Có 1 kết quả:
suǒ ㄙㄨㄛˇ
Tổng nét: 14
Bộ: yù 玉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩⿱⺌貝
Nét bút: 一一丨一丨丶ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MGFBC (一土火月金)
Unicode: U+7463
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: toả
Âm Nôm: toả
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): ちいさ.い (chiisa.i), くさり (kusari)
Âm Hàn: 쇄
Âm Quảng Đông: so2
Âm Nôm: toả
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): ちいさ.い (chiisa.i), くさり (kusari)
Âm Hàn: 쇄
Âm Quảng Đông: so2
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Lý Thanh Chiếu)
• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Phúc đáp Hoàng Cao Khải - 覆答黃高啓 (Phan Đình Phùng)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Phạm Đạo Phú)
• Tặng hiến nạp sứ khởi cư Điền xá nhân Trừng - 贈獻納使起居田舍人澄 (Đỗ Phủ)
• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)
• Xuân vịnh - 春詠 (Ngô Quân)
• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Phúc đáp Hoàng Cao Khải - 覆答黃高啓 (Phan Đình Phùng)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Phạm Đạo Phú)
• Tặng hiến nạp sứ khởi cư Điền xá nhân Trừng - 贈獻納使起居田舍人澄 (Đỗ Phủ)
• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)
• Xuân vịnh - 春詠 (Ngô Quân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vụn vặt, lặt vặt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vụn vặt, lặt vặt, nhỏ nhặt. ◎Như: “tỏa vụ” 瑣務 việc lặt vặt, “tỏa văn” 瑣聞 tin vặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kì trung gia đình khuê các tỏa sự” 其中家庭閨閣瑣事 (Đệ nhất hồi) (Ngay cả) những việc vụn vặt trong gia đình phòng the.
2. (Tính) Bỉ ổi, bỉ lậu.
3. (Danh) Tiếng ngọc chạm nhau kêu nhỏ.
4. (Danh) Cửa chạm khắc ngọc. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dục thiểu lưu thử linh tỏa hề, nhật hốt hốt kì tương mộ” 欲少留此靈瑣兮, 日忽忽其將暮 (Li Tao 離騷) Ta muốn lưu lại một chút ở cửa ngọc cung vua hề, nhưng mặt trời đã xuống vội vàng và sắp tối.
5. (Danh) Sổ chép.
6. (Danh) Họ “Tỏa”.
7. (Danh) § Thông “tỏa” 鎖.
2. (Tính) Bỉ ổi, bỉ lậu.
3. (Danh) Tiếng ngọc chạm nhau kêu nhỏ.
4. (Danh) Cửa chạm khắc ngọc. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dục thiểu lưu thử linh tỏa hề, nhật hốt hốt kì tương mộ” 欲少留此靈瑣兮, 日忽忽其將暮 (Li Tao 離騷) Ta muốn lưu lại một chút ở cửa ngọc cung vua hề, nhưng mặt trời đã xuống vội vàng và sắp tối.
5. (Danh) Sổ chép.
6. (Danh) Họ “Tỏa”.
7. (Danh) § Thông “tỏa” 鎖.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vụn vặt, lắt nhắt, lặt vặt, tỉ mỉ: 家務瑣事 Việc lặt vặt trong nhà; 瑣屑 Lắt nhắt, tủn mủn;
② (văn) Bỉ ổi, bỉ lậu;
③ (văn) Như 鎖 (bộ 金);
④ (văn) Tiếng ngọc kêu nhỏ;
⑤ (văn) Cổng cung điện;
⑥ (văn) Chạm lộng, hoa văn khắc hoặc vẽ những hình liên hoàn trên cửa: 瑣窗 Cửa sổ có chạm khắc những hình liên hoàn, cửa sổ có chạm lộng;
⑦ (văn) Sổ chép;
⑧ (văn) Chuỗi ngọc;
⑨ Phiền toái, quấy rầy;
⑩ [Suô] (Họ) Toả.
② (văn) Bỉ ổi, bỉ lậu;
③ (văn) Như 鎖 (bộ 金);
④ (văn) Tiếng ngọc kêu nhỏ;
⑤ (văn) Cổng cung điện;
⑥ (văn) Chạm lộng, hoa văn khắc hoặc vẽ những hình liên hoàn trên cửa: 瑣窗 Cửa sổ có chạm khắc những hình liên hoàn, cửa sổ có chạm lộng;
⑦ (văn) Sổ chép;
⑧ (văn) Chuỗi ngọc;
⑨ Phiền toái, quấy rầy;
⑩ [Suô] (Họ) Toả.
Từ điển Trung-Anh
(1) fragmentary
(2) trifling
(2) trifling
Từ ghép 9
fán suǒ 煩瑣 • fán suǒ 繁瑣 • suǒ jì 瑣記 • suǒ shì 瑣事 • suǒ suì 瑣碎 • suǒ wén 瑣聞 • suǒ xì 瑣細 • suǒ xiè 瑣屑 • wěi suǒ 猥瑣