Có 2 kết quả:
Gān ㄍㄢ • gān ㄍㄢ
Tổng nét: 5
Bộ: gān 甘 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨丨一一
Thương Hiệt: TM (廿一)
Unicode: U+7518
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cam
Âm Nôm: cam
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あま.い (ama.i), あま.える (ama.eru), あま.やかす (ama.yakasu), うま.い (uma.i)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gam1
Âm Nôm: cam
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あま.い (ama.i), あま.える (ama.eru), あま.やかす (ama.yakasu), うま.い (uma.i)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gam1
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá hề 3 - 伯兮 3 (Khổng Tử)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Minh Phi khúc, hoạ Vương Giới Phủ tác - 別滁明妃曲和王介甫作 (Âu Dương Tu)
• Phóng ngưu - 放牛 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Đỗ Hy Vọng)
• Tạp thi kỳ 6 - 雜詩其六 (Tào Thực)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Nguyễn Hữu Huân)
• Tức sự - 即事 (Ngô Dung)
• Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) - 越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日) (Hồ Chí Minh)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Minh Phi khúc, hoạ Vương Giới Phủ tác - 別滁明妃曲和王介甫作 (Âu Dương Tu)
• Phóng ngưu - 放牛 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Đỗ Hy Vọng)
• Tạp thi kỳ 6 - 雜詩其六 (Tào Thực)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Nguyễn Hữu Huân)
• Tức sự - 即事 (Ngô Dung)
• Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) - 越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日) (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Gan
(2) abbr. for Gansu Province 甘肅省|甘肃省[Gan1 su4 Sheng3]
(2) abbr. for Gansu Province 甘肅省|甘肃省[Gan1 su4 Sheng3]
Từ ghép 45
Gān bā lǐ 甘巴里 • Gān bǐ yà 甘比亚 • Gān bǐ yà 甘比亞 • Gān dān sì 甘丹寺 • Gān dé 甘德 • Gān dé xiàn 甘德县 • Gān dé xiàn 甘德縣 • Gān dì 甘地 • Gān gǔ 甘谷 • Gān gǔ xiàn 甘谷县 • Gān gǔ xiàn 甘谷縣 • Gān jǐng zi qū 甘井子区 • Gān jǐng zi qū 甘井子區 • Gān luò 甘洛 • Gān luò xiàn 甘洛县 • Gān luò xiàn 甘洛縣 • Gān nán 甘南 • Gān nán xiàn 甘南县 • Gān nán xiàn 甘南縣 • Gān nán Zàng zú zì zhì zhōu 甘南藏族自治州 • Gān nán zhōu 甘南州 • Gān quán 甘泉 • Gān quán xiàn 甘泉县 • Gān quán xiàn 甘泉縣 • Gān sù 甘肃 • Gān sù 甘肅 • Gān sù liǔ yīng 甘肃柳莺 • Gān sù liǔ yīng 甘肅柳鶯 • Gān sù Shěng 甘肃省 • Gān sù Shěng 甘肅省 • Gān tuō kè 甘托克 • Gān zhōu 甘州 • Gān zhōu qū 甘州区 • Gān zhōu qū 甘州區 • Gān zī 甘孜 • Gān zī xiàn 甘孜县 • Gān zī xiàn 甘孜縣 • Gān zī Zàng zú zì zhì zhōu 甘孜藏族自治州 • Gān zī zhōu 甘孜州 • Lā mǎ tè Gān 拉馬特甘 • Lā mǎ tè Gān 拉马特甘 • Shǎn Gān 陕甘 • Shǎn Gān 陝甘 • Shǎn Gān Níng 陕甘宁 • Shǎn Gān Níng 陝甘寧
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngọt
2. cam chịu
2. cam chịu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “vị hương cam điềm” 味香甘甜 hương vị ngọt ngào. ◇Trang Tử 莊子: “Trực mộc tiên phạt, cam tỉnh tiên kiệt” 直木先伐, 甘井先竭 (San mộc 山木) Cây thẳng bị đốn trước, giếng ngọt bị cạn trước.
