Có 1 kết quả:

ㄅㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄅㄧˋ
Tổng nét: 18
Bộ: yù 玉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一一丨一丶
Thương Hiệt: SJMGI (尸十一土戈)
Unicode: U+74A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bích
Âm Nôm: bệch, bích, vách
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bik1, bik3

Tự hình 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄅㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngọc bích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đồ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn.
2. (Danh) Ngọc (nói chung). ◇Nguyễn Du : “Hoàng kim bách dật, bích bách song” (Tô Tần đình ) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
3. (Động) Được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn. ◎Như: “bích tạ” , “bích hoàn” đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
4. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “bích nhân” người đẹp.
5. (Tính) Tròn (như ngọc bích). ◎Như: “bích nguyệt” trăng tròn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc bích.
② Ðời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích , tước nam cầm bồ bích , v.v.
③ Trả lại, như bích tạ , bích hoàn đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc bích (loại ngọc quý, hình tròn, giữa có lỗ): Ngọc trắng có tì;
② Trả lại. bích hoàn [bì huán] Xin trả lại. Cg. [bì huí];bích tạ [bìxiè] Xin trả lại và cám ơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ngọc tròn, có lỗ ở giữa — Đẹp như ngọc.

Từ điển Trung-Anh

jade annulus

Từ ghép 28