Có 2 kết quả:

mào ㄇㄠˋmèi ㄇㄟˋ

1/2

mào ㄇㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đại mội 玳瑁)

Từ điển phổ thông

ngọc mạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa.
2. Một âm là “mội”. (Danh) § Xem “đại mội” 玳瑁.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc mạo, vua thiên tử cầm để hội họp chư hầu.
② Một âm là mội. Ðại mội 玳瑁 con đồi mồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc mạo (thiên tử cầm để họp các chư hầu thời xưa);
② Xem 玳瑁 [dài mào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại ngọc mà thiên tử đeo thời trước — Một âm là Mội. Xem Mội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đại mội 玳瑁. Vần Đại.

Từ điển Trung-Anh

(jade)

Từ ghép 5

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa.
2. Một âm là “mội”. (Danh) § Xem “đại mội” 玳瑁.