Có 1 kết quả:
yòng ㄧㄨㄥˋ
Tổng nét: 5
Bộ: yòng 用 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ一一丨
Thương Hiệt: BQ (月手)
Unicode: U+7528
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dụng
Âm Nôm: dộng, dùng, đụng, giùm, giùng, rùng, vùng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): もち.いる (mochi.iru)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung6
Âm Nôm: dộng, dùng, đụng, giùm, giùng, rùng, vùng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): もち.いる (mochi.iru)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung6
Tự hình 5
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá học sĩ mao ốc - 柏學士茅屋 (Đỗ Phủ)
• Cảm sự - 感事 (Nguyễn Khuyến)
• Cửu trùng đài - 九重臺 (Trần Tông Lỗ)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Thất thập nhị nghi trủng - 七十二疑冢 (Nguyễn Du)
• Cảm sự - 感事 (Nguyễn Khuyến)
• Cửu trùng đài - 九重臺 (Trần Tông Lỗ)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Thất thập nhị nghi trủng - 七十二疑冢 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dùng, sử dụng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Công hiệu, hiệu quả. ◎Như: “công dụng” 功用 công hiệu, hiệu năng, “tác dụng” 作用 hiệu quả, ảnh hưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, "hòa" là quý.
2. (Danh) Tiền tài, của cải. ◎Như: “quốc dụng” 國用 tài chánh của nhà nước.
3. (Danh) Đồ dùng. ◎Như: “khí dụng” 器用 vật dụng, “nông dụng” 農用 đồ dùng của nhà nông.
4. (Danh) Họ “Dụng”.
5. (Động) Dùng, sai khiến. ◎Như: “nhâm dụng” 任用 dùng, giao nhiệm vụ. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu dụng ngã giả, ngô kì vi Đông Chu hồ” 如有用我者, 吾其為東周乎 (Dương Hóa 陽貨) Nếu dùng ta, thì ta sẽ chấn hưng đạo nhà Đông Chu.
6. (Động) Làm, thi hành. ◎Như: “vận dụng” 運用 cố làm cho được, “ứng dụng” 應用 đem dùng thực sự.
7. (Động) Ăn, uống. ◎Như: “dụng xan” 用餐 dùng cơm, “dụng trà” 用茶 dùng trà.
8. (Phó) Cần. ◎Như: “bất dụng cấp” 不用急 không cần phải vội. ◇Lí Bạch 李白: “Sanh bất dụng phong vạn hộ hầu, Đãn nguyện nhất thức Hàn Kinh Châu” 生不用封萬戶侯, 但願一識韓荊州 (Dữ Hàn Kinh Châu thư 與韓荊州書) Không cần được phong vạn hộ hầu, Chỉ mong được biết Hàn Kinh Châu.
9. (Liên) Đem, lấy. Cũng như “dĩ” 以. ◎Như: “dụng thủ mông trụ nhãn tình” 用手蒙住眼睛 lấy tay bịt mắt.
10. (Giới) Vì, do, nhờ. Tương đương với: “nhân” 因, “nhân vi” 因為. ◎Như: “dụng tâm” 用心, “dụng lực” 用力. ◇Sử Kí 史記: “Dụng tài tự vệ, bất kiến xâm phạm” 用財自衛, 不見侵犯 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Nhờ tài sản mà bảo vệ mình, không bị xâm phạm.
2. (Danh) Tiền tài, của cải. ◎Như: “quốc dụng” 國用 tài chánh của nhà nước.
3. (Danh) Đồ dùng. ◎Như: “khí dụng” 器用 vật dụng, “nông dụng” 農用 đồ dùng của nhà nông.
4. (Danh) Họ “Dụng”.
5. (Động) Dùng, sai khiến. ◎Như: “nhâm dụng” 任用 dùng, giao nhiệm vụ. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu dụng ngã giả, ngô kì vi Đông Chu hồ” 如有用我者, 吾其為東周乎 (Dương Hóa 陽貨) Nếu dùng ta, thì ta sẽ chấn hưng đạo nhà Đông Chu.
