Có 1 kết quả:
zhòu ㄓㄡˋ
Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ
Tổng nét: 13
Bộ: wǎ 瓦 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱秋瓦
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶ノノ丶一フフ丶
Thương Hiệt: HFMVN (竹火一女弓)
Unicode: U+7503
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: wǎ 瓦 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱秋瓦
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶ノノ丶一フフ丶
Thương Hiệt: HFMVN (竹火一女弓)
Unicode: U+7503
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trứu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): しきがわら (shikigawara), いしだたみ (ishidatami)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau3
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): しきがわら (shikigawara), いしだたみ (ishidatami)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bồn trì - 盆池 (Trịnh Giải)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đồng bình - 銅瓶 (Đỗ Phủ)
• Giải muộn kỳ 11 - 解悶其十一 (Đỗ Phủ)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Sơn trung tặng Nhật Nam tăng - 山中贈日南僧 (Trương Tịch)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
• Bồn trì - 盆池 (Trịnh Giải)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đồng bình - 銅瓶 (Đỗ Phủ)
• Giải muộn kỳ 11 - 解悶其十一 (Đỗ Phủ)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Sơn trung tặng Nhật Nam tăng - 山中贈日南僧 (Trương Tịch)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái thành giếng, miệng giếng
2. chạm trổ hoa văn trên đá
2. chạm trổ hoa văn trên đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thành giếng. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô lạc dư! Xuất khiêu lương hồ tỉnh cán chi thượng, nhập hưu hồ khuyết trứu chi nhai” 吾樂與! 出跳樑乎井幹之上, 入休乎缺甃之崖 (Thu thủy 秋水) Ta sướng chứ! Nhảy nhót trên giàn giếng, rồi vào nghỉ ở bờ thành giếng lở.
2. (Động) Xây bằng gạch đá. ◇Dịch Kinh 易經: “Tỉnh trứu, vô cữu” 井甃, 無咎 (Tỉnh quái 井卦) Giếng xây bằng gạch đá, không có lỗi.
3. (Động) Chạm trổ, trang sức.
2. (Động) Xây bằng gạch đá. ◇Dịch Kinh 易經: “Tỉnh trứu, vô cữu” 井甃, 無咎 (Tỉnh quái 井卦) Giếng xây bằng gạch đá, không có lỗi.
3. (Động) Chạm trổ, trang sức.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thành giếng.
② Chạm trổ, dùng gạch đá xây như vằn hoa cũng gọi là trứu.
② Chạm trổ, dùng gạch đá xây như vằn hoa cũng gọi là trứu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Vách giếng, thành giếng;
② Xây giếng (bằng gạch);
③ (văn) Xây gạch đá (cho có vằn có hoa).
② Xây giếng (bằng gạch);
③ (văn) Xây gạch đá (cho có vằn có hoa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thành giếng xây bằng gạch.
Từ điển Trung-Anh
brickwork of well