Có 1 kết quả:
shēng ㄕㄥ
Tổng nét: 12
Bộ: shēng 生 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰生男
Nét bút: ノ一一丨一丨フ一丨一フノ
Thương Hiệt: HMWKS (竹一田大尸)
Unicode: U+7525
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sanh, sinh
Âm Nôm: sinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): おい (oi), むこ (muko)
Âm Hàn: 생
Âm Quảng Đông: saang1, sang1
Âm Nôm: sinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): おい (oi), むこ (muko)
Âm Hàn: 생
Âm Quảng Đông: saang1, sang1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cận văn - 近聞 (Đỗ Phủ)
• Đối vũ - 對雨 (Đỗ Phủ)
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 18 - 秦州雜詩其十八 (Đỗ Phủ)
• Tống nội đệ Nguỵ sinh hoàn lý - 送內弟魏生還里 (Vương Thế Trinh)
• Y ta 2 - 猗嗟 2 (Khổng Tử)
• Đối vũ - 對雨 (Đỗ Phủ)
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 18 - 秦州雜詩其十八 (Đỗ Phủ)
• Tống nội đệ Nguỵ sinh hoàn lý - 送內弟魏生還里 (Vương Thế Trinh)
• Y ta 2 - 猗嗟 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cháu ngoại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháu ngoại. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ảo kinh viết: Thị ngô sanh dã! Tôn đường, ngã muội tử” 媼驚曰: 是吾甥也! 尊堂, 我妹子 (Anh Ninh 嬰寧) Bà cụ kinh ngạc nói: (Cậu) đúng là cháu ngoại của ta rồi! Mẹ cậu, là em gái ta.
2. (Danh) Cháu gọi bằng cậu.
3. (Danh) Chàng rể.
2. (Danh) Cháu gọi bằng cậu.
3. (Danh) Chàng rể.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháu ngoại, cháu gọi bằng cậu cũng gọi là sanh.
② Chàng rể.
② Chàng rể.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháu ngoại, cháu gọi bằng cậu, con của chị em vợ. Cg. 外甥 [wàisheng];
② (văn) Chàng rể: 舜尚見帝,帝館甥于貳室 Ông Thuấn từng đến bái kiến vua Nghiêu, vua Nghiêu cho chàng rể Thuấn ở trong căn nhà phụ (Mạnh tử: Vạn Chương hạ).
② (văn) Chàng rể: 舜尚見帝,帝館甥于貳室 Ông Thuấn từng đến bái kiến vua Nghiêu, vua Nghiêu cho chàng rể Thuấn ở trong căn nhà phụ (Mạnh tử: Vạn Chương hạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháu gọi bằng cậu — Cháu về phía ngoại — Cũng chỉ chàng rể. Xem Sanh quán 甥館.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Sanh. Xem Sanh.
Từ điển Trung-Anh
(1) sister's son
(2) nephew
(2) nephew
Từ ghép 2