Có 1 kết quả:
qiāng ㄑㄧㄤ
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng ngọc kêu
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng ngọc đá va chạm nhau.
2. (Trạng thanh) Tiếng âm nhạc. ◇Tuân Tử 荀子: “Chung cổ hoàng hoàng, Quản khánh thương thương” 鐘鼓喤喤, 管磬瑲瑲 (Phú quốc 富國) Chuông trống nhịp nhàng, Sáo khánh vang vang.
3. (Trạng thanh) Tiếng chuông. ◇Thi Kinh 詩經: “Bát loan thương thương” 八鸞瑲瑲 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Tám chuông leng keng.
2. (Trạng thanh) Tiếng âm nhạc. ◇Tuân Tử 荀子: “Chung cổ hoàng hoàng, Quản khánh thương thương” 鐘鼓喤喤, 管磬瑲瑲 (Phú quốc 富國) Chuông trống nhịp nhàng, Sáo khánh vang vang.
3. (Trạng thanh) Tiếng chuông. ◇Thi Kinh 詩經: “Bát loan thương thương” 八鸞瑲瑲 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Tám chuông leng keng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng rổn rảng (leng keng) của ngọc đeo.
Từ điển Trung-Anh
(onom.) tinkling of gems