Có 1 kết quả:

zhāng ㄓㄤ
Âm Pinyin: zhāng ㄓㄤ
Tổng nét: 15
Bộ: yù 玉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丶一丶ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: MGYTJ (一土卜廿十)
Unicode: U+748B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chương
Âm Nôm: chương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zoeng1

Tự hình 3

Chữ gần giống 6

1/1

zhāng ㄓㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viên ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc, hình như nửa ngọc “khuê” 圭. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi sinh nam tử, (...) Tái lộng chi chương” 乃生男子載弄之璋 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Đẻ ra con trai, ... Cho chơi ngọc chương. § Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là “lộng chương chi hỉ” 弄璋之喜.

Từ điển Thiều Chửu

① Hòn ngọc đẽo phẳng gọi là khuê 圭, xẻ đôi lấy một nửa gọi là chương 璋. Kinh Thi có câu: Nãi sinh nam tử, tái lộng chi chương 乃生男子載弄之璋 bèn đẻ con trai, cho chơi ngọc chương. Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là lộng chương chi hỉ 弄璋之喜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngọc chương (hòn ngọc xẻ đôi): 乃生男子,載弄之璋 Sinh ra con trai cho chơi ngọc chương (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Trung-Anh

ancient stone ornament

Từ ghép 1