Có 1 kết quả:
dāng ㄉㄤ
Âm Pinyin: dāng ㄉㄤ
Tổng nét: 17
Bộ: yù 玉 (+13 nét)
Hình thái: ⿰⺩當
Nét bút: 一一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: MGFBW (一土火月田)
Unicode: U+74AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: yù 玉 (+13 nét)
Hình thái: ⿰⺩當
Nét bút: 一一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: MGFBW (一土火月田)
Unicode: U+74AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đang, đương
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): みみかざり (mimikazari)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong1
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): みみかざり (mimikazari)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Công tử - 公子 (Văn Ngạn Bác)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ngục trung ký Tử Do nhị thủ kỳ 2 - 獄中寄子由二首其二 (Tô Thức)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ức Thôi sinh - 憶崔生 (Hồng Tiêu)
• Vịnh bát thập nhất khoả - 詠八十一顆 (Tiết Đào)
• Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋 (Lý Thương Ẩn)
• Công tử - 公子 (Văn Ngạn Bác)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ngục trung ký Tử Do nhị thủ kỳ 2 - 獄中寄子由二首其二 (Tô Thức)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ức Thôi sinh - 憶崔生 (Hồng Tiêu)
• Vịnh bát thập nhất khoả - 詠八十一顆 (Tiết Đào)
• Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngọc đeo tai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật làm bằng vàng hay bạc để trang sức trước mũ ngày xưa.
2. (Danh) Châu ngọc đeo tai.
3. (Danh) Từ nhà Hán về sau, hoạn quan đeo ngọc vào mũ, cho nên gọi hoạn quan là “đang”. ◎Như: “gian đang” 奸璫 hoạn quan gian ác.
2. (Danh) Châu ngọc đeo tai.
3. (Danh) Từ nhà Hán về sau, hoạn quan đeo ngọc vào mũ, cho nên gọi hoạn quan là “đang”. ◎Như: “gian đang” 奸璫 hoạn quan gian ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngọc châu đeo tai;
② Xem 琅璫 [lángdang];
③ 【丁璫】 đinh đương [dingdang] (thanh) Loong coong, leng keng. Cv. 叮當 và 玎璫;
④ (văn) Hoạn quan (vì từ đời Hán trở đi, các quan hoạn đeo ngọc bên phải mũ).
② Xem 琅璫 [lángdang];
③ 【丁璫】 đinh đương [dingdang] (thanh) Loong coong, leng keng. Cv. 叮當 và 玎璫;
④ (văn) Hoạn quan (vì từ đời Hán trở đi, các quan hoạn đeo ngọc bên phải mũ).
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary) pendant ornament
(2) earring
(3) eunuch
(2) earring
(3) eunuch
Từ ghép 1