Có 3 kết quả:

shén ㄕㄣˊshèn ㄕㄣˋshí ㄕˊ

1/3

shén ㄕㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rất, lắm. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích” 秦人視之, 亦不甚惜 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ), cũng không tiếc lắm.
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?

Từ điển Trung-Anh

variant of 什[shen2]

Từ ghép 11

shèn ㄕㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rất

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rất, lắm. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích” 秦人視之, 亦不甚惜 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ), cũng không tiếc lắm.
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Rất, lắm.
② Nào, như thậm nhật quy lai 甚日歸來 ngày nào trở về.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rất, lắm, hết sức: 進步甚快 Tiến bộ rất nhanh; 甚憎 Ghét lắm. 【甚而】thậm nhi [shèn'ér] Đến nỗi, thậm chí; 【甚而至于】thậm nhi chí vu [shèn 'érzhìyú] Như 甚至 [shènzhì]; 【甚或】thậm hoặc [shènhuò] Ngay cả, lại càng; 【甚至】thậm chí [shènzhì] Như 甚而;
② Quá, quá đáng: 他說的未免過甚 Anh ấy nói có phần quá đáng;
③ Nào, gì (như 什麼 [shénme]): 要它作甚? Cần cái đó làm gì?; 姓甚名誰 Họ tên là gì?; 甚日歸來 Ngày nào trở về? Xem 什 [shén].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất. Lắm — Quá mức — Sao. Thế nào ( Bạch thoại ).

Từ điển Trung-Anh

(1) what
(2) very
(3) extremely
(4) any

Từ ghép 44

bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,无甚高论bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,毋甚高論bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,毋甚高论bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,無甚高論bī rén tài shèn 逼人太甚bù qiú shèn jiě 不求甚解bù wéi yǐ shèn 不为已甚bù wéi yǐ shèn 不為已甚fù sì shèn kuān 腹笥甚宽fù sì shèn kuān 腹笥甚寬gèng yǒu shèn zhě 更有甚者huǒ yào wèi shèn nóng 火药味甚浓huǒ yào wèi shèn nóng 火藥味甚濃qī rén tài shèn 欺人太甚shèn ér 甚而shèn gǎn chà yì 甚感詫異shèn gǎn chà yì 甚感诧异shèn gāo pín 甚高頻shèn gāo pín 甚高频shèn huò 甚或shèn jù 甚巨shèn jù 甚鉅shèn jù 甚钜shèn nóng 甚浓shèn nóng 甚濃shèn qiě 甚且shèn wēi 甚微shèn wéi 甚为shèn wéi 甚為shèn xiāo chén shàng 甚嚣尘上shèn xiāo chén shàng 甚囂塵上shèn zhì 甚至shèn zhì yú 甚至于shèn zhì yú 甚至於xìng shèn 幸甚yī zhī wéi shèn 一之为甚yī zhī wéi shèn 一之為甚yī zhī wèi shèn 一之謂甚yī zhī wèi shèn 一之谓甚zhī zhī shèn wēi 知之甚微zì fèng shèn jiǎn 自奉甚俭zì fèng shèn jiǎn 自奉甚儉zì shì shèn gāo 自視甚高zì shì shèn gāo 自视甚高

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rất, lắm. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích” 秦人視之, 亦不甚惜 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ), cũng không tiếc lắm.
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?

Từ ghép 1