6. (Động) Làm, thi hành. ◎Như: “vận dụng” 運用 cố làm cho được, “ứng dụng” 應用 đem dùng thực sự.
7. (Động) Ăn, uống. ◎Như: “dụng xan” 用餐 dùng cơm, “dụng trà” 用茶 dùng trà.
8. (Phó) Cần. ◎Như: “bất dụng cấp” 不用急 không cần phải vội. ◇Lí Bạch 李白: “Sanh bất dụng phong vạn hộ hầu, Đãn nguyện nhất thức Hàn Kinh Châu” 生不用封萬戶侯, 但願一識韓荊州 (Dữ Hàn Kinh Châu thư 與韓荊州書) Không cần được phong vạn hộ hầu, Chỉ mong được biết Hàn Kinh Châu.
9. (Liên) Đem, lấy. Cũng như “dĩ” 以. ◎Như: “dụng thủ mông trụ nhãn tình” 用手蒙住眼睛 lấy tay bịt mắt.
10. (Giới) Vì, do, nhờ. Tương đương với: “nhân” 因, “nhân vi” 因為. ◎Như: “dụng tâm” 用心, “dụng lực” 用力. ◇Sử Kí 史記: “Dụng tài tự vệ, bất kiến xâm phạm” 用財自衛, 不見侵犯 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Nhờ tài sản mà bảo vệ mình, không bị xâm phạm.
Từ điển Thiều Chửu
① Công dùng, đối lại với chữ thể 體. Về phần bản năng của sự vật gọi là thể 體, đem thi hành ra sự nghiệp gọi là dụng 用. Như công dụng 功用 công dụng, tác dụng 作用 làm dùng.
② Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh 用人行政 dùng người làm chánh.
③ Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng 國用.
④ Ðồ dùng.
⑤ Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng, như dụng tâm 用心, dụng lực 用力, động dụng 動用, v.v.
⑥ Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.
② Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh 用人行政 dùng người làm chánh.
③ Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng 國用.
④ Ðồ dùng.
⑤ Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng, như dụng tâm 用心, dụng lực 用力, động dụng 動用, v.v.
⑥ Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dùng, dụng: 用具 Dụng cụ, đồ dùng; 用機器生產 Dùng máy móc để sản xuất. 【用來】dụng lai [yònglái] Dùng để: 這個盆子用來種水仙最合適 Cái chậu này dùng để trồng thuỷ tiên rất hợp; 【用以】dụng dĩ [yòngyê] Dùng để:《其他》這個詞,可用以指人,也可用以指物 Hai chữ 其他 có thể dùng để chỉ người, cũng có thể dùng để chỉ vật;
② Dùng, ăn, uống: 請用茶 Mời uống trà; 用飯 Dùng (ăn) cơm;
③ (văn) Dùng (người), bổ dụng, bổ nhiệm;
④ (văn) Của cải: 強本而節用 Làm cho gốc mạnh và tiết kiệm của cải (Tuân tử); 一曰主用足 Điều thứ nhất là của cải của nhà vua đầy đủ (Triều Thác: Luận quý mễ sớ);
⑤ Chi tiêu, tiêu, chi phí: 零用錢 Tiền tiêu vặt;
⑥ (Công) dụng, ích: 效用很大 Công dụng rất lớn; 無用 Vô dụng, vô ích;
