Có 1 kết quả:

guā ㄍㄨㄚ
Âm Pinyin: guā ㄍㄨㄚ
Tổng nét: 5
Bộ: guā 瓜 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノノフ丶丶
Thương Hiệt: HVIO (竹女戈人)
Unicode: U+74DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: qua
Âm Nôm: dưa, qua
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): うり (uri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwaa1

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

guā ㄍㄨㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây dưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dưa, mướp, bầu, bí, các thứ dưa có quả. ◎Như: “đông qua” 冬瓜 bí đao, “khổ qua” 苦瓜 mướp đắng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá nhật ngọ gian, Tiết Di Ma mẫu nữ lưỡng cá dữ Lâm Đại Ngọc đẳng chánh tại Vương phu nhân phòng lí đại gia cật tây qua” 這日午間, 薛姨媽母女兩個與林黛玉等正在王夫人房裏大家吃西瓜 (Đệ tam thập lục hồi) Buổi trưa hôm ấy, Tiết Di Ma mẹ và con gái (Bảo Thoa) hai người cùng Lâm Đại Ngọc, mọi người đương ngồi cả ở buồng Vương phu nhân ăn dưa hấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Dưa, các thứ dưa có quả đều gọi là qua.
② Qua kì 瓜期 đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia gọi là qua kì.
③ Con gái đến mười sáu tuổi gọi là phá qua 破瓜, vì chữ qua 瓜 giống hình hai chữ bát 八, tức mười sáu.
④ Qua lí 瓜李 nói sự hiềm nghi, xỏ giầy ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian: qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan 瓜田不納履,李下不整冠.
⑤ Qua cát 瓜葛 kẻ thân thích. Hai họ không có liên thuộc gì với nhau mà vì các ngành dây dưa với nhau mới nên thân thích gọi là qua cát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dưa, bầu, mướp, bí: 冬瓜 Bí đao; 西瓜 Dưa hấu; 絲瓜 Mướp; 苦瓜 Mướp đắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dưa — Quả dưa. Td: Tây qua (dưa hấu). Tục ngữ Trung Hoa và Việt Nam có câu: » Chủng qua đắc qua, chủng đậu đắc đậu « ( trồng dưa được dưa, trồng đậu được đậu, ý nói làm việc xấu xa hay tốt thì sẽ nhận lĩnh hậu quả xấu xa hay tốt ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Qua.

Từ điển Trung-Anh

(1) melon
(2) gourd
(3) squash

Từ ghép 120

Ā kōng jiā guā 阿空加瓜Ā kōng jiā guā Shān 阿空加瓜山ǎi guā 矮瓜Ān tí guā Dǎo 安提瓜岛Ān tí guā Dǎo 安提瓜島Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布达Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布達bái lán guā 白兰瓜bái lán guā 白蘭瓜bèn guā 笨瓜cài guā 菜瓜dǎ guā 打瓜dāi guā 呆瓜dì guā 地瓜dì guā miàn 地瓜面dì guā miàn 地瓜麵dōng guā 冬瓜È guā duō 厄瓜多È guā duō ěr 厄瓜多尔È guā duō ěr 厄瓜多爾fān guā 番瓜fān mù guā 番木瓜fó shǒu guā 佛手瓜guā cài 瓜菜guā dài 瓜代guā dì 瓜蒂guā fēn 瓜分guā gé 瓜葛guā guǒ 瓜果guā ná nà 瓜拿納guā ná nà 瓜拿纳guā nóng 瓜农guā nóng 瓜農guā pí mào 瓜皮帽guā qí 瓜脐guā qí 瓜臍guā shú dì luò 瓜熟蒂落guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不納履,李下不整冠guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不纳履,李下不整冠guā tián lǐ xià 瓜田李下guā wú gǔn yuán , rén wú shí quán 瓜无滚圆,人无十全guā wú gǔn yuán , rén wú shí quán 瓜無滾圓,人無十全guā zǐ 瓜子guā zǐ liǎn 瓜子脸guā zǐ liǎn 瓜子臉gǔn guā làn shú 滚瓜烂熟gǔn guā làn shú 滾瓜爛熟gǔn guā liū yuán 滚瓜溜圆gǔn guā liū yuán 滾瓜溜圓hā mì guā 哈密瓜hā mì guā 哈蜜瓜hǎi guā zǐ 海瓜子hé zhǎng guā 合掌瓜hú guā 胡瓜hú guā yú 胡瓜魚hú guā yú 胡瓜鱼hù guā 瓠瓜huáng guā 黃瓜huáng guā 黄瓜jī lī guā lā 机哩瓜拉jī lī guā lā 機哩瓜拉jiǎn le zhī ma diū le xī guā 捡了芝麻丢了西瓜jiǎn le zhī ma diū le xī guā 撿了芝麻丟了西瓜jiàng guā 酱瓜jiàng guā 醬瓜jīn guā 金瓜Jīn guā shí 金瓜石kǔ guā 苦瓜kǔ guā liǎn 苦瓜脸kǔ guā liǎn 苦瓜臉Lǎo Wáng mài guā , zì mài zì kuā 老王卖瓜,自卖自夸Lǎo Wáng mài guā , zì mài zì kuā 老王賣瓜,自賣自誇má guā 麻瓜Mǎ ná guā 馬拿瓜Mǎ ná guā 马拿瓜Mǎ nà guā 馬那瓜Mǎ nà guā 马那瓜miàn guā 面瓜mù guā 木瓜nán guā 南瓜nán guā dēng 南瓜灯nán guā dēng 南瓜燈nǎo guā 脑瓜nǎo guā 腦瓜nǎo guā zi 脑瓜子nǎo guā zi 腦瓜子Ní jiā lā guā 尼加拉瓜Nǔ guā lóu fā 努瓜娄发Nǔ guā lóu fā 努瓜婁發pò guā 破瓜pú guā 蒲瓜qīng guā 青瓜shǎ guā 傻瓜shǎ guā xiàng jī 傻瓜相机shǎ guā xiàng jī 傻瓜相機shùn téng mō guā 順藤摸瓜shùn téng mō guā 顺藤摸瓜sī guā 丝瓜sī guā 絲瓜táng guā 糖瓜tián guā 甜瓜wāi guā liè zǎo 歪瓜劣枣wāi guā liè zǎo 歪瓜劣棗wāi guā liè zǎo 歪瓜裂枣wāi guā liè zǎo 歪瓜裂棗wáng pó mài guā , zì mài zì kuā 王婆卖瓜,自卖自夸wáng pó mài guā , zì mài zì kuā 王婆賣瓜,自賣自誇wō guā 倭瓜xī guā 西瓜xiāng guā 香瓜xiǎo huáng guā 小黃瓜xiǎo huáng guā 小黄瓜yān huáng guā 腌黄瓜yān huáng guā 醃黃瓜Yì dà lì qīng guā 意大利青瓜yú chì guā 魚翅瓜yú chì guā 鱼翅瓜yuè guā 越瓜zhòng guā dé guā , zhòng dòu dé dòu 种瓜得瓜,种豆得豆zhòng guā dé guā , zhòng dòu dé dòu 種瓜得瓜,種豆得豆