Có 1 kết quả:
xǐ ㄒㄧˇ
Tổng nét: 19
Bộ: yù 玉 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱爾玉
Nét bút: 一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶一一丨一丶
Thương Hiệt: MBMGI (一月一土戈)
Unicode: U+74BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Giao Chỉ Triều Địa dịch tức sự - 交趾朝地驛即事 (Trần Phu)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Hỉ vũ tác - 喜雨作 (Phan Huy Ích)
• Kiều Thị lâu - 橋市樓 (Lâm Bật)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn - 贈北使李思衍 (Trần Nhân Tông)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà) - 隋宮(紫泉宮殿鎖煙霞) (Lý Thương Ẩn)
• Giao Chỉ Triều Địa dịch tức sự - 交趾朝地驛即事 (Trần Phu)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Hỉ vũ tác - 喜雨作 (Phan Huy Ích)
• Kiều Thị lâu - 橋市樓 (Lâm Bật)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn - 贈北使李思衍 (Trần Nhân Tông)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà) - 隋宮(紫泉宮殿鎖煙霞) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái ấn của vua
2. con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy
2. con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ấn tín, ấn chương. § Trước thời nhà Tần, phiếm chỉ ấn chương của chư hầu, đại phu hoặc các quan tùy thuộc. Từ nhà Tần trở đi, chỉ cái ấn của thiên tử. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác sất tả hữu phù đế hạ điện, giải kì tỉ thụ, bắc diện trường quỵ, xưng thần thính mệnh” 卓叱左右扶帝下殿, 解其璽綬, 北面長跪, 稱臣聽命 (Đệ tứ hồi) (Đổng) Trác thét tả hữu vực vua xuống điện, cởi dây ấn thiên tử, bắt quỳ ngoảnh mặt về phương bắc, xưng làm bề tôi nghe chiếu.
2. (Danh) Họ “Tỉ”.
2. (Danh) Họ “Tỉ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái ấn của vua (thiên tử);
② Con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy.
② Con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy.
Từ điển Trung-Anh
ruler's seal
Từ ghép 8