⑦ Cần: 不用多說 Không cần nói nhiều;
⑧ (văn) Vì, do, nhờ: 用此 Vì vậy, do đó; 安用 Vì sao; 田中不得有樹,用妨五穀 Trong ruộng không được trồng cây, vì làm cho ngũ cốc không mọc được (Hán thư: Thực hoá chí thượng); 廣用善騎射殺首虜多,爲漢中郎 Lí Quảng nhờ cỡi ngựa giỏi bắn giết được nhiều quân giặc, được làm quan ở Hán Trung (Sử kí); 不忮不求,何用不臧? Nếu không đố kị không tham cầu thì vì sao mà không tốt? (Thi Kinh: Bội phong, Hùng trĩ); 用財自衛,不見侵犯 Nhờ tài sản mà bảo vệ được thân mình, không bị xâm phạm (Sử kí: Hoá thực liệt truyện);
⑨ (văn) Đem, lấy (dùng như 以, bộ 人): 用其姊妻之 Đem chị mình gả cho ông ta (Sử kí);
⑩ (gt) (văn) Cho (dùng như 於 hoặc 于 để chỉ đối tượng của động tác, hành vi): 發蒙,利用刑人 Xem xét vấn đề chính xác, có lợi cho người xử phạt (Chu Dịch: Quẻ Mông);
⑪ (gt) (văn) Do (để nêu ra người chủ động một động tác hoặc hành vi): 凡二十五家中陶冶木 石等匠俱用伍長及伍卒爲之 Các thợ đúc, thợ mộc, thợ đá của mỗi 25 nhà đều do ngũ trưởng (người đứng đầu 5 người trong quân đội thời xưa) và quân lính đảm nhiệm (Hồng Tú Toàn: Thiên triều điền mẫu chế độ);
⑫ (gt) (văn) Vào lúc (chỉ thời gian): 古法採草葯多用 二月,八月 Phép xưa hái cây thuốc phần nhiều vào tháng hai, tháng tám (Mộng khê bút đàm);
⑬ (lt) (văn) Vì vậy, nên (biểu thị kết quả): …用使巨細不均… Vì thế khiến cho lớn nhỏ không đều .... (Sử thông: Ngoại thiên).
② Dùng, ăn, uống: 請用茶 Mời uống trà; 用飯 Dùng (ăn) cơm;
③ (văn) Dùng (người), bổ dụng, bổ nhiệm;
④ (văn) Của cải: 強本而節用 Làm cho gốc mạnh và tiết kiệm của cải (Tuân tử); 一曰主用足 Điều thứ nhất là của cải của nhà vua đầy đủ (Triều Thác: Luận quý mễ sớ);
⑤ Chi tiêu, tiêu, chi phí: 零用錢 Tiền tiêu vặt;
⑥ (Công) dụng, ích: 效用很大 Công dụng rất lớn; 無用 Vô dụng, vô ích;
⑦ Cần: 不用多說 Không cần nói nhiều;
⑧ (văn) Vì, do, nhờ: 用此 Vì vậy, do đó; 安用 Vì sao; 田中不得有樹,用妨五穀 Trong ruộng không được trồng cây, vì làm cho ngũ cốc không mọc được (Hán thư: Thực hoá chí thượng); 廣用善騎射殺首虜多,爲漢中郎 Lí Quảng nhờ cỡi ngựa giỏi bắn giết được nhiều quân giặc, được làm quan ở Hán Trung (Sử kí); 不忮不求,何用不臧? Nếu không đố kị không tham cầu thì vì sao mà không tốt? (Thi Kinh: Bội phong, Hùng trĩ); 用財自衛,不見侵犯 Nhờ tài sản mà bảo vệ được thân mình, không bị xâm phạm (Sử kí: Hoá thực liệt truyện);
⑨ (văn) Đem, lấy (dùng như 以, bộ 人): 用其姊妻之 Đem chị mình gả cho ông ta (Sử kí);
