Có 2 kết quả:

ㄅㄨˋpǒu ㄆㄡˇ
Âm Pinyin: ㄅㄨˋ, pǒu ㄆㄡˇ
Tổng nét: 12
Bộ: wǎ 瓦 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一フフ丶
Thương Hiệt: KMSO (大一尸人)
Unicode: U+74FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bẫu, phẫu
Âm Nôm: bẫu, phễu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): かめ (kame)
Âm Quảng Đông: pau2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄅㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vò nhỏ.
2. (Danh) Đồ đựng bằng đồng thời xưa, bụng tròn, miệng rút lại, dùng đựng nước hay rượu, thịnh hành thời Thương, Chu.
3. § Cũng đọc là “phẫu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vò nhỏ. Dương Hùng nhà Hán (漢揚雄) làm sách Thái huyền pháp ngôn, Lưu Hàm (劉歆) giễu rằng: Tôi e người sau họ sẽ dùng sách anh mà mịn vò tương thôi, vì thế bây giờ mới gọi những sách không hợp với sự ưa thích của đời là phú tương bẫu 覆醬瓿. Cũng đọc là chữ phẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái hũ, cái vò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các bình bằng sành.

Từ điển Trung-Anh

(1) a kind of vase (old)
(2) see 安瓿[an1 bu4]

Từ ghép 2

pǒu ㄆㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái vò nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vò nhỏ.
2. (Danh) Đồ đựng bằng đồng thời xưa, bụng tròn, miệng rút lại, dùng đựng nước hay rượu, thịnh hành thời Thương, Chu.
3. § Cũng đọc là “phẫu”.