Có 1 kết quả:
pí ㄆㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: yù 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱玨比
Nét bút: 一一丨一一一丨一一フノフ
Thương Hiệt: MGPP (一土心心)
Unicode: U+7435
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang châu - Tại Khê Động - 江州-在谿洞 (Trần Phu)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 04 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其四 (Viên Khải)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 6 - 西湖竹枝歌其六 (Dương Duy Trinh)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thập Cẩm đường - 十錦塘 (Đồ Long)
• Tòng quân hành kỳ 2 - 從軍行其二 (Vương Xương Linh)
• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)
• Vịnh sử kỳ 46 - Vương Chiêu Quân - 詠史其四十六-王昭君 (Liên Hoành)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 04 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其四 (Viên Khải)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 6 - 西湖竹枝歌其六 (Dương Duy Trinh)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thập Cẩm đường - 十錦塘 (Đồ Long)
• Tòng quân hành kỳ 2 - 從軍行其二 (Vương Xương Linh)
• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)
• Vịnh sử kỳ 46 - Vương Chiêu Quân - 詠史其四十六-王昭君 (Liên Hoành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tỳ bà 琵琶)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “tì bà” 琵琶.
Từ điển Thiều Chửu
① Tì bà 琵琶 đàn tì bà có bốn dây.
Từ điển Trần Văn Chánh
【琵琶】tì bà [pípa] Đàn tì bà (loại đàn có bốn dây): 葡萄美酒夜光杯,慾飲琵琶馬上推 Rượu ngon bồ đào trong li dạ quang, toan định uống thì có tiếng đàn tì bà thôi thúc trên lưng ngựa (Vương Hàn: Tì bà hành).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tì bà 琵琶.
Từ điển Trung-Anh
see 琵琶, pipa lute
Từ ghép 13