⑩ (gt) (văn) Cho (dùng như 於 hoặc 于 để chỉ đối tượng của động tác, hành vi): 發蒙,利用刑人 Xem xét vấn đề chính xác, có lợi cho người xử phạt (Chu Dịch: Quẻ Mông);
⑪ (gt) (văn) Do (để nêu ra người chủ động một động tác hoặc hành vi): 凡二十五家中陶冶木 石等匠俱用伍長及伍卒爲之 Các thợ đúc, thợ mộc, thợ đá của mỗi 25 nhà đều do ngũ trưởng (người đứng đầu 5 người trong quân đội thời xưa) và quân lính đảm nhiệm (Hồng Tú Toàn: Thiên triều điền mẫu chế độ);
⑫ (gt) (văn) Vào lúc (chỉ thời gian): 古法採草葯多用 二月,八月 Phép xưa hái cây thuốc phần nhiều vào tháng hai, tháng tám (Mộng khê bút đàm);
⑬ (lt) (văn) Vì vậy, nên (biểu thị kết quả): …用使巨細不均… Vì thế khiến cho lớn nhỏ không đều .... (Sử thông: Ngoại thiên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem ra mà dùng — Đem ra mà làm — Sai khiến — Dùng để — Đồ dùng — Sự tiêu dùng — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Tên người, tức Trương Quốc Dụng ( 1797-1864 ), tự Dĩ Hành, người xã Phong Phú huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tỉnh, đậu tiến sĩ năm Minh Mệnh thứ 10 ( 1829 ), trải thờ hai triều Minh Mệnh, Tự Đức. Làm quan tới chức Hình Bộ Thượng Thư. Sau được cử làm Hiệp Thống, đánh giặc Tạ Văn Phụng ở Quảng Yên, chết trận. Tác phẩm có cuốn Thoái thực kí văn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to use
(2) to employ
(3) to have to
(4) to eat or drink
(5) expense or outlay
(6) usefulness
(7) hence
(8) therefore
(2) to employ
(3) to have to
(4) to eat or drink
(5) expense or outlay
(6) usefulness
(7) hence
(8) therefore
Từ ghép 557
bān yòng 搬用 • bàn gōng zhuō lún yòng 办公桌轮用 • bàn gōng zhuō lún yòng 辦公桌輪用 • bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 飽食終日,無所用心 • bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 饱食终日,无所用心 • bèi ér bù yòng 備而不用 • bèi ér bù yòng 备而不用 • bèi yòng 備用 • bèi yòng 备用 • bèi yòng èr jí tóu hū xī qì 備用二級頭呼吸器 • bèi yòng èr jí tóu hū xī qì 备用二级头呼吸器 • bèi yòng huán 備用環 • bèi yòng huán 备用环 • bēng huài zuò yòng 崩坏作用 • bēng huài zuò yòng 崩壞作用 • biàn zhì zuò yòng 变质作用 • biàn zhì zuò yòng 變質作用 • bié wú tā yòng 別無他用 • bié wú tā yòng 别无他用 • bié yǒu yòng xīn 別有用心 • bié yǒu yòng xīn 别有用心 • bō yòng 拨用 • bō yòng 撥用 • bù kě chè xiāo xìn yòng zhèng 不可撤銷信用證 • bù kě chè xiāo xìn yòng zhèng 不可撤销信用证 • bù shǒu xiān shǐ yòng 不首先使用 • bù xìn yòng 不信用 • bù yòng 不用 • bù yòng kè qi 不用客气 • bù yòng kè qi 不用客氣 • bù yòng xiè 不用謝 • bù yòng xiè 不用谢 • bù yòng zhǎo 不用找 • bù zhòng yòng 不中用 • cǎi yòng 採用 • cǎi yòng 采用 • chāi yòng 拆用 • cháng yòng 常用 • cháng yòng pǐn 常用品 • cháng yòng zì 常用字 • chāo jù zuò yòng 超距作用 • chén jī zuò yòng 沉积作用 • chén jī zuò yòng 沉積作用 • chéng yòng chē 乘用車 • chéng yòng chē 乘用车 • chí yòng 持用 • chù méi zuò yòng 触媒作用 • chù méi zuò yòng 觸媒作用 • cuī huà zuò yòng 催化作用 • cuò yòng 錯用 • cuò yòng 错用 • dà cái xiǎo yòng 大才小用 • dà cái xiǎo yòng 大材小用 • dà yòng 大用 • dān yòng 单用 • dān yòng 單用 • dào yòng 盗用 • dào yòng 盜用 • dēng jì yòng hù 登記用戶 • dēng jì yòng hù 登记用户 • dī fèi yòng 低費用 • dī fèi yòng 低费用 • dǐ yòng 抵用 • dǐ yòng jīn 抵用金 • dǐ yòng quàn 抵用券 • diǎn xíng yòng tú 典型用途 • diàn cí xiāng hù zuò yòng 电磁相互作用 • diàn cí xiāng hù zuò yòng 電磁相互作用 • diào yòng 調用 • diào yòng 调用 • dǐng yòng 頂用 • dǐng yòng 顶用 • dòng yòng 动用 • dòng yòng 動用 • duō yòng 多用 • duō yòng hù 多用戶 • duō yòng hù 多用户 • duō yòng tú 多用途 • fǎn shè zuò yòng 反射作用 • fǎn yòng huàn liú qì 反用换流器 • fǎn yòng huàn liú qì 反用換流器 • fǎn zuò yòng 反作用 • fàn hòu fú yòng 飯後服用 • fàn hòu fú yòng 饭后服用 • fēi duì chèn shì shù jù yòng hù xiàn 非对称式数据用户线 • fēi duì chèn shì shù jù yòng hù xiàn 非對稱式數據用戶線 • fèi yòng 費用 • fèi yòng 费用 • fèi yòng bào xiāo dān 費用報銷單 • fèi yòng bào xiāo dān 费用报销单 • fēn jiě zuò yòng 分解作用 • fēng huà zuò yòng 風化作用 • fēng huà zuò yòng 风化作用 • fú yòng 服用 • fù zuò yòng 副作用 • gǎi yòng 改用 • gǎn qíng yòng shì 感情用事 • gāng bì zì yòng 刚愎自用 • gāng bì zì yòng 剛愎自用 • gē jī yān yòng niú dāo 割雞焉用牛刀 • gē jī yān yòng niú dāo 割鸡焉用牛刀 • gōng kuàng yòng dì 工矿用地 • gōng kuàng yòng dì 工礦用地 • gōng yòng 公用 • gōng yòng 功用 • gōng yòng diàn huà 公用电话 • gōng yòng diàn huà 公用電話 • gōng yòng jiāo huàn diàn huà wǎng 公用交换电话网 • gōng yòng jiāo huàn diàn huà wǎng 公用交換電話網 • gòng è zuò yòng 共軛作用 • gòng è zuò yòng 共轭作用 • gòng yòng 共用 • gù yòng 僱用 • gù yòng 雇用 • guǎn yòng 管用 • guàn yòng 惯用 • guàn yòng 慣用 • guàn yòng shǒu 惯用手 • guàn yòng shǒu 慣用手 • guàn yòng yǔ 惯用语 • guàn yòng yǔ 慣用語 • guāng hé zuò yòng 光合作用 • guāng huà zuò yòng 光化作用 • hǎo yòng 好用 • hé xiāng hù zuò yòng 核相互作用 • hé yòng 合用 • huā yòng 花用 • huó xué huó yòng 活学活用 • huó xué huó yòng 活學活用 • huó yòng 活用 • jí chā jí yòng 即插即用 • jí yòng 急用 • jiā yòng 家用 • jiā yòng diàn nǎo 家用电脑 • jiā yòng diàn nǎo 家用電腦 • jiā yòng