Có 2 kết quả:

Gān ㄍㄢgān ㄍㄢ

1/2

gān ㄍㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngọt
2. cam chịu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “vị hương cam điềm” 味香甘甜 hương vị ngọt ngào. ◇Trang Tử 莊子: “Trực mộc tiên phạt, cam tỉnh tiên kiệt” 直木先伐, 甘井先竭 (San mộc 山木) Cây thẳng bị đốn trước, giếng ngọt bị cạn trước.
2. (Tính) Tốt, lành, ngon ngọt. ◎Như: “cam vũ” 甘雨 mưa lành, mưa giải hạn. ◇Tả truyện 左傳: “Tệ trọng nhi ngôn cam, dụ ngã dã” 幣重而言甘, 誘我也 (Chiêu công thập nhất niên 昭公十一年) Tiền nhiều và lời ngon ngọt, (là) để dụ dỗ ta.
3. (Danh) Thức ăn ngon.
4. (Danh) Họ “Cam”.
5. (Động) Chịu nhận. ◎Như: “cam vi nhân hạ” 甘為人下 cam tâm làm dưới người. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Văn đạo dã ưng cam nhất tử” 聞道也應甘一死 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Được nghe đạo lí rồi chết cũng cam.
6. (Phó) Bằng lòng, tự nguyện. ◇Thi Kinh 詩經: “Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng” 蟲飛薨薨, 甘與子同夢, 會且歸矣, 無庶予子憎 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọt.
② Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
③ Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ 甘為人下 cam tâm làm dưới người.
④ Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
⑤ Thích.
⑥ Ngủ say.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọt, ngon, vị ngon, đồ ngon: 甘泉 Suối nước ngọt;
② Tự nguyện, cam chịu, cam tâm, bằng lòng: 甘爲人下 Cam chịu làm dưới người khác;
③ (Lời nói) ngọt, bùi tai;
④ (văn) Thích;
⑤ (văn) Ngủ say;
⑥ (văn) Tốt đẹp, tốt lành, vui mừng: 今幣重而言甘,誘我也 Nay tiền bạc nhiều mà lời nói tốt đẹp, đó là dụ dỗ ta vậy (Tả truyện); 以祈甘雨 Để cầu mưa lành (Thi Kinh);
⑦ [Gan] (Họ) Cam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị ngọt — Ngon ngọt — Vui vẻ — Bằng lòng. Đành chịu — Yên ổn. Một trong những bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Cam.

Từ điển Trung-Anh

(1) sweet
(2) willing

Từ ghép 92

Ā gān Zhèng zhuàn 阿甘正传Ā gān Zhèng zhuàn 阿甘正傳bù gān 不甘bù gān jì mò 不甘寂寞bù gān shì ruò 不甘示弱bù gān xīn 不甘心bù gān yú 不甘于bù gān yú 不甘於èr gān chún 二甘醇féi gān 肥甘gān ān suān 甘氨酸gān bài xià fēng 甘拜下風gān bài xià fēng 甘拜下风gān cǎo 甘草gān gǒng 甘汞gān jiāo 甘蕉gān jiē 甘結gān jiē 甘结gān jú 甘菊gān kǔ 甘苦gān lán 甘蓝gān lán 甘藍gān lán cài 甘蓝菜gān lán cài 甘藍菜gān lù chún 甘露醇gān lù táng chún 甘露糖醇gān nà xǔ 甘納許gān nà xǔ 甘纳许gān shǔ 甘薯gān táng chún 甘糖醇gān tián 甘甜gān wèi 甘味gān wèi jì 甘味剂gān wèi jì 甘味劑gān wèi liào 甘味料gān xīn 甘心gān xīn qíng yuàn 甘心情愿gān xīn qíng yuàn 甘心情願gān yán mì yǔ 甘言蜜語gān yán mì yǔ 甘言蜜语gān yóu 甘油gān yóu quán 甘油醛gān yóu sān zhī 甘油三脂gān yóu sān zhǐ 甘油三酯gān yóu shuān jì 甘油栓剂gān yóu shuān jì 甘油栓劑gān yú 甘于gān yú 甘於gān yuàn 甘愿gān yuàn 甘願gān zhe 甘蔗gān zhī rú yí 甘之如飴gān zhī rú yí 甘之如饴huí gān 回甘jié qiú gān lán 結球甘藍jié qiú gān lán 结球甘蓝kǔ gān 苦甘kǔ jìn gān lái 苦尽甘来kǔ jìn gān lái 苦盡甘來Pú gān 蒲甘Pú gān Wáng cháo 蒲甘王朝qiú yá gān lán 球芽甘蓝qiú yá gān lán 球芽甘藍sān suān gān yóu zhǐ 三酸甘油酯shàn bà gān xiū 善罢甘休shàn bà gān xiū 善罷甘休Shàng gān lǐng 上甘岭Shàng gān lǐng 上甘嶺Shàng gān lǐng qū 上甘岭区Shàng gān lǐng qū 上甘嶺區shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之无味,弃之不甘shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之無味,棄之不甘tóng gān gòng kǔ 同甘共苦tóng gān kǔ 同甘苦wú jīng gān lán 芜菁甘蓝wú jīng gān lán 蕪菁甘藍xiāo huà gān yóu 硝化甘油xiāo suān gān yóu 硝酸甘油xīn gān 心甘xīn gān qíng yuàn 心甘情愿xīn gān qíng yuàn 心甘情願yáng gān jú 洋甘菊yě gān lán 野甘蓝yě gān lán 野甘藍yú gān zǐ 余甘子yú gān zǐ 餘甘子yù gān yàn féi 飫甘饜肥yù gān yàn féi 饫甘餍肥zǐ gān lán 紫甘蓝zǐ gān lán 紫甘藍zì gān duò luò 自甘堕落zì gān duò luò 自甘墮落