Có 4 kết quả:
Zhēn ㄓㄣ • juàn ㄐㄩㄢˋ • zhēn ㄓㄣ • zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: wǎ 瓦 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰垔瓦
Nét bút: 一丨フ丨丨一一丨一一フフ丶
Thương Hiệt: MGMVN (一土一女弓)
Unicode: U+7504
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chân
Âm Nôm: chân
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): すえ (sue)
Âm Hàn: 견, 진
Âm Quảng Đông: jan1, zan1
Âm Nôm: chân
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): すえ (sue)
Âm Hàn: 견, 진
Âm Quảng Đông: jan1, zan1
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu)
• Kệ - 偈 (Tín Học thiền sư)
• Sắc thân dữ diệu thể kỳ 2 - 色身與妙體其二 (Đạo Huệ thiền sư)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Kệ - 偈 (Tín Học thiền sư)
• Sắc thân dữ diệu thể kỳ 2 - 色身與妙體其二 (Đạo Huệ thiền sư)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zhen
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm đồ gốm. ◎Như: “chân đào” 甄陶 nặn đúc.
2. (Động) Soi xét, tiến cử, tuyển bạt. ◎Như: “chân bạt” 甄拔 phân biệt hơn kém mà tiến cử.
3. (Danh) Họ “Chân”.
2. (Động) Soi xét, tiến cử, tuyển bạt. ◎Như: “chân bạt” 甄拔 phân biệt hơn kém mà tiến cử.
3. (Danh) Họ “Chân”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thợ gốm
2. soi xét, phân biệt
3. nêu tỏ
4. sáng
2. soi xét, phân biệt
3. nêu tỏ
4. sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm đồ gốm. ◎Như: “chân đào” 甄陶 nặn đúc.
2. (Động) Soi xét, tiến cử, tuyển bạt. ◎Như: “chân bạt” 甄拔 phân biệt hơn kém mà tiến cử.
3. (Danh) Họ “Chân”.
2. (Động) Soi xét, tiến cử, tuyển bạt. ◎Như: “chân bạt” 甄拔 phân biệt hơn kém mà tiến cử.
3. (Danh) Họ “Chân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thợ gốm, như chân đào 甄陶 nặn đúc, dạy dỗ gây dựng nên nhân tài, cũng gọi là chân đào.
② Soi xét, phân biệt. Như chân bạt 甄拔, chân biệt 甄別 đều nghĩa là phân biệt hơn kém mà tiến cử lên vậy.
③ Nêu tỏ.
④ Sáng.
⑤ Tên một thế trận.
⑥ Một âm là chấn. Tiếng chuông rè.
② Soi xét, phân biệt. Như chân bạt 甄拔, chân biệt 甄別 đều nghĩa là phân biệt hơn kém mà tiến cử lên vậy.
③ Nêu tỏ.
④ Sáng.
⑤ Tên một thế trận.
⑥ Một âm là chấn. Tiếng chuông rè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Thợ gốm;
② (văn) Lựa, xét, soi xét, phân biệt;
③ (văn) Nêu tỏ;
④ (văn) Sáng;
⑤ Tên một thế trận;
⑥ [Zhen] (Họ) Chân.
② (văn) Lựa, xét, soi xét, phân biệt;
③ (văn) Nêu tỏ;
④ (văn) Sáng;
⑤ Tên một thế trận;
⑥ [Zhen] (Họ) Chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nung đồ gốm — Làm ra, tạo ra — Xét kĩ, phân biệt — Làm cho rõ ràng ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to distinguish
(2) to evaluate
(2) to evaluate
Từ ghép 21
táo zhēn 陶甄 • tuī zhēn 推甄 • zhēn bá 甄拔 • zhēn bié 甄別 • zhēn bié 甄别 • zhēn bié kǎo shì 甄別考試 • zhēn bié kǎo shì 甄别考试 • zhēn lù 甄录 • zhēn lù 甄錄 • zhēn shěn 甄审 • zhēn shěn 甄審 • zhēn shì 甄試 • zhēn shì 甄试 • zhēn tài 甄汰 • zhēn táo 甄陶 • zhēn xuǎn 甄选 • zhēn xuǎn 甄選 • zhēn yòng 甄用 • zhēn zǎo 甄藻 • zhēn zōng 甄綜 • zhēn zōng 甄综
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm đồ gốm. ◎Như: “chân đào” 甄陶 nặn đúc.
2. (Động) Soi xét, tiến cử, tuyển bạt. ◎Như: “chân bạt” 甄拔 phân biệt hơn kém mà tiến cử.
3. (Danh) Họ “Chân”.
2. (Động) Soi xét, tiến cử, tuyển bạt. ◎Như: “chân bạt” 甄拔 phân biệt hơn kém mà tiến cử.
3. (Danh) Họ “Chân”.