Có 2 kết quả:

ㄨㄚˇㄨㄚˋ
Âm Pinyin: ㄨㄚˇ, ㄨㄚˋ
Tổng nét: 4
Bộ: wǎ 瓦 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一フフ丶
Thương Hiệt: MVNI (一女弓戈)
Unicode: U+74E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngoã
Âm Nôm: ngoa, ngói
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): かわら (kawara), ぐらむ (guramu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngaa5

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄨㄚˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ vật làm bằng đất nung. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hương phù ngõa đỉnh phong sinh thụ” 香浮瓦鼎風生樹 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Mùi hương bốc lên ở đỉnh sành, gió thổi trên ngọn cây.
2. (Danh) Ngói. ◎Như: “chuyên ngõa” 磚瓦 gạch ngói. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cô thành tây bắc khởi cao lâu, Bích ngõa chu manh chiếu thành quách” 孤城西北起高樓, 碧瓦朱甍照城郭 (Việt vương lâu ca 越王樓歌) Thành lẻ loi ở hướng tây bắc dựng lên một lầu cao, Ngói biếc rui son rọi thành quách.
3. (Danh) Sống lưng cái thuẫn (gồ lên như hình ngói). ◇Tả truyện 左傳: “Xạ chi, trúng thuẫn ngõa” 射之, 中楯瓦 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Bắn trúng sống lưng cái mộc.
4. (Danh) Nói tắt của “ngõa đặc” 瓦特, phiên âm tiếng Anh "watt" (đơn vị điện năng). (2) “Ngõa đặc” 瓦特 James Watt (1736-1819), nhà Vật Lí học người Anh.
5. (Động) “Ngõa giải” 瓦解 tan lở, vỡ lở. ☆Tương tự: “băng hội” 崩潰, “phân liệt” 分裂, “phân hóa” 分化, “li tán” 離散, “giải thể” 解體. ◎Như: “thanh danh ngõa giải” 聲名瓦解 danh tiếng tiêu ma.
6. Một âm là “ngóa”. (Động) Lợp ngói. ◇Lục Du 陸游: “Dư chi thủy chí dã, tài ngật lập thập dư trụ, kì thượng vị ngóa, kì hạ vị trứu, kì bàng vị viên” 予之始至也, 纔屹立十餘柱, 其上未瓦,其下未甃, 其旁未垣 (Phủ Châu Quảng Thọ thiền viện kinh tàng kí 撫州廣壽禪院經藏記) Lúc ta mới đến, mới dựng lên hơn mười cột trụ cao, bên trên chưa lợp ngói, bên dưới chưa chạm trổ, bên cạnh chưa xây tường.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngói.
② Ngoã giải 瓦解 tan lở, vỡ lở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lợp: 瓦瓦 Lợp ngói. Xem 瓦 [wă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngói: 瓦房 Nhà ngói; 磚瓦 Gạch ngói;
② Sành: 瓦盆 Chậu sành; 瓦器 Đồ (làm bằng) sành;
③ (điện) Oát (瓦特 [wătè] nói tắt). Xem 瓦 [wà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đồ vật làm bằng đất nung. Đồ gốm — Viên ngói để lợp mái nhà — Viên gạch — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngoã.

Từ điển Trung-Anh

(1) roof tile
(2) abbr. for 瓦特[wa3 te4], watt (loan)

