Có 1 kết quả:
bàn ㄅㄢˋ
Tổng nét: 19
Bộ: guā 瓜 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿲辛瓜辛
Nét bút: 丶一丶ノ一一ノノノフ丶丶丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: YJHOJ (卜十竹人十)
Unicode: U+74E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biện
Âm Nôm: bẹ, biện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): わきま.える (wakima.eru), わ.ける (wa.keru), はなびら (hanabira), あらそ.う (araso.u)
Âm Hàn: 판
Âm Quảng Đông: baan6, faan6
Âm Nôm: bẹ, biện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): わきま.える (wakima.eru), わ.ける (wa.keru), はなびら (hanabira), あらそ.う (araso.u)
Âm Hàn: 판
Âm Quảng Đông: baan6, faan6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)
• Canh Tý tống Táo tức sự - 庚子送灶即事 (Lỗ Tấn)
• Chu hành - 舟行 (Vũ Phạm Khải)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Nhai Sơn hành - 崖山行 (Trương Hiến)
• Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗 (Tiền Tải)
• Tịnh đầu liên - 並頭蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân thán - 春嘆 (Thư Nhạc Tường)
• Canh Tý tống Táo tức sự - 庚子送灶即事 (Lỗ Tấn)
• Chu hành - 舟行 (Vũ Phạm Khải)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Nhai Sơn hành - 崖山行 (Trương Hiến)
• Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗 (Tiền Tải)
• Tịnh đầu liên - 並頭蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân thán - 春嘆 (Thư Nhạc Tường)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cánh hoa
2. múi quả
2. múi quả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hột giống dưa.
2. (Danh) Cánh hoa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Dụng hoa biện, liễu chi biên thành kiệu mã” 用花瓣, 柳枝編成轎馬 (Đệ nhị thập thất hồi) Dùng cánh hoa, cành liễu bện thành kiệu ngựa.
3. (Danh) Gọi tắt của “biện mô” 瓣膜. ◎Như: “tam tiêm biện” 三尖瓣 bộ phận ba màng nhánh trong tim (tiếng Anh: aortic valve).
4. (Danh) Lượng từ: múi, nhánh, tép, miếng, phần. ◎Như: “lưỡng biện nhi toán” 兩瓣兒蒜 hai nhánh tỏi, “bả tây qua thiết thành tứ biện nhi” 把西瓜切成四瓣兒 bổ quả dưa hấu thành bốn miếng.
5. (Động) § Xem “biện hương” 瓣香.
2. (Danh) Cánh hoa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Dụng hoa biện, liễu chi biên thành kiệu mã” 用花瓣, 柳枝編成轎馬 (Đệ nhị thập thất hồi) Dùng cánh hoa, cành liễu bện thành kiệu ngựa.
3. (Danh) Gọi tắt của “biện mô” 瓣膜. ◎Như: “tam tiêm biện” 三尖瓣 bộ phận ba màng nhánh trong tim (tiếng Anh: aortic valve).
4. (Danh) Lượng từ: múi, nhánh, tép, miếng, phần. ◎Như: “lưỡng biện nhi toán” 兩瓣兒蒜 hai nhánh tỏi, “bả tây qua thiết thành tứ biện nhi” 把西瓜切成四瓣兒 bổ quả dưa hấu thành bốn miếng.
5. (Động) § Xem “biện hương” 瓣香.
Từ điển Thiều Chửu
① Những chỗ trong quả dưa có nhiều hạt nó châu lại với nhau gọi là biện.
② Cánh hoa.
③ Múi quả.
④ Biện hương 瓣香 kính trọng, kính mộ.
② Cánh hoa.
③ Múi quả.
④ Biện hương 瓣香 kính trọng, kính mộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Múi (cam...), tép (tỏi...) ;
② Cánh (hoa): 花瓣 Cánh hoa. Cv. 瓣兒 [bànr];
③ 【瓣香】 biện hương [bànxiang] Kính trọng, kính mộ.
② Cánh (hoa): 花瓣 Cánh hoa. Cv. 瓣兒 [bànr];
③ 【瓣香】 biện hương [bànxiang] Kính trọng, kính mộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hột của trái dưa — Tấm mỏng, phiến mỏng — Cánh hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) petal
(2) segment
(3) clove (of garlic)
(4) piece
(5) section
(6) fragment
(7) valve
(8) lamella
(9) classifier for pieces, segments etc
(2) segment
(3) clove (of garlic)
(4) piece
(5) section
(6) fragment
(7) valve
(8) lamella
(9) classifier for pieces, segments etc
Từ ghép 28
bàn mó 瓣膜 • bàn sāi gāng 瓣鰓綱 • bàn sāi gāng 瓣鳃纲 • bàn wèi 瓣胃 • bàn yuè bàn 半月瓣 • chóng bàn 重瓣 • dān bàn 单瓣 • dān bàn 單瓣 • Dòu bàn 豆瓣 • dòu bàn cài 豆瓣菜 • dòu bàn jiàng 豆瓣酱 • dòu bàn jiàng 豆瓣醬 • Dòu bàn Wǎng 豆瓣網 • Dòu bàn Wǎng 豆瓣网 • duō bàn suàn 多瓣蒜 • èr jiān bàn 二尖瓣 • èr jiān bàn xiá zhǎi 二尖瓣狭窄 • èr jiān bàn xiá zhǎi 二尖瓣狹窄 • hóng jǐng bàn pǔ yù 紅頸瓣蹼鷸 • hóng jǐng bàn pǔ yù 红颈瓣蹼鹬 • huā bàn 花瓣 • huī bàn pǔ yù 灰瓣蹼鷸 • huī bàn pǔ yù 灰瓣蹼鹬 • huó bàn 活瓣 • sēng mào bàn 僧帽瓣 • tún bàn 臀瓣 • xīn bàn 心瓣 • yě yòu bàn huā 野鼬瓣花