Có 1 kết quả:

qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Pinyin: qiú ㄑㄧㄡˊ
Tổng nét: 15
Bộ: yù 玉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: MGSMH (一土尸一竹)
Unicode: U+7486
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cầu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku), ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kau4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

qiú ㄑㄧㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngọc cầu (dùng làm khánh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp, có thể dùng để làm khánh.
2. (Trạng thanh) Tiếng ngọc va chạm nhau. ◇Sử Kí 史記: “Phu nhân tự duy trung tái bái, hoàn bội ngọc thanh cầu nhiên” 夫人自帷中再拜, 環珮玉聲璆然 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Phu nhân ở trong màn lạy hai lạy, tiếng những vòng ngọc và viên ngọc đeo trên người kêu lanh canh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc cầu, một thứ ngọc đẹp dùng để làm khánh.
② Tiếng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc đẹp (như 球);
② Tiếng ngọc kêu: 璆然 Tiếng ngọc kêu loảng xoảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cầu 球.

Từ điển Trung-Anh

(1) (gem)
(2) to tinkle