diàn qì 家用电器 • jiā yòng diàn qì 家用電器 • jiǎn yòng 俭用 • jiǎn yòng 儉用 • jiào jiě zuò yòng 酵解作用 • jiè yòng 借用 • jìn yòng 禁用 • jīng yíng fèi yòng 經營費用 • jīng yíng fèi yòng 经营费用 • jǔ yòng 举用 • jǔ yòng 舉用 • jù hé zuò yòng 聚合作用 • jūn yòng 军用 • jūn yòng 軍用 • kě gōng jūn yòng 可供军用 • kě gōng jūn yòng 可供軍用 • kè hù yìng yòng 客戶應用 • kè hù yìng yòng 客户应用 • kuān dǎ zhǎi yòng 宽打窄用 • kuān dǎ zhǎi yòng 寬打窄用 • làn yòng 滥用 • làn yòng 濫用 • làn yòng quán lì 滥用权力 • làn yòng quán lì 濫用權力 • làn yòng zhí quán 滥用职权 • làn yòng zhí quán 濫用職權 • lì yòng 利用 • lì yòng rén gōng chuī qì 利用人工吹气 • lì yòng rén gōng chuī qì 利用人工吹氣 • lián yòng 连用 • lián yòng 連用 • liáng kǔ yòng xīn 良苦用心 • liǎng yòng 两用 • liǎng yòng 兩用 • liàng cái lù yòng 量才录用 • liàng cái lù yòng 量才錄用 • líng yòng 零用 • líng yòng jīn 零用金 • líng yòng qián 零用錢 • líng yòng qián 零用钱 • lìng yòng 另用 • liú yòng 留用 • lù yòng 录用 • lù yòng 錄用 • màn yòng 慢用 • mào yòng 冒用 • méi yòng 沒用 • méi yòng 没用 • mín yòng 民用 • mín yòng hé guó jiā 民用核国家 • mín yòng hé guó jiā 民用核國家 • mù yù yòng pǐn 沐浴用品 • nài yòng 耐用 • nài yòng pǐn 耐用品 • nuó yòng 挪用 • pài shàng yòng chǎng 派上用场 • pài shàng yòng chǎng 派上用場 • pèi yòng 配用 • pìn yòng 聘用 • qǐ yòng 启用 • qǐ yòng 啟用 • qǐ yòng 起用 • qì yòng 弃用 • qì yòng 棄用 • qiáng xiāng hù zuò yòng 強相互作用 • qiáng xiāng hù zuò yòng 强相互作用 • qiáng zuò yòng 強作用 • qiáng zuò yòng 强作用 • qiáng zuò yòng lì 強作用力 • qiáng zuò yòng lì 强作用力 • qīn shí zuò yòng 侵蚀作用 • qīn shí zuò yòng 侵蝕作用 • qíng qù yòng pǐn 情趣用品 • qū huà zuò yòng 趋化作用 • qū huà zuò yòng 趨化作用 • qǔ yòng 取用 • qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不尽,用之不竭 • qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不盡,用之不竭 • rèn yòng 任用 • rì yòng 日用 • rì yòng pǐn 日用品 • róng shí zuò yòng 溶蚀作用 • róng shí zuò yòng 溶蝕作用 • ruò xiāng hù zuò yòng 弱相互作用 • ruò zuò yòng 弱作用 • ruò zuò yòng lì 弱作用力 • sān jūn yòng mìng 三军用命 • sān jūn yòng mìng 三軍用命 • sān yòng biǎo 三用表 • shā jī yān yòng niú dāo 杀鸡焉用牛刀 • shā jī yān yòng niú dāo 殺雞焉用牛刀 • shā jūn zuò yòng 杀菌作用 • shā jūn zuò yòng 殺菌作用 • shā shǒu jí yìng yòng 杀手级应用 • shā shǒu jí yìng yòng 殺手級應用 • shàn yòng 善用 • shāng yè yìng yòng 商业应用 • shāng yè yìng yòng 商業應用 • shěng chī jiǎn yòng 省吃俭用 • shěng chī jiǎn yòng 省吃儉用 • shī yòng 施用 • shí jì yìng yòng 实际应用 • shí jì yìng yòng 實際應用 • shí yòng 实用 • shí