Có 1 kết quả:
tián ㄊㄧㄢˊ
Tổng nét: 11
Bộ: gān 甘 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰舌甘
Nét bút: ノ一丨丨フ一一丨丨一一
Thương Hiệt: HRTM (竹口廿一)
Unicode: U+751C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điềm
Âm Nôm: điềm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): うま.い (uma.i), あま.い (ama.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim4
Âm Nôm: điềm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): うま.い (uma.i), あま.い (ama.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim4
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm vấn lộ tại hà phương - 敢問路在何方 (Diêm Túc)
• Cửu bất kiến hàn thị lang, hí đề tứ vận dĩ ký chi - 久不見韓侍郎,戲題四韻以寄之 (Bạch Cư Dị)
• Giải muộn kỳ 10 - 解悶其十 (Đỗ Phủ)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Đinh Hạc Niên)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 8 - 絕句漫興其八 (Đỗ Phủ)
• Xứ Châu nhàn đề - 處州閒題 (Tần Quán)
• Cửu bất kiến hàn thị lang, hí đề tứ vận dĩ ký chi - 久不見韓侍郎,戲題四韻以寄之 (Bạch Cư Dị)
• Giải muộn kỳ 10 - 解悶其十 (Đỗ Phủ)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Đinh Hạc Niên)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 8 - 絕句漫興其八 (Đỗ Phủ)
• Xứ Châu nhàn đề - 處州閒題 (Tần Quán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rất ngọt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “giá tây qua chân điềm” 這西瓜真甜 trái dưa hấu này ngọt thật.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời ngon tiếng ngọt.
3. (Phó) Say, ngon. ◎Như: “tha thụy đắc ngận điềm” 她睡得很甜 nó ngủ rất say.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời ngon tiếng ngọt.
3. (Phó) Say, ngon. ◎Như: “tha thụy đắc ngận điềm” 她睡得很甜 nó ngủ rất say.
Từ điển Thiều Chửu
① Vị ngọt.
② Ngủ say gọi là điềm thuỵ 甜睡.
② Ngủ say gọi là điềm thuỵ 甜睡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọt: 愛吃甜的 Thích của ngọt;
② Ngon, say: 睡得眞甜 Ngủ rất ngon (say). Cv. 厄.
② Ngon, say: 睡得眞甜 Ngủ rất ngon (say). Cv. 厄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị ngọt. Ngon ngọt — Ngủ say.
Từ điển Trung-Anh
sweet
Từ ghép 59
ā sī bā tián 阿斯巴甜 • Bǎi lì tián 百利甜 • cān mò tián jiǔ 餐末甜酒 • gān tián 甘甜 • huà duō bù tián 話多不甜 • huà duō bù tián 话多不甜 • huí tián 回甜 • jiā tián 加甜 • kǒu tián 口甜 • shǎ bái tián 傻白甜 • suān tián 酸甜 • suān tián kǔ là 酸甜苦辣 • tián bù là 甜不辣 • tián cài 甜菜 • tián chéng 甜橙 • tián de fā nì 甜得发腻 • tián de fā nì 甜得發膩 • tián diǎn 甜点 • tián diǎn 甜點 • tián dòu 甜豆 • tián gāo liáng 甜高粱 • tián guā 甜瓜 • tián jīn jīn 甜津津 • tián jiǔ 甜酒 • tián jiǔ niàng 甜酒酿 • tián jiǔ niàng 甜酒釀 • tián jú 甜菊 • tián jú táng 甜菊糖 • tián měi 甜美 • tián mì 甜蜜 • tián mì mì 甜蜜蜜 • tián nì 甜腻 • tián nì 甜膩 • tián pǐn 甜品 • tián rùn 甜润 • tián rùn 甜潤 • tián shí 甜食 • tián shuì 甜睡 • tián suān 甜酸 • tián suān ròu 甜酸肉 • tián tián quān 甜甜圈 • tián tǒng 甜筒 • tián tou 甜头 • tián tou 甜頭 • tián wèi 甜味 • tián wèi jì 甜味剂 • tián wèi jì 甜味劑 • tián xīn 甜心 • tián yán 甜言 • tián yán měi yǔ 甜言美語 • tián yán měi yǔ 甜言美语 • tián yán mì yǔ 甜言蜜語 • tián yán mì yǔ 甜言蜜语 • tián zhì 甜稚 • xiāng tián 香甜 • yì kǔ sī tián 忆苦思甜 • yì kǔ sī tián 憶苦思甜 • zuǐ tián 嘴甜 • zuǐ tián xīn kǔ 嘴甜心苦