Có 3 kết quả:

Huán ㄏㄨㄢˊhuán ㄏㄨㄢˊhuàn ㄏㄨㄢˋ
Âm Pinyin: Huán ㄏㄨㄢˊ, huán ㄏㄨㄢˊ, huàn ㄏㄨㄢˋ
Tổng nét: 17
Bộ: yù 玉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: MGWLV (一土田中女)
Unicode: U+74B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoàn
Âm Nôm: hoàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わ (wa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: waan4

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

huán ㄏㄨㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái vòng ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vòng ngọc. ◎Như: “ngọc hoàn” 玉環 vòng ngọc.
2. (Danh) Vòng, khoen, vật hình vòng tròn. ◎Như: “nhĩ hoàn” 耳環 khoen tai, “chỉ hoàn” 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn), “đao hoàn” 刀環 khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
3. (Danh) Phần thiết yếu, then chốt. ◎Như: “giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn” 這個計畫能否如期完成, 工作人員的配合是很重要的一環 kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
4. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “quần sơn hoàn củng” 群山環拱 dãy núi vây quanh. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
5. (Tính) Bốn phía, ở chung quanh. ◎Như: “hoàn thành thiết lộ” 環城鐵路 đường sắt quanh thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vòng ngọc;
② Vòng, vật hình tròn: 鐵環 Vòng sắt; 耳環 Khoen tai; 指環 Nhẫn đeo tay;
③ Hoàn, vòng quanh, bao quanh, quanh: 環城鐵路 Đường sắt quanh thành (vòng quanh thành phố);
④ Khâu: 這是工程的重要一環 Đây là một khâu quan trọng của công trình; 主要環節 Khâu chủ yếu, khâu chính;
⑤ [Huán] (Họ) Hoàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) ring
(2) hoop
(3) loop
(4) (chain) link
(5) classifier for scores in archery etc
(6) to surround
(7) to encircle
(8) to hem in