2. (Tính) Tốt, lành, ngon ngọt. ◎Như: “cam vũ” 甘雨 mưa lành, mưa giải hạn. ◇Tả truyện 左傳: “Tệ trọng nhi ngôn cam, dụ ngã dã” 幣重而言甘, 誘我也 (Chiêu công thập nhất niên 昭公十一年) Tiền nhiều và lời ngon ngọt, (là) để dụ dỗ ta.
3. (Danh) Thức ăn ngon.
4. (Danh) Họ “Cam”.
5. (Động) Chịu nhận. ◎Như: “cam vi nhân hạ” 甘為人下 cam tâm làm dưới người. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Văn đạo dã ưng cam nhất tử” 聞道也應甘一死 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Được nghe đạo lí rồi chết cũng cam.
6. (Phó) Bằng lòng, tự nguyện. ◇Thi Kinh 詩經: “Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng” 蟲飛薨薨, 甘與子同夢, 會且歸矣, 無庶予子憎 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.
2. (Tính) Tốt, lành, ngon ngọt. ◎Như: “cam vũ” 甘雨 mưa lành, mưa giải hạn. ◇Tả truyện 左傳: “Tệ trọng nhi ngôn cam, dụ ngã dã” 幣重而言甘, 誘我也 (Chiêu công thập nhất niên 昭公十一年) Tiền nhiều và lời ngon ngọt, (là) để dụ dỗ ta.
3. (Danh) Thức ăn ngon.
4. (Danh) Họ “Cam”.
5. (Động) Chịu nhận. ◎Như: “cam vi nhân hạ” 甘為人下 cam tâm làm dưới người. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Văn đạo dã ưng cam nhất tử” 聞道也應甘一死 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Được nghe đạo lí rồi chết cũng cam.
6. (Phó) Bằng lòng, tự nguyện. ◇Thi Kinh 詩經: “Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng” 蟲飛薨薨, 甘與子同夢, 會且歸矣, 無庶予子憎 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọt.
② Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
③ Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ 甘為人下 cam tâm làm dưới người.
④ Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
⑤ Thích.
⑥ Ngủ say.
② Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
③ Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ 甘為人下 cam tâm làm dưới người.
④ Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
⑤ Thích.
⑥ Ngủ say.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọt, ngon, vị ngon, đồ ngon: 甘泉 Suối nước ngọt;
② Tự nguyện, cam chịu, cam tâm, bằng lòng: 甘爲人下 Cam chịu làm dưới người khác;
③ (Lời nói) ngọt, bùi tai;
④ (văn) Thích;
⑤ (văn) Ngủ say;
⑥ (văn) Tốt đẹp, tốt lành, vui mừng: 今幣重而言甘,誘我也 Nay tiền bạc nhiều mà lời nói tốt đẹp, đó là dụ dỗ ta vậy (Tả truyện); 以祈甘雨 Để cầu mưa lành (Thi Kinh);
⑦ [Gan] (Họ) Cam.
② Tự nguyện, cam chịu, cam tâm, bằng lòng: 甘爲人下 Cam chịu làm dưới người khác;
③ (Lời nói) ngọt, bùi tai;
④ (văn) Thích;
⑤ (văn) Ngủ say;
⑥ (văn) Tốt đẹp, tốt lành, vui mừng: 今幣重而言甘,誘我也 Nay tiền bạc nhiều mà lời nói tốt đẹp, đó là dụ dỗ ta vậy (Tả truyện); 以祈甘雨 Để cầu mưa lành (Thi Kinh);
⑦ [Gan] (Họ) Cam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị ngọt — Ngon ngọt — Vui vẻ — Bằng lòng. Đành chịu — Yên ổn. Một trong những bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Cam.
