Có 1 kết quả:
guā ㄍㄨㄚ
Tổng nét: 5
Bộ: guā 瓜 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノノフ丶丶
Thương Hiệt: HVIO (竹女戈人)
Unicode: U+74DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: qua
Âm Nôm: dưa, qua
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): うり (uri)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gwaa1
Âm Nôm: dưa, qua
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): うり (uri)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gwaa1
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung tiền tảo xuân - 宮前早春 (Vương Kiến)
• Dạ toạ hữu hoài - 夜坐有懷 (Trần Bích San)
• Đáp Binh phụng Nghi Thành hầu (II) - 答兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Tần Châu tạp thi kỳ 13 - 秦州雜詩其十三 (Đỗ Phủ)
• Thư phẫn - 書憤 (Lục Du)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 07 - 四時田園雜興-夏日其七 (Phạm Thành Đại)
• Ức vương tôn - Hạ - 憶王孫-夏 (Lý Trọng Nguyên)
• Dạ toạ hữu hoài - 夜坐有懷 (Trần Bích San)
• Đáp Binh phụng Nghi Thành hầu (II) - 答兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Tần Châu tạp thi kỳ 13 - 秦州雜詩其十三 (Đỗ Phủ)
• Thư phẫn - 書憤 (Lục Du)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 07 - 四時田園雜興-夏日其七 (Phạm Thành Đại)
• Ức vương tôn - Hạ - 憶王孫-夏 (Lý Trọng Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây dưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dưa, mướp, bầu, bí, các thứ dưa có quả. ◎Như: “đông qua” 冬瓜 bí đao, “khổ qua” 苦瓜 mướp đắng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá nhật ngọ gian, Tiết Di Ma mẫu nữ lưỡng cá dữ Lâm Đại Ngọc đẳng chánh tại Vương phu nhân phòng lí đại gia cật tây qua” 這日午間, 薛姨媽母女兩個與林黛玉等正在王夫人房裏大家吃西瓜 (Đệ tam thập lục hồi) Buổi trưa hôm ấy, Tiết Di Ma mẹ và con gái (Bảo Thoa) hai người cùng Lâm Đại Ngọc, mọi người đương ngồi cả ở buồng Vương phu nhân ăn dưa hấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Dưa, các thứ dưa có quả đều gọi là qua.
② Qua kì 瓜期 đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia gọi là qua kì.
③ Con gái đến mười sáu tuổi gọi là phá qua 破瓜, vì chữ qua 瓜 giống hình hai chữ bát 八, tức mười sáu.
④ Qua lí 瓜李 nói sự hiềm nghi, xỏ giầy ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian: qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan 瓜田不納履,李下不整冠.
⑤ Qua cát 瓜葛 kẻ thân thích. Hai họ không có liên thuộc gì với nhau mà vì các ngành dây dưa với nhau mới nên thân thích gọi là qua cát.
② Qua kì 瓜期 đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia gọi là qua kì.
③ Con gái đến mười sáu tuổi gọi là phá qua 破瓜, vì chữ qua 瓜 giống hình hai chữ bát 八, tức mười sáu.
④ Qua lí 瓜李 nói sự hiềm nghi, xỏ giầy ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian: qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan 瓜田不納履,李下不整冠.
⑤ Qua cát 瓜葛 kẻ thân thích. Hai họ không có liên thuộc gì với nhau mà vì các ngành dây dưa với nhau mới nên thân thích gọi là qua cát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dưa, bầu, mướp, bí: 冬瓜 Bí đao; 西瓜 Dưa hấu; 絲瓜 Mướp; 苦瓜 Mướp đắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dưa — Quả dưa. Td: Tây qua (dưa hấu). Tục ngữ Trung Hoa và Việt Nam có câu: » Chủng qua đắc qua, chủng đậu đắc đậu « ( trồng dưa được dưa, trồng đậu được đậu, ý nói làm việc xấu xa hay tốt thì sẽ nhận lĩnh hậu quả xấu xa hay tốt ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Qua.
