Có 1 kết quả:
yǎn ㄧㄢˇ
Âm Pinyin: yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 20
Bộ: wǎ 瓦 (+16 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰鬳瓦
Nét bút: 丨一フノ一フ一丨フ一丨フ丶ノ一丨一フフ丶
Thương Hiệt: YBMVN (卜月一女弓)
Unicode: U+7517
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: wǎ 瓦 (+16 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰鬳瓦
Nét bút: 丨一フノ一フ一丨フ一丨フ丶ノ一丨一フフ丶
Thương Hiệt: YBMVN (卜月一女弓)
Unicode: U+7517
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghiễn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): こしき (koshiki)
Âm Quảng Đông: jin5
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): こしき (koshiki)
Âm Quảng Đông: jin5
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chõ liền cả nồi đáy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chõ liền nồi với đáy. § Là một loại nồi ngày xưa, hai tầng, trên to dưới nhỏ. Phần trên dùng để hấp hơi (chưng 蒸), phần dưới để thổi nấu (chử 煮).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chõ liền cả nồi đáy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái chõ liền cả nồi đáy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chõ để nấu xôi, hoặc hấp đồ ăn.
Từ điển Trung-Anh
earthenware vessel