Từ ghép 196

Ā ěr wǎ léi 阿尔瓦雷Ā ěr wǎ léi 阿爾瓦雷Ā ěr wǎ sè tè 阿尔瓦塞特Ā ěr wǎ sè tè 阿爾瓦塞特Ā lā wǎ 阿拉瓦Ā nuò · Shī wǎ xīn gé 阿諾施瓦辛格Ā nuò · Shī wǎ xīn gé 阿诺施瓦辛格Ā nuò dé · Shī wǎ xīn gé 阿諾德施瓦辛格Ā nuò dé · Shī wǎ xīn gé 阿诺德施瓦辛格Ā wǎ lǐ dé 阿瓦里德Ā wǎ lǔ ā 阿瓦魯阿Ā wǎ lǔ ā 阿瓦鲁阿Ā wǎ tí 阿瓦提Ā wǎ tí xiàn 阿瓦提县Ā wǎ tí xiàn 阿瓦提縣Àì ào wǎ 艾奥瓦Àì ào wǎ 艾奧瓦Àì ào wǎ zhōu 艾奥瓦州Àì ào wǎ zhōu 艾奧瓦州Ān wǎ ěr 安瓦尔Ān wǎ ěr 安瓦爾Àò sī wǎ ěr dé 奥斯瓦尔德Àò sī wǎ ěr dé 奧斯瓦爾德Bā tè wǎ zú 巴特瓦族Bái shā wǎ 白沙瓦bì wǎ 碧瓦bīng xiāo wǎ jiě 冰消瓦解Bó cí wǎ nà 博茨瓦納Bó cí wǎ nà 博茨瓦纳bó cí wǎ nà 博茨瓦那Bó lā dì sī lā wǎ 伯拉第斯拉瓦Bù hén wǎ ěr dé 布痕瓦尔德Bù hén wǎ ěr dé 布痕瓦爾德Bù lā tí sī lā wǎ 布拉提斯拉瓦Cí xīn wǎ lì 茨欣瓦利cuī lèi wǎ sī 催泪瓦斯cuī lèi wǎ sī 催淚瓦斯Dé lā kè luó wǎ 德拉克罗瓦Dé lā kè luó wǎ 德拉克羅瓦dú wǎ sī 毒瓦斯Dù wǎ lì āi 杜瓦利埃duàn wǎ cán yuán 断瓦残垣duàn wǎ cán yuán 斷瓦殘垣fēn wǎ 分瓦fēng zhōng zhú , wǎ shàng shuāng 風中燭,瓦上霜fēng zhōng zhú , wǎ shàng shuāng 风中烛,瓦上霜Fú lǎng suǒ wǎ · Huò lán dé 弗朗索瓦霍兰德Fú lǎng suǒ wǎ · Huò lán dé 弗朗索瓦霍蘭德Fú luó cí wǎ fū 弗罗茨瓦夫Fú luó cí wǎ fū 弗羅茨瓦夫gài wǎ 盖瓦gài wǎ 蓋瓦gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自掃門前雪,莫管他家瓦上霜Hā wǎ nà 哈瓦那háo wǎ 毫瓦huáng zhōng huǐ qì wǎ fǔ léi míng 黃鐘譭棄瓦釜雷鳴huáng zhōng huǐ qì wǎ fǔ léi míng 黄钟毁弃瓦釜雷鸣Jiā luó wǎ lǐ lùn 伽罗瓦理论Jiā luó wǎ lǐ lùn 伽羅瓦理論Kǎ sà nuò wǎ 卡萨诺瓦Kǎ sà nuò wǎ 卡薩諾瓦Kǎ wǎ gé bó fēng 卡瓦格博峰Kē ěr duō wǎ 科尔多瓦Kē ěr duō wǎ 科爾多瓦Kē tè dí wǎ 科特迪瓦Kē tè dí wǎ Gòng hé guó 科特迪瓦共和国Kē tè dí wǎ Gòng hé guó 科特迪瓦共和國Lā wǎ ěr 拉瓦尔Lā wǎ ěr 拉瓦爾Lā wǎ xī 拉瓦錫Lā wǎ xī 拉瓦锡Lǐ wǎ ěr duō 里瓦尔多Lǐ wǎ ěr duō 里瓦爾多Lǐ wǎ jī yà Tiáo yuē 里瓦几亚条约Lǐ wǎ jī yà Tiáo yuē 里瓦幾亞條約liú lí wǎ 琉璃瓦Lú wǎ ěr Hé 卢瓦尔河Lú wǎ ěr Hé 盧瓦爾河Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊納西奧盧拉達席爾瓦Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊纳西奥卢拉达席尔瓦Luó tuō lǔ wǎ 罗托鲁瓦Luó tuō lǔ wǎ 羅托魯瓦Mó ěr duō wǎ 摩尔多瓦Mó ěr duō wǎ 摩爾多瓦Mó ěr duō wǎ rén 摩尔多瓦人Mó ěr