Có 3 kết quả:
Huán ㄏㄨㄢˊ • huán ㄏㄨㄢˊ • huàn ㄏㄨㄢˋ
Tổng nét: 17
Bộ: yù 玉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩睘
Nét bút: 一一丨一丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: MGWLV (一土田中女)
Unicode: U+74B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàn
Âm Nôm: hoàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わ (wa)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan4
Âm Nôm: hoàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わ (wa)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan4
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Ngọ xuân trung, hiến để công thoan, cụ tương ngũ thuyền phó kinh hậu nghinh gia tôn trí sĩ, cẩm tuyền đăng trình kỷ hứng - 丙午春中,憲邸工竣,具將五船赴京候迎家尊致仕,錦旋登程紀興 (Phan Huy Ích)
• Cung oán đề từ - 宮怨題辭 (Nguyễn Gia Thiều)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Độc “Tam Quốc chí” - 讀三國志 (Lý Cửu Linh)
• Đốn tỉnh - 頓省 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Thẩm Hạ Hiền - 沈下賢 (Đỗ Mục)
• Tống Diễn Luân quy lý - 送演綸歸里 (Diêu Nãi)
• Văn Thọ Xương doãn Hoàng Văn Khải khất hồi quán, dự thảo vi tiễn - 聞壽昌尹黃文啟乞回貫預草為餞 (Lê Khắc Cẩn)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Cung oán đề từ - 宮怨題辭 (Nguyễn Gia Thiều)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Độc “Tam Quốc chí” - 讀三國志 (Lý Cửu Linh)
• Đốn tỉnh - 頓省 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Thẩm Hạ Hiền - 沈下賢 (Đỗ Mục)
• Tống Diễn Luân quy lý - 送演綸歸里 (Diêu Nãi)
• Văn Thọ Xương doãn Hoàng Văn Khải khất hồi quán, dự thảo vi tiễn - 聞壽昌尹黃文啟乞回貫預草為餞 (Lê Khắc Cẩn)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Huan
Từ ghép 26
Bā shí Tiān Huán yóu Dì qiú 八十天環遊地球 • Běi jīng Huán qiú Jīn róng Zhōng xīn 北京環球金融中心 • Dà Huán 大環 • Guó jiā Huán bǎo Zǒng jú 國家環保總局 • Huán bǎo bù 環保部 • Huán Bó hǎi Wān Dì qū 環渤海灣地區 • Huán cuì 環翠 • Huán cuì qū 環翠區 • Huán Fǎ 環法 • Huán Fǎ Zì xíng chē sài 環法自行車賽 • Huán jiāng 環江 • Huán jiāng Máo nán zú Zì zhì xiàn 環江毛南族自治縣 • Huán jiāng xiàn 環江縣 • Huán jìng Bǎo hù bù 環境保護部 • Huán qiú Chàng piàn 環球唱片 • Huán qiú Shí bào 環球時報 • Huán qiú Yīn yuè Jí tuán 環球音樂集團 • Huán Tài píng yáng 環太平洋 • Huán Tài píng yáng dì zhèn dài 環太平洋地震帶 • Huán Tài píng yáng huǒ shān dài 環太平洋火山帶 • Huán xiàn 環縣 • Lián hé guó Huán jìng Guī huà shǔ 聯合國環境規劃署 • Shàng hǎi Huán qiú Jīn róng Zhōng xīn 上海環球金融中心 • Tiān jīn Huán qiú Jīn róng Zhōng xīn 天津環球金融中心 • Zhōng guó Guó jiā Huán bǎo jú 中國國家環保局 • Zhōng guó Guó jiā Huán jìng Bǎo hù Zǒng jú 中國國家環境保護總局
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái vòng ngọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vòng ngọc. ◎Như: “ngọc hoàn” 玉環 vòng ngọc.
2. (Danh) Vòng, khoen, vật hình vòng tròn. ◎Như: “nhĩ hoàn” 耳環 khoen tai, “chỉ hoàn” 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn), “đao hoàn” 刀環 khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
3. (Danh) Phần thiết yếu, then chốt. ◎Như: “giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn” 這個計畫能否如期完成, 工作人員的配合是很重要的一環 kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
4. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “quần sơn hoàn củng” 群山環拱 dãy núi vây quanh. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
5. (Tính) Bốn phía, ở chung quanh. ◎Như: “hoàn thành thiết lộ” 環城鐵路 đường sắt quanh thành.
