Có 1 kết quả:

ㄘˊ
Âm Pinyin: ㄘˊ
Tổng nét: 10
Bộ: wǎ 瓦 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノフノ丶一フフ丶
Thương Hiệt: IOMVN (戈人一女弓)
Unicode: U+74F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: từ
Âm Nôm: sứ,
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): かめ (kame)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci4

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄘˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ sứ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ sứ. § Xem thêm “đào” 陶.
2. (Tính) Làm bằng sứ. ◎Như: “từ bàn” 瓷盤, “từ oản” 瓷碗, “từ bôi” 瓷杯.
3. (Động) (Phương ngôn) Đờ mắt. § Chỉ tròng mắt không động đậy. ◇Lương Bân 梁斌: “Chu Lão Trung thính đáo giá lí, từ trước nhãn châu, trành trước đăng miêu hoảng động, bán thiên bất thuyết nhất cú thoại” 朱老忠聽到這裏, 瓷著眼珠, 盯著燈苗晃動, 半天不說一句話 (Hồng kì phổ 紅旗譜, Ngũ 五).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ sứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ sứ: 瓷胎 Đồ sứ chưa nung; 瓷瓶 (Cái) bình sứ, lọ sứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ sứ ( đồ gốm có tráng men ).

Từ điển Trung-Anh

(1) chinaware
(2) porcelain
(3) china

Từ ghép 19