Có 1 kết quả:
méng ㄇㄥˊ
Tổng nét: 14
Bộ: wǎ 瓦 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨丨丨フ丨丨一丶フ一フフ丶
Thương Hiệt: TWLN (廿田中弓)
Unicode: U+750D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: manh
Âm Nôm: manh
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): いらか (iraka)
Âm Hàn: 맹
Âm Quảng Đông: mang4
Âm Nôm: manh
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): いらか (iraka)
Âm Hàn: 맹
Âm Quảng Đông: mang4
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái rui (đóng trên mái nhà để móc ngói vào)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rui, đóng trên mái nhà để móc ngói vào. ◇Vương Bột 王勃: “Phi tú thát, phủ điêu manh” 披繡闥, 俯雕甍 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Mở rộng cửa tô vẽ, cúi xem cột trạm trổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái rui, đóng trên mái nhà để móc ngói vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây rui (đóng trên mái nhà để lợp ngói).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống nóc nhà, chỗ hai mái nhà trước và sau tiếp giáp nhau.
Từ điển Trung-Anh
(1) rafters supporting tiles
(2) ridge of a roof
(2) ridge of a roof
Từ ghép 2