Từ ghép 159

bāo pí huán qiē 包皮環切bāo pí huán qiē shù 包皮環切術bǎo huán zhǔ yì 保環主義bèi yòng huán 備用環běn huán 苯環běn huán lì dìng 苯環利定bì yùn huán 避孕環bǐng huán zuò 丙環唑bó ruò huán jié 薄弱環節cāo zuò huán jìng 操作環境chú jú huā huán 雛菊花環dà qì huán liú 大氣環流diàn zǐ huán bǎo tíng 電子環保亭diào huán 吊環è xìng xún huán 惡性循環ěr huán 耳環fāng xiāng huán 芳香環fēn bù shì huán jìng 分佈式環境fú jì huán 符記環guān mài xún huán 冠脈循環guāng huán 光環Hóng huán 紅環huā huán 花環huá huán 滑環huán bǎo 環保huán bǎo dòu shì 環保鬥士huán bǎo jú 環保局huán bǎo kē xué 環保科學huán bǎo kuài 環保筷huán bǎo tīng 環保廳huán bǎo xíng 環保型huán bǎo zhǔ yì 環保主義huán bǎo zhǔ yì zhě 環保主義者huán bào 環抱huán chéng 環城huán dài 環帶huán dǎo 環島huán gū 環箍huán gù 環顧huán huà 環化huán huán xiāng kòu 環環相扣huán jī 環肌huán jí wō xuán 環極渦旋huán jiāo 環礁huán jié 環節huán jié dòng wù 環節動物huán jié dòng wù mén 環節動物門huán jǐng héng 環頸鴴huán jǐng shān zhè gū 環頸山鷓鴣huán jìng 環境huán jìng bǎo hù 環境保護huán jìng sǔn hài 環境損害huán jìng wèi shēng 環境衛生huán jìng wēn dù 環境溫度huán jìng wū rǎn 環境污染huán jìng xíng dòng zhǔ yì 環境行動主義huán jìng yīn sù 環境因素huán jìng yǐng xiǎng 環境影響huán jìng yǐng xiǎng píng gū 環境影響評估huán lù 環路huán miàn 環面huán mù 環幕huán píng 環評huán qiú 環球huán qiú dìng wèi xì tǒng 環球定位系統huán qiú huà 環球化huán qiú lǚ xíng 環球旅行huán rào 環繞huán tīng 環烴huán wán tīng 環烷烴huán wéi 環圍huán wèi 環衛huán wèi gōng rén 環衛工人huán wù xī 環戊烯huán xiàn 環線huán xíng 環形huán xíng gōng lù 環形公路huán xíng jié gòu 環形結構huán xíng lù 環形路huán xíng shān 環形山huán xiù shān zhuāng 環秀山莊huán yǎng shù zhī 環氧樹脂huán yǎng yǐ wán 環氧乙烷huán yóu 環遊huán zhù 環住huán zhuàng 環狀huán zhuàng liè shí 環狀列石huì liú huán 匯流環huǒ huán 火環jì fēn huán 計分環jié cǎo xián huán 結草銜環kāi fā huán jìng 開發環境kè hù jī fú wù qì huán jìng 客戶機服務器環境kòu huán 釦環lā huán 拉環láng huán 嫏環láng kěn xún huán 郎肯循環Lǐ Ruì huán 李瑞環lián huán 連環lián huán huà 連環畫lián huán jì 連環計lián huán shā shǒu 連環殺手lián huán tú 連環圖liàn huán 鏈環liáng xìng xún huán 良性循環lìng pái huán 令牌環lìng pái huán wǎng 令牌環網liù huán lù 六環路Lù huán 路環mén huán 門環mì bì shì xún huán zài hū xī shuǐ fèi xì tǒng 密閉式循環再呼吸水肺系統níng méng suān xún huán 檸檬酸循環pèi huán 佩環rán liào xún huán 燃料循環rì huán shí 日環食shàng huán 上環shè huì huán jìng 社會環境shēng cún huán jìng 生存環境shēng tài huán jìng yóu 生態環境游shǒu huán 手環sì huán sù 四環素Suǒ ěr zī bó lǐ shí huán 索爾茲伯里石環tiě huán 鐵環tóng huán 銅環tóu huán 投環wài huán xiàn 外環線wān huán 灣環wǎng lù huán jìng 網路環境wǎng luò huán jìng 網絡環境wēn yán huán liú 溫鹽環流wǔ huán 五環wǔ huán huì huī 五環會徽xiǎn xiàng huán shēng 險象環生xū nǐ huán jìng 虛擬環境xuè yè xún huán 血液循環xún huán 循環xún huán jié 循環節xún huán lùn zhèng 循環論證xún huán sài 循環賽xún huán shǐ yòng 循環使用xún huán xì tǒng 循環系統xún huán xiǎo shù 循環小數xún huán xìng 循環性yā huán 丫環Yáng Yù huán 楊玉環Yù huán 玉環Yù huán xiàn 玉環縣yù jīng láng huán 玉京嫏環yuán huán 圓環yùn suàn huán jìng 運算環境zá huán 雜環zhěng huán 整環zhèng yá dài huán 正牙帶環zhī huán tīng 脂環烴zhǐ huán 指環Zhōng huán 中環zhǔ huán 主環zǐ gōng huán 子宮環zuò yè huán jìng 作業環境

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vòng ngọc. ◎Như: “ngọc hoàn” 玉環 vòng ngọc.
2. (Danh) Vòng, khoen, vật hình vòng tròn. ◎Như: “nhĩ hoàn” 耳環 khoen tai, “chỉ hoàn” 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn), “đao hoàn” 刀環 khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
3. (Danh) Phần thiết yếu, then chốt. ◎Như: “giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn” 這個計畫能否如期完成, 工作人員的配合是很重要的一環 kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
4. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “quần sơn hoàn củng” 群山環拱 dãy núi vây quanh. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
5. (Tính) Bốn phía, ở chung quanh. ◎Như: “hoàn thành thiết lộ” 環城鐵路 đường sắt quanh thành.