duō wǎ rén 摩爾多瓦人Mò lì Dá wǎ Dá wò ěr zú Zì zhì qí 莫力达瓦达斡尔族自治旗Mò lì Dá wǎ Dá wò ěr zú Zì zhì qí 莫力達瓦達斡爾族自治旗mù wǎ 木瓦Nà wǎ sà 納瓦薩Nà wǎ sà 纳瓦萨Nà wǎ tè ěr yǔ 納瓦特爾語Nà wǎ tè ěr yǔ 纳瓦特尔语Nán jiā Bā wǎ fēng 南迦巴瓦峰ní wǎ jiàng 泥瓦匠Niè wǎ 涅瓦Niè wǎ Hé 涅瓦河nìng wéi yù suì , bù wéi wǎ quán 宁为玉碎,不为瓦全nìng wéi yù suì , bù wéi wǎ quán 寧為玉碎,不為瓦全Niǔ wǎ kè 紐瓦克Niǔ wǎ kè 纽瓦克Nǔ wǎ kè xiāo tè 努瓦克肖特pà ěr wǎ dì 帕尔瓦蒂pà ěr wǎ dì 帕爾瓦蒂pà wǎ dì 帕瓦蒂pò wǎ hán yáo 破瓦寒窑pò wǎ hán yáo 破瓦寒窯Pǔ ěr rè wǎ ěr sī jī 普尔热瓦尔斯基Pǔ ěr rè wǎ ěr sī jī 普爾熱瓦爾斯基Qí wǎ wǎ 奇瓦瓦qiān wǎ 千瓦Qín sī tuō huò wǎ 琴斯托霍瓦qīng táng wǎ shè 青堂瓦舍Qīng wǎ tái 青瓦台Qīng wǎ tái 青瓦臺Rì nèi wǎ 日內瓦Rì nèi wǎ 日内瓦Sà ěr wǎ duō 萨尔瓦多Sà ěr wǎ duō 薩爾瓦多Sà wǎ Hé 萨瓦河Sà wǎ Hé 薩瓦河Sāi wǎ sī tuō bō ěr 塞瓦斯托波尔Sāi wǎ sī tuō bō ěr 塞瓦斯托波爾sān tiān bù dǎ , shàng fáng jiē wǎ 三天不打,上房揭瓦sān wǎ liǎng shè 三瓦两舍sān wǎ liǎng shè 三瓦兩舍shā wǎ mǎ 沙瓦玛shā wǎ mǎ 沙瓦瑪Shèng Sà ěr wǎ duō 圣萨尔瓦多Shèng Sà ěr wǎ duō 聖薩爾瓦多Shī wǎ bù 施瓦布Shī wǎ xīn gé 施瓦辛格shí bǎn wǎ 石板瓦shí mián wǎ 石棉瓦Shǐ wǎ jì lán 史瓦济兰Shǐ wǎ jì lán 史瓦濟蘭Shǐ wǎ xīn gé 史瓦辛格Sī fú ěr wǎ ěr 斯福尔瓦尔Sī fú ěr wǎ ěr 斯福爾瓦爾Sī wǎ tè 斯瓦特Sī wǎ tè gǔ dì 斯瓦特谷地Sī wǎ xī lǐ 斯瓦希里Sī wǎ xī lǐ yǔ 斯瓦希里語Sī wǎ xī lǐ yǔ 斯瓦希里语Sū wǎ 苏瓦Sū wǎ 蘇瓦Tǎ lā wǎ 塔拉瓦Tǎ wǎ sī kē 塔瓦斯科Tè wǎ zú 特瓦族tiān zhuān jiā wǎ 添砖加瓦tiān zhuān jiā wǎ 添磚加瓦Tú wǎ lú 图瓦卢Tú wǎ lú 圖瓦盧tǔ bēng wǎ jiě 土崩瓦解Tǔ wǎ lǔ 吐瓦魯Tǔ wǎ lǔ 吐瓦鲁wǎ dāng 瓦当wǎ dāng 瓦當wǎ ěr jī lǐ 瓦尔基里wǎ ěr jī lǐ 瓦爾基里wǎ gōng 瓦工wǎ hā bǐ jiào pài 瓦哈比教派wǎ jiang 瓦匠wǎ jiě 瓦解wǎ jiě bīng pàn 瓦解冰泮wǎ léng 瓦楞wǎ lì 瓦砾wǎ lì 瓦礫wǎ lì duī 瓦砾堆wǎ lì duī 瓦礫堆wǎ piàn 瓦片wǎ qì 瓦器wǎ sà bǐ 瓦萨比wǎ sà bǐ 瓦薩比wǎ sī 瓦斯wǎ tè 瓦特wǎ yàn 瓦砚wǎ yàn 瓦硯Wéi ěr wǎ 韋爾瓦Wéi ěr wǎ 韦尔瓦Wéi wǎ dì 韋瓦第Wéi wǎ dì 韦瓦第wū miàn wǎ 屋面瓦Xī wǎ 錫瓦Xī wǎ 锡瓦yàn wǎ 砚瓦yàn wǎ 硯瓦Yī luò wǎ dǐ 伊洛瓦底Yī luò wǎ dǐ 依洛瓦底Yī luò wǎ dǐ Jiāng 伊洛瓦底江Yī luò wǎ dǐ sān jiǎo zhōu 伊洛瓦底三角洲zhào wǎ 兆瓦zhào wǎ tè 兆瓦特zhuān wǎ 砖瓦zhuān wǎ 磚瓦

