lan)
• Vãn tự Triều Đài tân chí Vi ẩn cư giao viên - 晚自朝臺津至韋隱居郊園 (Hứa Hồn)
• Dữ bản huyện doãn Nguyễn, nguyên doãn Trần đồng ẩm, tức tịch thư tiễn - 與本縣尹阮,原尹陳同飲,即席書餞 (Nguyễn Khuyến)
• Lương Châu hành - 涼州行 (Đới Lương)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thục trung kỳ 3 - 蜀中其三 (Trịnh Cốc)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tương tư oán - 相思怨 (Lý Quý Lan)
• Vãn tự Triều Đài tân chí Vi ẩn cư giao viên - 晚自朝臺津至韋隱居郊園 (Hứa Hồn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đàn cầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc khí: (1) Một loại đàn xưa của Trung Quốc. ◎Như: “thất huyền cầm” 七弦琴 đàn cầm bảy dây, “nguyệt cầm” 月琴 đàn nguyệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giai khách tương phùng nhật bão cầm” 佳客相逢日抱琴 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy. (2) Dùng cho tên một số nhạc khí tây phương. ◎Như: “cương cầm” 鋼琴 dương cầm (piano), “khẩu cầm” 口琴 harmonica, “thủ phong cầm” 手風琴 accordéon.
2. (Danh) Họ “Cầm”.
3. (Động) Gảy đàn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tượng vãng nhập Thuấn cung, Thuấn tại sàng cầm” 象往入舜宮, 舜在床琴 (Vạn Chương thượng 萬章上) Tượng đến, vào cung vua Thuấn, vua Thuấn đang gảy đàn trên giường.
2. (Danh) Họ “Cầm”.
3. (Động) Gảy đàn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tượng vãng nhập Thuấn cung, Thuấn tại sàng cầm” 象往入舜宮, 舜在床琴 (Vạn Chương thượng 萬章上) Tượng đến, vào cung vua Thuấn, vua Thuấn đang gảy đàn trên giường.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đàn cầm, đàn dài ba thước sáu tấc, căng bảy dây gọi là đàn cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đàn cầm (một thứ đàn dài ba thước sáu tấc thời xưa, có bảy dây);
② Đàn, cầm: 鋼琴 Dương cầm, pianô; 手風琴 Đàn ăccoóc, đàn xếp; 口琴 Ácmônica; 小提琴 Vĩ cầm, viôlông; 胡琴 Hồ cầm, đàn nhị; 月琴 Đàn nguyệt; 對牛彈琴 Đàn gẩy tai trâu;
③ [Qín] (Họ) Cầm.
② Đàn, cầm: 鋼琴 Dương cầm, pianô; 手風琴 Đàn ăccoóc, đàn xếp; 口琴 Ácmônica; 小提琴 Vĩ cầm, viôlông; 胡琴 Hồ cầm, đàn nhị; 月琴 Đàn nguyệt; 對牛彈琴 Đàn gẩy tai trâu;
③ [Qín] (Họ) Cầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại đàn thời cổ, giống như đàn tranh của ta ngày nay, nhưng chỉ có 5 hoặc 7 dây — Chỉ chung các loại đàn.
