Có 1 kết quả:
huáng ㄏㄨㄤˊ
Tổng nét: 15
Bộ: yù 玉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩黄
Nét bút: 一一丨一一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: MGTMC (一土廿一金)
Unicode: U+749C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
viên ngọc đeo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc đẽo như nửa hình tròn (nửa ngọc bích).
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc đẽo như nửa hình tròn gọi là hoàng 璜 (nửa ngọc bích).
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngọc (đẽo thành) hình bán nguyệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viên ngọc bích hình bán nguyệt.
Từ điển Trung-Anh
semi-circular jade ornament
Từ ghép 3