Có 1 kết quả:

ㄐㄧ
Âm Quan thoại: ㄐㄧ
Tổng nét: 16
Bộ: yù 玉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: MGVII (一土女戈戈)
Unicode: U+74A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ki, ky
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gei1

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄐㄧ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngọc không tròn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc châu không được tròn. ◎Như: “châu ki” .
2. (Danh) Bộ phận chuyển động được trong khí cụ để xem thiên văn thời xưa “tuyền ki ngọc hành” .
3. (Danh) Sao “Ki”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hạt châu hay ngọc bích không được tròn;
② Tên một chòm sao;
tuyền ki [xuánji] Một dụng cụ để xem thiên văn.

Từ điển Trung-Anh

irregular pearl

Từ ghép 1