Có 3 kết quả:
shén ㄕㄣˊ • shèn ㄕㄣˋ • shí ㄕˊ
Tổng nét: 9
Bộ: gān 甘 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨丨一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: TMMV (廿一一女)
Unicode: U+751A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thậm
Âm Nôm: rậm, thậm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): はなは.だ (hanaha.da), はなは.だしい (hanaha.dashii)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam6, sap6
Âm Nôm: rậm, thậm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): はなは.だ (hanaha.da), はなは.だしい (hanaha.dashii)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam6, sap6
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Nguyễn đại lang kỳ 1 - 別阮大郎其一 (Nguyễn Du)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 3 - Đông thập nguyệt - 步出夏門行其三-冬十月 (Tào Tháo)
• Dục từ quan quy điền kỳ 1 - 欲辭官歸田其一 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Đề Cổ Châu hương thôn tự - 題古州鄉村寺 (Trần Nhân Tông)
• Đề tứ hoạ kỳ 4 - Xích Bích - 題四畫其四-赤壁 (Triệu Mạnh Phủ)
• Khánh thọ giai yến quy giản chư liêu hữu - 慶壽佳宴歸簡諸僚友 (Thái Thuận)
• Ký viễn - 寄遠 (Lưu Giá)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 4 - 雜詩其四 (Cao Bá Quát)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 3 - Đông thập nguyệt - 步出夏門行其三-冬十月 (Tào Tháo)
• Dục từ quan quy điền kỳ 1 - 欲辭官歸田其一 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Đề Cổ Châu hương thôn tự - 題古州鄉村寺 (Trần Nhân Tông)
• Đề tứ hoạ kỳ 4 - Xích Bích - 題四畫其四-赤壁 (Triệu Mạnh Phủ)
• Khánh thọ giai yến quy giản chư liêu hữu - 慶壽佳宴歸簡諸僚友 (Thái Thuận)
• Ký viễn - 寄遠 (Lưu Giá)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 4 - 雜詩其四 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Rất, lắm. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích” 秦人視之, 亦不甚惜 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ), cũng không tiếc lắm.
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?
Từ điển Trung-Anh
variant of 什[shen2]
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rất
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Rất, lắm. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích” 秦人視之, 亦不甚惜 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ), cũng không tiếc lắm.
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Rất, lắm.
② Nào, như thậm nhật quy lai 甚日歸來 ngày nào trở về.
② Nào, như thậm nhật quy lai 甚日歸來 ngày nào trở về.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rất, lắm, hết sức: 進步甚快 Tiến bộ rất nhanh; 甚憎 Ghét lắm. 【甚而】thậm nhi [shèn'ér] Đến nỗi, thậm chí; 【甚而至于】thậm nhi chí vu [shèn 'érzhìyú] Như 甚至 [shènzhì]; 【甚或】thậm hoặc [shènhuò] Ngay cả, lại càng; 【甚至】thậm chí [shènzhì] Như 甚而;
② Quá, quá đáng: 他說的未免過甚 Anh ấy nói có phần quá đáng;
③ Nào, gì (như 什麼 [shénme]): 要它作甚? Cần cái đó làm gì?; 姓甚名誰 Họ tên là gì?; 甚日歸來 Ngày nào trở về? Xem 什 [shén].
② Quá, quá đáng: 他說的未免過甚 Anh ấy nói có phần quá đáng;
③ Nào, gì (như 什麼 [shénme]): 要它作甚? Cần cái đó làm gì?; 姓甚名誰 Họ tên là gì?; 甚日歸來 Ngày nào trở về? Xem 什 [shén].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất. Lắm — Quá mức — Sao. Thế nào ( Bạch thoại ).
Từ điển Trung-Anh
(1) what
(2) very
(3) extremely
(4) any
(2) very
(3) extremely
(4) any
Từ ghép 44
bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,无甚高论 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,毋甚高論 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,毋甚高论 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,無甚高論 • bī rén tài shèn 逼人太甚 • bù qiú shèn jiě 不求甚解 • bù wéi yǐ shèn 不为已甚 • bù wéi yǐ shèn 不為已甚 • fù sì shèn kuān 腹笥甚宽 • fù sì shèn kuān 腹笥甚寬 • gèng yǒu shèn zhě 更有甚者 • huǒ yào wèi shèn nóng 火药味甚浓 • huǒ yào wèi shèn nóng 火藥味甚濃 • qī rén tài shèn 欺人太甚 • shèn ér 甚而 • shèn gǎn chà yì 甚感詫異 • shèn gǎn chà yì 甚感诧异 • shèn gāo pín 甚高頻 • shèn gāo pín 甚高频 • shèn huò 甚或 • shèn jù 甚巨 • shèn jù 甚鉅 • shèn jù 甚钜 • shèn nóng 甚浓 • shèn nóng 甚濃 • shèn qiě 甚且 • shèn wēi 甚微 • shèn wéi 甚为 • shèn wéi 甚為 • shèn xiāo chén shàng 甚嚣尘上 • shèn xiāo chén shàng 甚囂塵上 • shèn zhì 甚至 • shèn zhì yú 甚至于 • shèn zhì yú 甚至於 • xìng shèn 幸甚 • yī zhī wéi shèn 一之为甚 • yī zhī wéi shèn 一之為甚 • yī zhī wèi shèn 一之謂甚 • yī zhī wèi shèn 一之谓甚 • zhī zhī shèn wēi 知之甚微 • zì fèng shèn jiǎn 自奉甚俭 • zì fèng shèn jiǎn 自奉甚儉 • zì shì shèn gāo 自視甚高 • zì shì shèn gāo 自视甚高
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Rất, lắm. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích” 秦人視之, 亦不甚惜 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ), cũng không tiếc lắm.
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?
Từ ghép 1