Có 3 kết quả:
Ōū ㄛㄨ • ōu ㄛㄨ • ǒu ㄛㄨˇ
Tổng nét: 15
Bộ: wǎ 瓦 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰區瓦
Nét bút: 一丨フ一丨フ一丨フ一フ一フフ丶
Thương Hiệt: SRMVN (尸口一女弓)
Unicode: U+750C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: âu
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): ほとぎ (hotogi), はち (hachi), かめ (kame)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): ほとぎ (hotogi), はち (hachi), かめ (kame)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Thu Cẩn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đăng Xuyên Sơn nham - 登穿山巖 (Lê Quý Đôn)
• Đề Hồ Trân Am (Hồ Bội Hành) sơn thuỷ quyển - 題衚珍庵(衚佩衡)山水卷 (Tề Bạch Thạch)
• Đề Phi Lai tự - 題飛來寺 (Phan Huy Ích)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Thu Cẩn)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Kim Âu thuỷ kính - 金甌水鏡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Triệu Võ Đế - 趙武帝 (Tự Đức hoàng đế)
• Tức sự (I) - 即事 (Trần Nhân Tông)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đăng Xuyên Sơn nham - 登穿山巖 (Lê Quý Đôn)
• Đề Hồ Trân Am (Hồ Bội Hành) sơn thuỷ quyển - 題衚珍庵(衚佩衡)山水卷 (Tề Bạch Thạch)
• Đề Phi Lai tự - 題飛來寺 (Phan Huy Ích)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Thu Cẩn)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Kim Âu thuỷ kính - 金甌水鏡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Triệu Võ Đế - 趙武帝 (Tự Đức hoàng đế)
• Tức sự (I) - 即事 (Trần Nhân Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
old name for Wenzhou City 溫州市|温州市[Wen1 zhou1 shi4] in Zhejiang 浙江[Zhe4 jiang1]
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái âu, cái bồn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bồn, chậu sành. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cẩu trệ bất trạch biên âu nhi thực, thâu phì kì thể, nhi cố cận kì tử” 狗彘不擇甂甌而食, 偷肥其體, 而顧近其死 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Chó và heo chẳng lựa bồn hay hũ mà ăn, cẩu thả sống cho béo thân, mà cứ đâm đầu vào chỗ chết.
2. (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà” 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
3. (Danh) Dùng làm lượng từ: chén, bát... ◇Dương Văn Khuê 楊文奎: “Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu” 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp).
4. (Danh) Nhạc khí làm bằng đất nung.
5. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Chiết Giang” 浙江, xưa gọi là phủ “Ôn Châu” 溫州.
6. (Danh) Họ “Âu”.
7. (Tính) Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn). ◇Đại biệt san 大別山: “Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu” 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調).
8. Một âm là “ẩu”. (Danh) “Tây Ẩu” 西甌, một dòng của tộc “Lạc Việt” 駱越.
2. (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà” 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
3. (Danh) Dùng làm lượng từ: chén, bát... ◇Dương Văn Khuê 楊文奎: “Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu” 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp).
4. (Danh) Nhạc khí làm bằng đất nung.
5. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Chiết Giang” 浙江, xưa gọi là phủ “Ôn Châu” 溫州.
6. (Danh) Họ “Âu”.
7. (Tính) Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn). ◇Đại biệt san 大別山: “Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu” 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調).
8. Một âm là “ẩu”. (Danh) “Tây Ẩu” 西甌, một dòng của tộc “Lạc Việt” 駱越.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Lọ nhỏ, lọ con, chậu nhỏ, cái chén;
② [Ou] (Tên gọi khác của) Ôn Châu (tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
③ 【甌貉】Âu Lạc [Ouluò] Tên nước Việt Nam đời An Dương Vương Thục Phán (257-209 trước CN).
② [Ou] (Tên gọi khác của) Ôn Châu (tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
③ 【甌貉】Âu Lạc [Ouluò] Tên nước Việt Nam đời An Dương Vương Thục Phán (257-209 trước CN).
Từ điển Trung-Anh
(pottery) bowl or drinking vessel
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bồn, chậu sành. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cẩu trệ bất trạch biên âu nhi thực, thâu phì kì thể, nhi cố cận kì tử” 狗彘不擇甂甌而食, 偷肥其體, 而顧近其死 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Chó và heo chẳng lựa bồn hay hũ mà ăn, cẩu thả sống cho béo thân, mà cứ đâm đầu vào chỗ chết.
2. (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà” 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
3. (Danh) Dùng làm lượng từ: chén, bát... ◇Dương Văn Khuê 楊文奎: “Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu” 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp).
4. (Danh) Nhạc khí làm bằng đất nung.
5. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Chiết Giang” 浙江, xưa gọi là phủ “Ôn Châu” 溫州.
6. (Danh) Họ “Âu”.
7. (Tính) Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn). ◇Đại biệt san 大別山: “Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu” 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調).
8. Một âm là “ẩu”. (Danh) “Tây Ẩu” 西甌, một dòng của tộc “Lạc Việt” 駱越.
2. (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà” 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
3. (Danh) Dùng làm lượng từ: chén, bát... ◇Dương Văn Khuê 楊文奎: “Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu” 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp).
4. (Danh) Nhạc khí làm bằng đất nung.
5. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Chiết Giang” 浙江, xưa gọi là phủ “Ôn Châu” 溫州.
6. (Danh) Họ “Âu”.
7. (Tính) Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn). ◇Đại biệt san 大別山: “Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu” 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調).
8. Một âm là “ẩu”. (Danh) “Tây Ẩu” 西甌, một dòng của tộc “Lạc Việt” 駱越.