Từ điển Trung-Anh
(1) guqin or zither, cf 古琴[gu3 qin2]
(2) musical instrument in general
(2) musical instrument in general
Từ điển Trung-Anh
variant of 琴[qin2], guqin or zither
Từ ghép 109
Ā ěr gǔn qín 阿尔衮琴 • Ā ěr gǔn qín 阿爾袞琴 • Àì qín 愛琴 • Àì qín 爱琴 • Àì qín Hǎi 愛琴海 • Àì qín Hǎi 爱琴海 • bān zhuó qín 班卓琴 • dà gāng qín 大鋼琴 • dà gāng qín 大钢琴 • dà jiàn qín 大鍵琴 • dà jiàn qín 大键琴 • dà tí qín 大提琴 • dà tí qín shǒu 大提琴手 • dī yīn dà tí qín 低音大提琴 • dī yīn tí qín 低音提琴 • diàn chàn qín 电颤琴 • diàn chàn qín 電顫琴 • diàn zǐ qín 电子琴 • diàn zǐ qín 電子琴 • duì niú tán qín 对牛弹琴 • duì niú tán qín 對牛彈琴 • fén qín zhǔ hè 焚琴煮鶴 • fén qín zhǔ hè 焚琴煮鹤 • fēng qín 風琴 • fēng qín 风琴 • fǔ qín 抚琴 • fǔ qín 撫琴 • gāng piàn qín 鋼片琴 • gāng piàn qín 钢片琴 • gāng qín 鋼琴 • gāng qín 钢琴 • gāng qín jiā 鋼琴家 • gāng qín jiā 钢琴家 • gāng qín shī 鋼琴師 • gāng qín shī 钢琴师 • gāng qín yǎn zòu 鋼琴演奏 • gāng qín yǎn zòu 钢琴演奏 • gǔ qín 古琴 • guǎn fēng qín 管風琴 • guǎn fēng qín 管风琴 • hēi qín jī 黑琴雞 • hēi qín jī 黑琴鸡 • hú dié qín 蝴蝶琴 • huáng fēng qín 簧風琴 • huáng fēng qín 簧风琴 • jiā liào gāng qín 加料鋼琴 • jiā liào gāng qín 加料钢琴 • jiā yē qín 伽倻琴 • kǒu huáng qín 口簧琴 • kǒu qín 口琴 • liǔ qín 柳琴 • luàn tán qín 乱弹琴 • luàn tán qín 亂彈琴 • lún qín 伦琴 • lún qín 倫琴 • lún qín shè xiàn 伦琴射线 • lún qín shè xiàn 倫琴射線 • mǎ tóu qín 馬頭琴 • mǎ tóu qín 马头琴 • mù qín 木琴 • qī xián qín 七弦琴 • qín chuí 琴錘 • qín chuí 琴锤 • qín jiàn 琴鍵 • qín jiàn 琴键 • qín jiàn piāo líng 琴剑飘零 • qín jiàn piāo líng 琴劍飄零 • qín jiǔ 琴酒 • qín qí shū huà 琴棋书画 • qín qí shū huà 琴棋書畫 • qín sè 琴瑟 • qín sè bù tiáo 琴瑟不調 • qín sè bù tiáo 琴瑟不调 • qín sè hé míng 琴瑟和鳴 • qín sè hé míng 琴瑟和鸣 • qín shī 琴师 • qín shī 琴師 • qín shǒu 琴手 • qín shū 琴书 • qín shū 琴書 • qín xián 琴弦 • rén qín jù wàng 人琴俱亡 • shān miàn qín 扇面琴 • shǒu fēng qín 手風琴 • shǒu fēng qín 手风琴 • shǒu yáo fēng qín 手搖風琴 • shǒu yáo fēng qín 手摇风琴 • shù qín 竖琴 • shù qín 豎琴 • Suǒ ěr rén ní qín 索尔仁尼琴 • Suǒ ěr rén ní qín 索爾仁尼琴 • tán qín 弹琴 • tán qín 彈琴 • tí qín 提琴 • Tiān qín xīng zuò 天琴星座 • Tiān qín zuò 天琴座 • xiǎo tí qín 小提琴 • xiǎo tí qín shǒu 小提琴手 • yáng qín 扬琴 • yáng qín 揚琴 • yáng qín 洋琴 • yī qín yī hè 一琴一鶴 • yī qín yī hè 一琴一鹤 • yóu kè lǐ lǐ qín 尤克里里琴 • yuè qín 月琴 • zhōng tí qín 中提琴 • zhuì qín 坠琴 • zhuì qín 墜琴 • zuǐ qín 嘴琴