Có 2 kết quả:
shēn ㄕㄣ • shēng ㄕㄥ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lố nhố
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đông, nhiều. ◎Như: “sân sân” 甡甡 đông đúc cùng đi, lúc nhúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ trung lâm, Sân sân kì lộc” 瞻彼中林, 甡甡其鹿 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Xem trong rừng kia, Hươu nai lúc nhúc cùng đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Lố nhố, tả cái dáng mọi người cùng đứng chen chúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhiều, lố nhố, lúc nhúc, đông đúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đông đúc. Đứng sát nhau. Cũng nói: Sân sân.
Từ điển Trung-Anh
(1) multitude
(2) crowd
(2) crowd
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đông, nhiều. ◎Như: “sân sân” 甡甡 đông đúc cùng đi, lúc nhúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ trung lâm, Sân sân kì lộc” 瞻彼中林, 甡甡其鹿 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Xem trong rừng kia, Hươu nai lúc nhúc cùng đi.