Có 1 kết quả:
piáo ㄆㄧㄠˊ
Tổng nét: 16
Bộ: guā 瓜 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰票瓜
Nét bút: 一丨フ丨丨一一一丨ノ丶ノノフ丶丶
Thương Hiệt: MFHVO (一火竹女人)
Unicode: U+74E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biều
Âm Nôm: bầu, bèo, biều, bịn, bìu, vào, vèo
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひさご (hisago), ふくべ (fukube)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu4
Âm Nôm: bầu, bèo, biều, bịn, bìu, vào, vèo
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひさご (hisago), ふくべ (fukube)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu4
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chúc chư tử - 囑諸子 (Lee Gyu-bo)
• Du Khánh Phúc tự - 遊慶福寺 (Phạm Đình Hổ)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Hạ Yên Đổ Nguyễn tiến sĩ trúng trạng nguyên - 賀安堵阮進士中狀元 (Dương Khuê)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Quy cố viên hương - 歸故園鄉 (Phạm Đình Hổ)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
• Du Khánh Phúc tự - 遊慶福寺 (Phạm Đình Hổ)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Hạ Yên Đổ Nguyễn tiến sĩ trúng trạng nguyên - 賀安堵阮進士中狀元 (Dương Khuê)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Quy cố viên hương - 歸故園鄉 (Phạm Đình Hổ)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống bầu. § Cũng gọi là “hồ lô” 葫蘆.
2. (Danh) Đồ đựng rượu hoặc nước, làm bằng vỏ bầu già bổ đôi. Cũng chỉ đồ đựng rượu hoặc nước hình giống trái bầu. ◇Trang Tử 莊子: “Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung” 剖之以為瓢, 則瓠落無所容 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
3. (Danh) Phiếm chỉ khí cụ làm bằng các loại vỏ dừa, vỏ sò, vỏ ốc... như gáo, môi, muỗng... ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhất cá khách nhân tiện khứ yết khai dũng cái, đâu liễu nhất biều, nã thượng tiện cật” 一個客人便去揭開桶蓋, 兜了一瓢, 拿上便吃 (Đệ thập lục hồi) Một người khách liền mở nắp thùng, múc một gáo, cầm lên định uống.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng để đong rượu, nước..., bằng hai “thăng” 升. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
2. (Danh) Đồ đựng rượu hoặc nước, làm bằng vỏ bầu già bổ đôi. Cũng chỉ đồ đựng rượu hoặc nước hình giống trái bầu. ◇Trang Tử 莊子: “Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung” 剖之以為瓢, 則瓠落無所容 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
3. (Danh) Phiếm chỉ khí cụ làm bằng các loại vỏ dừa, vỏ sò, vỏ ốc... như gáo, môi, muỗng... ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhất cá khách nhân tiện khứ yết khai dũng cái, đâu liễu nhất biều, nã thượng tiện cật” 一個客人便去揭開桶蓋, 兜了一瓢, 拿上便吃 (Đệ thập lục hồi) Một người khách liền mở nắp thùng, múc một gáo, cầm lên định uống.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng để đong rượu, nước..., bằng hai “thăng” 升. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bầu, lấy vỏ quả bầu chế ra đồ đựng rượu đựng nước, gọi là biều. Xem chữ hồ 瓠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bầu đựng rượu (làm bằng trái bầu);
② Gáo, môi, muôi: 水瓢 Gáo múc nước; 椰殼瓢 Gáo dừa; 飯瓢 Muôi xới cơm.
② Gáo, môi, muôi: 水瓢 Gáo múc nước; 椰殼瓢 Gáo dừa; 飯瓢 Muôi xới cơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bình múc nước, làm bằng quả bầu phơi khô.
Từ điển Trung-Anh
(1) dipper
(2) ladle
(2) ladle
Từ ghép 20
àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫芦浮起瓢 • àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫蘆浮起瓢 • piáo chóng 瓢虫 • piáo chóng 瓢蟲 • piáo pō 瓢泼 • piáo pō 瓢潑 • piáo pō dà yǔ 瓢泼大雨 • piáo pō dà yǔ 瓢潑大雨 • piáo pō ér xià 瓢泼而下 • piáo pō ér xià 瓢潑而下 • qī xīng piáo chóng 七星瓢虫 • qī xīng piáo chóng 七星瓢蟲 • qié èr shí bā xīng piáo chóng 茄二十八星瓢虫 • qié èr shí bā xīng piáo chóng 茄二十八星瓢蟲 • shū shuǐ dān piáo 疏水箪瓢 • shū shuǐ dān piáo 疏水簞瓢 • tū piáo 禿瓢 • tū piáo 秃瓢 • zhào hú lu huà piáo 照葫芦画瓢 • zhào hú lu huà piáo 照葫蘆畫瓢