2. (Danh) Vòng, khoen, vật hình vòng tròn. ◎Như: “nhĩ hoàn” 耳環 khoen tai, “chỉ hoàn” 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn), “đao hoàn” 刀環 khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
3. (Danh) Phần thiết yếu, then chốt. ◎Như: “giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn” 這個計畫能否如期完成, 工作人員的配合是很重要的一環 kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
4. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “quần sơn hoàn củng” 群山環拱 dãy núi vây quanh. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
5. (Tính) Bốn phía, ở chung quanh. ◎Như: “hoàn thành thiết lộ” 環城鐵路 đường sắt quanh thành.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vòng ngọc;
② Vòng, vật hình tròn: 鐵環 Vòng sắt; 耳環 Khoen tai; 指環 Nhẫn đeo tay;
③ Hoàn, vòng quanh, bao quanh, quanh: 環城鐵路 Đường sắt quanh thành (vòng quanh thành phố);
④ Khâu: 這是工程的重要一環 Đây là một khâu quan trọng của công trình; 主要環節 Khâu chủ yếu, khâu chính;
⑤ [Huán] (Họ) Hoàn.
② Vòng, vật hình tròn: 鐵環 Vòng sắt; 耳環 Khoen tai; 指環 Nhẫn đeo tay;
③ Hoàn, vòng quanh, bao quanh, quanh: 環城鐵路 Đường sắt quanh thành (vòng quanh thành phố);
④ Khâu: 這是工程的重要一環 Đây là một khâu quan trọng của công trình; 主要環節 Khâu chủ yếu, khâu chính;
⑤ [Huán] (Họ) Hoàn.
Từ điển Trung-Anh
(1) ring
(2) hoop
(3) loop
(4) (chain) link
(5) classifier for scores in archery etc
(6) to surround
(7) to encircle
(8) to hem in
(2) hoop
(3) loop
(4) (chain) link
(5) classifier for scores in archery etc
(6) to surround
(7) to encircle
(8) to hem in
Từ ghép 159
bāo pí huán qiē 包皮環切 • bāo pí huán qiē shù 包皮環切術 • bǎo huán zhǔ yì 保環主義 • bèi yòng huán 備用環 • běn huán 苯環 • běn huán lì dìng 苯環利定 • bì yùn huán 避孕環 • bǐng huán zuò 丙環唑 • bó ruò huán jié 薄弱環節 • cāo zuò huán jìng 操作環境 • chú jú huā huán 雛菊花環 • dà qì huán liú 大氣環流 • diàn zǐ huán bǎo tíng 電子環保亭 • diào huán 吊環 • è xìng xún huán 惡性循環 • ěr huán 耳環 • fāng xiāng huán 芳香環 • fēn bù shì huán jìng 分佈式環境 • fú jì huán 符記環 • guān mài xún huán 冠脈循環 • guāng huán 光環 • Hóng huán 紅環 • huā huán 花環 • huá huán 滑環 • huán bǎo 環保 • huán bǎo dòu shì 環保鬥士 • huán bǎo jú 環保局 • huán bǎo kē xué 環保科學 • huán bǎo kuài 環保筷 • huán bǎo tīng 環保廳 • huán bǎo xíng 環保型 • huán bǎo zhǔ yì 環保主義 • huán bǎo zhǔ yì zhě 環保主義者 • huán bào 環抱 • huán chéng 環城 • huán dài 環帶 • huán dǎo 環島 • huán gū 環箍 • huán gù 環顧 • huán huà 環化 • huán huán xiāng kòu 環環相扣 • huán jī 環肌 • huán jí wō xuán 環極渦旋 • huán jiāo 環礁 • huán jié 環節 • huán jié dòng wù 環節動物 • huán jié dòng wù mén 環節動物門 • huán jǐng héng 環頸鴴 • huán jǐng shān zhè gū 環頸山鷓鴣 • huán jìng 環境 • huán jìng bǎo hù 環境保護 • huán jìng sǔn hài 環境損害 • huán jìng wèi shēng 環境衛生 • huán jìng wēn dù 環境溫度 • huán jìng wū rǎn 環境污染 • huán jìng xíng dòng zhǔ yì 環境行動主義 • huán jìng yīn sù 環境因素 • huán jìng yǐng xiǎng 環境影響 • huán jìng yǐng xiǎng píng gū 環境影響評估 • huán lù 環路 • huán miàn 環面 • huán mù 環幕 • huán píng 環評 • huán qiú 環球 • huán qiú dìng wèi xì tǒng 環球定位系統 • huán qiú huà 環球化 • huán qiú lǚ xíng 環球旅行 • huán rào 環繞 • huán tīng 環烴 • huán wán tīng 環烷烴 • huán wéi 環圍 • huán wèi 環衛 • huán wèi gōng rén 環衛工人 • huán wù xī 環戊烯 • huán xiàn 環線 • huán xíng 環形 • huán xíng gōng lù 環形公路 • huán xíng jié gòu 環形結構 • huán xíng lù 環形路 • huán xíng shān 環形山 • huán xiù shān zhuāng 環秀山莊 • huán yǎng shù zhī 環氧樹脂 • huán yǎng yǐ wán 環氧乙烷 • huán yóu 環遊 • huán zhù 環住 • huán zhuàng 環狀 • huán zhuàng liè shí 環狀列石 • huì liú huán 匯流環 • huǒ huán 火環 • jì fēn huán 計分環 • jié cǎo xián huán 結草銜環 • kāi fā huán jìng 開發環境 • kè hù jī fú wù qì huán jìng 客戶機服務器環境 • kòu huán 釦環 • lā huán 拉環 • láng huán 嫏環 • láng kěn xún huán 郎肯循環 • Lǐ Ruì huán 李瑞環 • lián huán 連環 • lián huán huà 連環畫 • lián huán jì 連環計 • lián huán shā shǒu 連環殺手 • lián huán tú 連環圖 • liàn huán 鏈環 • liáng xìng xún huán 良性循環 • lìng pái huán 令牌環 • lìng pái huán wǎng 令牌環網 • liù huán lù 六環路 • Lù huán 路環 • mén huán 門環 • mì bì shì xún huán zài hū xī shuǐ fèi xì tǒng 密閉式循環再呼吸水肺系統 • níng méng suān xún huán 檸檬酸循環 • pèi huán 佩環 • rán liào xún huán 燃料循環 • rì huán shí 日環食 • shàng huán 上環 • shè huì huán jìng 社會環境 • shēng cún huán jìng 生存環境 • shēng tài huán jìng yóu 生態環境游 • shǒu huán 手環 • sì huán sù 四環素 • Suǒ ěr zī bó lǐ shí huán 索爾茲伯里石環 • tiě huán 鐵環 • tóng huán 銅環 • tóu huán 投環 • wài huán xiàn 外環線 • wān huán 灣環 • wǎng lù huán jìng 網路環境 • wǎng luò huán jìng 網絡環境 • wēn yán huán liú 溫鹽環流 • wǔ huán 五環 • wǔ huán huì huī 五環會徽 • xiǎn xiàng huán shēng 險象環生 • xū nǐ huán jìng 虛擬環境 • xuè yè xún huán 血液循環 • xún huán 循環 • xún huán jié 循環節 • xún huán lùn zhèng 循環論證 • xún huán sài 循環賽 • xún huán shǐ yòng 循環使用 • xún huán xì tǒng 循環系統 • xún huán xiǎo shù 循環小數 • xún huán xìng 循環性 • yā huán 丫環 • Yáng Yù huán 楊玉環 • Yù huán 玉環 • Yù huán xiàn 玉環縣 • yù jīng láng huán 玉京嫏環 • yuán huán 圓環 • yùn suàn huán jìng 運算環境 • zá huán 雜環 • zhěng huán 整環 • zhèng yá dài huán 正牙帶環 • zhī huán tīng 脂環烴 • zhǐ huán 指環 • Zhōng huán 中環 • zhǔ huán 主環 • zǐ gōng huán 子宮環 • zuò yè huán jìng 作業環境
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vòng ngọc. ◎Như: “ngọc hoàn” 玉環 vòng ngọc.
2. (Danh) Vòng, khoen, vật hình vòng tròn. ◎Như: “nhĩ hoàn” 耳環 khoen tai, “chỉ hoàn” 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn), “đao hoàn” 刀環 khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
3. (Danh) Phần thiết yếu, then chốt. ◎Như: “giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn” 這個計畫能否如期完成, 工作人員的配合是很重要的一環 kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
4. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “quần sơn hoàn củng” 群山環拱 dãy núi vây quanh. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
5. (Tính) Bốn phía, ở chung quanh. ◎Như: “hoàn thành thiết lộ” 環城鐵路 đường sắt quanh thành.
2. (Danh) Vòng, khoen, vật hình vòng tròn. ◎Như: “nhĩ hoàn” 耳環 khoen tai, “chỉ hoàn” 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn), “đao hoàn” 刀環 khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
3. (Danh) Phần thiết yếu, then chốt. ◎Như: “giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn” 這個計畫能否如期完成, 工作人員的配合是很重要的一環 kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
4. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “quần sơn hoàn củng” 群山環拱 dãy núi vây quanh. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
5. (Tính) Bốn phía, ở chung quanh. ◎Như: “hoàn thành thiết lộ” 環城鐵路 đường sắt quanh thành.