Có 2 kết quả:
qióng ㄑㄩㄥˊ • xuán ㄒㄩㄢˊ
Tổng nét: 18
Bộ: yù 玉 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩敻
Nét bút: 一一丨一ノフ丨フノ丶丨フ一一一ノフ丶
Thương Hiệt: MGNBE (一土弓月水)
Unicode: U+74CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quỳnh
Âm Nôm: quành, quầng, quềnh, quýnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Âm Nôm: quành, quầng, quềnh, quýnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Công tử hành kỳ 1 - 公子行其一 (Nhiếp Di Trung)
• Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰 (Lý Bạch)
• Đông đáo Kim Hoa sơn quan, nhân đắc cố thập di Trần công học đường di tích - 冬到金華山觀因得故拾遺陳公學堂遺跡 (Đỗ Phủ)
• Hậu đình hoa phá tử kỳ 2 - 後庭花破子其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hồng cúc hoa - 紅菊花 (Trần Nguyên Đán)
• Ngẫu hứng kỳ 2 - 偶興其二 (Nguyễn Du)
• Tạ tân ân kỳ 1 - 謝新恩其一 (Lý Dục)
• Thiếu niên du điệu - 少年遊調 (Hồ Xuân Hương)
• Trùng quá Hoan Ái giáp cảnh Lãnh Khê kiều - 重過驩愛夾境冷溪橋 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Xuân nhật hành - 春日行 (Vương Úc)
• Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰 (Lý Bạch)
• Đông đáo Kim Hoa sơn quan, nhân đắc cố thập di Trần công học đường di tích - 冬到金華山觀因得故拾遺陳公學堂遺跡 (Đỗ Phủ)
• Hậu đình hoa phá tử kỳ 2 - 後庭花破子其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hồng cúc hoa - 紅菊花 (Trần Nguyên Đán)
• Ngẫu hứng kỳ 2 - 偶興其二 (Nguyễn Du)
• Tạ tân ân kỳ 1 - 謝新恩其一 (Lý Dục)
• Thiếu niên du điệu - 少年遊調 (Hồ Xuân Hương)
• Trùng quá Hoan Ái giáp cảnh Lãnh Khê kiều - 重過驩愛夾境冷溪橋 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Xuân nhật hành - 春日行 (Vương Úc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngọc quỳnh
2. hoa quỳnh
2. hoa quỳnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) Trò chơi thời xưa, giống như con xúc xắc.
3. (Danh) “Quỳnh hoa” 瓊花 hoa quỳnh. § Cũng gọi là “đàm hoa” 曇花. Còn có tên là “nguyệt hạ mĩ nhân” 月下美人.
4. (Danh) Tên gọi khác của đảo “Hải Nam” 海南 (Trung quốc).
5. (Tính) Tốt đẹp, ngon, quý, tinh mĩ. ◎Như: “quỳnh tương” 瓊漿 rượu ngon.
2. (Danh) Trò chơi thời xưa, giống như con xúc xắc.
3. (Danh) “Quỳnh hoa” 瓊花 hoa quỳnh. § Cũng gọi là “đàm hoa” 曇花. Còn có tên là “nguyệt hạ mĩ nhân” 月下美人.
4. (Danh) Tên gọi khác của đảo “Hải Nam” 海南 (Trung quốc).
5. (Tính) Tốt đẹp, ngon, quý, tinh mĩ. ◎Như: “quỳnh tương” 瓊漿 rượu ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngọc quỳnh (một thứ ngọc đẹp). (Ngr) Vật đẹp, vật ngon: 瓊漿 Rượu ngon, quỳnh tương.
Từ điển Trung-Anh
(1) jasper
(2) fine jade
(3) beautiful
(4) exquisite (e.g. wine, food)
(5) abbr. for Hainan province
(2) fine jade
(3) beautiful
(4) exquisite (e.g. wine, food)
(5) abbr. for Hainan province
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) Trò chơi thời xưa, giống như con xúc xắc.
3. (Danh) “Quỳnh hoa” 瓊花 hoa quỳnh. § Cũng gọi là “đàm hoa” 曇花. Còn có tên là “nguyệt hạ mĩ nhân” 月下美人.
4. (Danh) Tên gọi khác của đảo “Hải Nam” 海南 (Trung quốc).
5. (Tính) Tốt đẹp, ngon, quý, tinh mĩ. ◎Như: “quỳnh tương” 瓊漿 rượu ngon.
2. (Danh) Trò chơi thời xưa, giống như con xúc xắc.
3. (Danh) “Quỳnh hoa” 瓊花 hoa quỳnh. § Cũng gọi là “đàm hoa” 曇花. Còn có tên là “nguyệt hạ mĩ nhân” 月下美人.
4. (Danh) Tên gọi khác của đảo “Hải Nam” 海南 (Trung quốc).
5. (Tính) Tốt đẹp, ngon, quý, tinh mĩ. ◎Như: “quỳnh tương” 瓊漿 rượu ngon.