Có 1 kết quả:

zhòu ㄓㄡˋ
Âm Quan thoại: zhòu ㄓㄡˋ
Tổng nét: 13
Bộ: wǎ 瓦 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶ノノ丶一フフ丶
Thương Hiệt: HFMVN (竹火一女弓)
Unicode: U+7503
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trứu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): しきがわら (shikigawara), いしだたみ (ishidatami)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zau3

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhòu ㄓㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái thành giếng, miệng giếng
2. chạm trổ hoa văn trên đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thành giếng. ◇Trang Tử : “Ngô lạc dư! Xuất khiêu lương hồ tỉnh cán chi thượng, nhập hưu hồ khuyết trứu chi nhai” ! , (Thu thủy ) Ta sướng chứ! Nhảy nhót trên giàn giếng, rồi vào nghỉ ở bờ thành giếng lở.
2. (Động) Xây bằng gạch đá. ◇Dịch Kinh : “Tỉnh trứu, vô cữu” , (Tỉnh quái ) Giếng xây bằng gạch đá, không có lỗi.
3. (Động) Chạm trổ, trang sức.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thành giếng.
② Chạm trổ, dùng gạch đá xây như vằn hoa cũng gọi là trứu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Vách giếng, thành giếng;
② Xây giếng (bằng gạch);
③ (văn) Xây gạch đá (cho có vằn có hoa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thành giếng xây bằng gạch.

Từ điển Trung-Anh

brickwork of well