Có 2 kết quả:

mào ㄇㄠˋmèi ㄇㄟˋ
Âm Quan thoại: mào ㄇㄠˋ, mèi ㄇㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yù 玉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: MGABU (一土日月山)
Unicode: U+7441
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mạo, mội
Âm Nôm: mao, mồi, mùi
Âm Nhật (onyomi): マイ (mai), バイ (bai), ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mou6, mui6

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

mào ㄇㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đại mội )

Từ điển phổ thông

ngọc mạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa.
2. Một âm là “mội”. (Danh) § Xem “đại mội” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc mạo, vua thiên tử cầm để hội họp chư hầu.
② Một âm là mội. Ðại mội con đồi mồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc mạo (thiên tử cầm để họp các chư hầu thời xưa);
② Xem [dài mào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại ngọc mà thiên tử đeo thời trước — Một âm là Mội. Xem Mội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đại mội . Vần Đại.

Từ điển Trung-Anh

(jade)

Từ ghép 5

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa.
2. Một âm là “mội”. (Danh) § Xem “đại mội” .