Có 3 kết quả:

tián ㄊㄧㄢˊtiàn ㄊㄧㄢˋzhèn ㄓㄣˋ
Âm Pinyin: tián ㄊㄧㄢˊ, tiàn ㄊㄧㄢˋ, zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yù 玉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: MGJBC (一土十月金)
Unicode: U+7471
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chấn, điền, thiến, trấn
Âm Nôm: trấn
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), チン (chin), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): みみだま (mimidama)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: tin3, zan3

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

tián ㄊㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Dùng ngọc trang sức tai.
② Một âm là chấn. Ngọc chấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đá dưới cột trụ;
② Ngọc che tai từ trên mũ rủ xuống hai bên của người đời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đeo ngọc vào tai — Loại ngọc đeo tai.

tiàn ㄊㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoa tai, bông tai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc trang sức hai bên mũ miện, rủ xuống bên tai.
2. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
3. (Động) Lấp đầy.
4. Một âm là “trấn”. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. § Thông “trấn” 鎮.
5. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ, mịn, kín. § Thông “chẩn” 縝.

Từ điển Trung-Anh

jade ear-plug

zhèn ㄓㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc trang sức hai bên mũ miện, rủ xuống bên tai.
2. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
3. (Động) Lấp đầy.
4. Một âm là “trấn”. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. § Thông “trấn” 鎮.
5. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ, mịn, kín. § Thông “chẩn” 縝.

Từ điển Trung-Anh

jade weight