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ vật làm bằng đất nung. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hương phù ngõa đỉnh phong sinh thụ” 香浮瓦鼎風生樹 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Mùi hương bốc lên ở đỉnh sành, gió thổi trên ngọn cây.
2. (Danh) Ngói. ◎Như: “chuyên ngõa” 磚瓦 gạch ngói. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cô thành tây bắc khởi cao lâu, Bích ngõa chu manh chiếu thành quách” 孤城西北起高樓, 碧瓦朱甍照城郭 (Việt vương lâu ca 越王樓歌) Thành lẻ loi ở hướng tây bắc dựng lên một lầu cao, Ngói biếc rui son rọi thành quách.
3. (Danh) Sống lưng cái thuẫn (gồ lên như hình ngói). ◇Tả truyện 左傳: “Xạ chi, trúng thuẫn ngõa” 射之, 中楯瓦 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Bắn trúng sống lưng cái mộc.
4. (Danh) Nói tắt của “ngõa đặc” 瓦特, phiên âm tiếng Anh "watt" (đơn vị điện năng). (2) “Ngõa đặc” 瓦特 James Watt (1736-1819), nhà Vật Lí học người Anh.
5. (Động) “Ngõa giải” 瓦解 tan lở, vỡ lở. ☆Tương tự: “băng hội” 崩潰, “phân liệt” 分裂, “phân hóa” 分化, “li tán” 離散, “giải thể” 解體. ◎Như: “thanh danh ngõa giải” 聲名瓦解 danh tiếng tiêu ma.
6. Một âm là “ngóa”. (Động) Lợp ngói. ◇Lục Du 陸游: “Dư chi thủy chí dã, tài ngật lập thập dư trụ, kì thượng vị ngóa, kì hạ vị trứu, kì bàng vị viên” 予之始至也, 纔屹立十餘柱, 其上未瓦,其下未甃, 其旁未垣 (Phủ Châu Quảng Thọ thiền viện kinh tàng kí 撫州廣壽禪院經藏記) Lúc ta mới đến, mới dựng lên hơn mười cột trụ cao, bên trên chưa lợp ngói, bên dưới chưa chạm trổ, bên cạnh chưa xây tường.

Từ ghép 2