Từ điển Trung-Anh
(1) melon
(2) gourd
(3) squash
(2) gourd
(3) squash
Từ ghép 120
Ā kōng jiā guā 阿空加瓜 • Ā kōng jiā guā Shān 阿空加瓜山 • ǎi guā 矮瓜 • Ān tí guā Dǎo 安提瓜岛 • Ān tí guā Dǎo 安提瓜島 • Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布达 • Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布達 • bái lán guā 白兰瓜 • bái lán guā 白蘭瓜 • bèn guā 笨瓜 • cài guā 菜瓜 • dǎ guā 打瓜 • dāi guā 呆瓜 • dì guā 地瓜 • dì guā miàn 地瓜面 • dì guā miàn 地瓜麵 • dōng guā 冬瓜 • È guā duō 厄瓜多 • È guā duō ěr 厄瓜多尔 • È guā duō ěr 厄瓜多爾 • fān guā 番瓜 • fān mù guā 番木瓜 • fó shǒu guā 佛手瓜 • guā cài 瓜菜 • guā dài 瓜代 • guā dì 瓜蒂 • guā fēn 瓜分 • guā gé 瓜葛 • guā guǒ 瓜果 • guā ná nà 瓜拿納 • guā ná nà 瓜拿纳 • guā nóng 瓜农 • guā nóng 瓜農 • guā pí mào 瓜皮帽 • guā qí 瓜脐 • guā qí 瓜臍 • guā shú dì luò 瓜熟蒂落 • guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不納履,李下不整冠 • guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不纳履,李下不整冠 • guā tián lǐ xià 瓜田李下 • guā wú gǔn yuán , rén wú shí quán 瓜无滚圆,人无十全 • guā wú gǔn yuán , rén wú shí quán 瓜無滾圓,人無十全 • guā zǐ 瓜子 • guā zǐ liǎn 瓜子脸 • guā zǐ liǎn 瓜子臉 • gǔn guā làn shú 滚瓜烂熟 • gǔn guā làn shú 滾瓜爛熟 • gǔn guā liū yuán 滚瓜溜圆 • gǔn guā liū yuán 滾瓜溜圓 • hā mì guā 哈密瓜 • hā mì guā 哈蜜瓜 • hǎi guā zǐ 海瓜子 • hé zhǎng guā 合掌瓜 • hú guā 胡瓜 • hú guā yú 胡瓜魚 • hú guā yú 胡瓜鱼 • hù guā 瓠瓜 • huáng guā 黃瓜 • huáng guā 黄瓜 • jī lī guā lā 机哩瓜拉 • jī lī guā lā 機哩瓜拉 • jiǎn le zhī ma diū le xī guā 捡了芝麻丢了西瓜 • jiǎn le zhī ma diū le xī guā 撿了芝麻丟了西瓜 • jiàng guā 酱瓜 • jiàng guā 醬瓜 • jīn guā 金瓜 • Jīn guā shí 金瓜石 • kǔ guā 苦瓜 • kǔ guā liǎn 苦瓜脸 • kǔ guā liǎn 苦瓜臉 • Lǎo Wáng mài guā , zì mài zì kuā 老王卖瓜,自卖自夸 • Lǎo Wáng mài guā , zì mài zì kuā 老王賣瓜,自賣自誇 • má guā 麻瓜 • Mǎ ná guā 馬拿瓜 • Mǎ ná guā 马拿瓜 • Mǎ nà guā 馬那瓜 • Mǎ nà guā 马那瓜 • miàn guā 面瓜 • mù guā 木瓜 • nán guā 南瓜 • nán guā dēng 南瓜灯 • nán guā dēng 南瓜燈 • nǎo guā 脑瓜 • nǎo guā 腦瓜 • nǎo guā zi 脑瓜子 • nǎo guā zi 腦瓜子 • Ní jiā lā guā 尼加拉瓜 • Nǔ guā lóu fā 努瓜娄发 • Nǔ guā lóu fā 努瓜婁發 • pò guā 破瓜 • pú guā 蒲瓜 • qīng guā 青瓜 • shǎ guā 傻瓜 • shǎ guā xiàng jī 傻瓜相机 • shǎ guā xiàng jī 傻瓜相機 • shùn téng mō guā 順藤摸瓜 • shùn téng mō guā 顺藤摸瓜 • sī guā 丝瓜 • sī guā 絲瓜 • táng guā 糖瓜 • tián guā 甜瓜 • wāi guā liè zǎo 歪瓜劣枣 • wāi guā liè zǎo 歪瓜劣棗 • wāi guā liè zǎo 歪瓜裂枣 • wāi guā liè zǎo 歪瓜裂棗 • wáng pó mài guā , zì mài zì kuā 王婆卖瓜,自卖自夸 • wáng pó mài guā , zì mài zì kuā 王婆賣瓜,自賣自誇 • wō guā 倭瓜 • xī guā 西瓜 • xiāng guā 香瓜 • xiǎo huáng guā 小黃瓜 • xiǎo huáng guā 小黄瓜 • yān huáng guā 腌黄瓜 • yān huáng guā 醃黃瓜 • Yì dà lì qīng guā 意大利青瓜 • yú chì guā 魚翅瓜 • yú chì guā 鱼翅瓜 • yuè guā 越瓜 • zhòng guā dé guā , zhòng dòu dé dòu 种瓜得瓜,种豆得豆 • zhòng guā dé guā , zhòng dòu dé dòu 種瓜得瓜,種豆得豆