Có 2 kết quả:
lián ㄌㄧㄢˊ • liǎn ㄌㄧㄢˇ
Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ, liǎn ㄌㄧㄢˇ
Tổng nét: 14
Bộ: yù 玉 (+10 nét)
Hình thái: ⿰⺩連
Nét bút: 一一丨一一丨フ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: MGYJJ (一土卜十十)
Unicode: U+7489
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 14
Bộ: yù 玉 (+10 nét)
Hình thái: ⿰⺩連
Nét bút: 一一丨一一丨フ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: MGYJJ (一土卜十十)
Unicode: U+7489
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liễn
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): うつわ (utsuwa)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin4, lin5
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): うつわ (utsuwa)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin4, lin5
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bát đựng xôi cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hồ liễn” 瑚璉 bát đựng lúa nếp cúng ở tông miếu đời xưa.
2. (Tính) Liên tục. § Thông “liên” 連.
2. (Tính) Liên tục. § Thông “liên” 連.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hồ liễn” 瑚璉 bát đựng lúa nếp cúng ở tông miếu đời xưa.
2. (Tính) Liên tục. § Thông “liên” 連.
2. (Tính) Liên tục. § Thông “liên” 連.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mâm đựng đồ tế ở tôn miếu thời xưa.
Từ điển Trung-Anh
(1) vessel used for grain offerings
(2) also pr. [lian2]
(2) also pr. [lian2]