Từ điển Trung-Anh
(1) sweet
(2) willing
(2) willing
Từ ghép 92
Ā gān Zhèng zhuàn 阿甘正传 • Ā gān Zhèng zhuàn 阿甘正傳 • bù gān 不甘 • bù gān jì mò 不甘寂寞 • bù gān shì ruò 不甘示弱 • bù gān xīn 不甘心 • bù gān yú 不甘于 • bù gān yú 不甘於 • èr gān chún 二甘醇 • féi gān 肥甘 • gān ān suān 甘氨酸 • gān bài xià fēng 甘拜下風 • gān bài xià fēng 甘拜下风 • gān cǎo 甘草 • gān gǒng 甘汞 • gān jiāo 甘蕉 • gān jiē 甘結 • gān jiē 甘结 • gān jú 甘菊 • gān kǔ 甘苦 • gān lán 甘蓝 • gān lán 甘藍 • gān lán cài 甘蓝菜 • gān lán cài 甘藍菜 • gān lù chún 甘露醇 • gān lù táng chún 甘露糖醇 • gān nà xǔ 甘納許 • gān nà xǔ 甘纳许 • gān shǔ 甘薯 • gān táng chún 甘糖醇 • gān tián 甘甜 • gān wèi 甘味 • gān wèi jì 甘味剂 • gān wèi jì 甘味劑 • gān wèi liào 甘味料 • gān xīn 甘心 • gān xīn qíng yuàn 甘心情愿 • gān xīn qíng yuàn 甘心情願 • gān yán mì yǔ 甘言蜜語 • gān yán mì yǔ 甘言蜜语 • gān yóu 甘油 • gān yóu quán 甘油醛 • gān yóu sān zhī 甘油三脂 • gān yóu sān zhǐ 甘油三酯 • gān yóu shuān jì 甘油栓剂 • gān yóu shuān jì 甘油栓劑 • gān yú 甘于 • gān yú 甘於 • gān yuàn 甘愿 • gān yuàn 甘願 • gān zhe 甘蔗 • gān zhī rú yí 甘之如飴 • gān zhī rú yí 甘之如饴 • huí gān 回甘 • jié qiú gān lán 結球甘藍 • jié qiú gān lán 结球甘蓝 • kǔ gān 苦甘 • kǔ jìn gān lái 苦尽甘来 • kǔ jìn gān lái 苦盡甘來 • Pú gān 蒲甘 • Pú gān Wáng cháo 蒲甘王朝 • qiú yá gān lán 球芽甘蓝 • qiú yá gān lán 球芽甘藍 • sān suān gān yóu zhǐ 三酸甘油酯 • shàn bà gān xiū 善罢甘休 • shàn bà gān xiū 善罷甘休 • Shàng gān lǐng 上甘岭 • Shàng gān lǐng 上甘嶺 • Shàng gān lǐng qū 上甘岭区 • Shàng gān lǐng qū 上甘嶺區 • shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之无味,弃之不甘 • shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之無味,棄之不甘 • tóng gān gòng kǔ 同甘共苦 • tóng gān kǔ 同甘苦 • wú jīng gān lán 芜菁甘蓝 • wú jīng gān lán 蕪菁甘藍 • xiāo huà gān yóu 硝化甘油 • xiāo suān gān yóu 硝酸甘油 • xīn gān 心甘 • xīn gān qíng yuàn 心甘情愿 • xīn gān qíng yuàn 心甘情願 • yáng gān jú 洋甘菊 • yě gān lán 野甘蓝 • yě gān lán 野甘藍 • yú gān zǐ 余甘子 • yú gān zǐ 餘甘子 • yù gān yàn féi 飫甘饜肥 • yù gān yàn féi 饫甘餍肥 • zǐ gān lán 紫甘蓝 • zǐ gān lán 紫甘藍 • zì gān duò luò 自甘堕落 • zì gān duò luò 自甘墮落