yòng 實用 • shí yòng 食用 • shí yòng jià zhí 实用价值 • shí yòng jià zhí 實用價值 • shí yòng zhǔ yì 实用主义 • shí yòng zhǔ yì 實用主義 • shǐ yòng 使用 • shǐ yòng jià zhí 使用价值 • shǐ yòng jià zhí 使用價值 • shǐ yòng liàng 使用量 • shǐ yòng quán 使用权 • shǐ yòng quán 使用權 • shǐ yòng shù liàng 使用数量 • shǐ yòng shù liàng 使用數量 • shǐ yòng tiáo kuǎn 使用条款 • shǐ yòng tiáo kuǎn 使用條款 • shǐ yòng zhě 使用者 • shǐ yòng zhě zhōng jiè 使用者中介 • shì yòng 試用 • shì yòng 试用 • shì yòng 适用 • shì yòng 適用 • shì yòng pǐn 試用品 • shì yòng pǐn 试用品 • shì yòng qī 試用期 • shì yòng qī 试用期 • shǒu xìn yòng 守信用 • shǒu yòng 手用 • shòu yòng 受用 • shù zì yòng hù xiàn lù 数字用户线路 • shù zì yòng hù xiàn lù 數字用戶線路 • shuǐ lù liǎng yòng 水陆两用 • shuǐ lù liǎng yòng 水陸兩用 • suí chā jí yòng 随插即用 • suí chā jí yòng 隨插即用 • tào yòng 套用 • tīng huà zuò yòng 烃化作用 • tīng huà zuò yòng 烴化作用 • tíng yòng 停用 • tōng yòng 通用 • tōng yòng chuàn xíng zǒng xiàn 通用串行总线 • tōng yòng chuàn xíng zǒng xiàn 通用串行總線 • Tōng yòng Diàn qì 通用电器 • Tōng yòng Diàn qì 通用电气 • Tōng yòng Diàn qì 通用電器 • Tōng yòng Diàn qì 通用電氣 • tōng yòng Hàn zì biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 通用汉字标准交换码 • tōng yòng Hàn zì biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 通用漢字標準交換碼 • tōng yòng mǎ 通用码 • tōng yòng mǎ 通用碼 • tōng yòng pīn yīn 通用拼音 • Tōng yòng Qì chē 通用汽車 • Tōng yòng Qì chē 通用汽车 • Tōng yòng Qì chē Gōng sī 通用汽車公司 • Tōng yòng Qì chē Gōng sī 通用汽车公司 • tōng yòng xìng 通用性 • tōng yòng yǔ 通用語 • tōng yòng yǔ 通用语 • tōng yòng zì fú jí 通用字符集 • tóng huà zuò yòng 同化作用 • tú xiàng yòng hù jiè miàn 图像用户介面 • tú xiàng yòng hù jiè miàn 圖像用戶介面 • tú xíng yòng hù jiè miàn 图形用户界面 • tú xíng yòng hù jiè miàn 圖形用戶界面 • tǔ dì lì yòng guī huà 土地利用規劃 • tǔ dì lì yòng guī huà 土地利用规划 • tūn shì zuò yòng 吞噬作用 • wài yòng 外用 • wàn yòng biǎo 万用表 • wàn yòng biǎo 萬用表 • wǎng lù yìng yòng 網路應用 • wǎng lù yìng yòng 网路应用 • wǎng luò yìng yòng 網絡應用 • wǎng luò yìng yòng 网络应用 • wǎng luò yòng yǔ 網絡用語 • wǎng luò yòng yǔ 网络用语 • wèi shēng yòng zhǐ 卫生用纸 • wèi shēng yòng zhǐ 衛生用紙 • wú suǒ bù yòng qí jí 无所不用其极 • wú suǒ bù yòng qí jí 無所不用其極 • wú suǒ yòng xīn 无所用心 • wú suǒ yòng xīn 無所用心 • wú yòng 无用 • wú yòng 無用 • wú yòng zhī shù 无用之树 • wú yòng zhī shù 無用之樹 • wǔ qì kě yòng wù zhì 武器可用物質 • wǔ qì kě yòng wù zhì 武器可用物质 • wù jìn qí yòng 物尽其用 • wù jìn qí yòng 物盡其用 • wù yòng 誤用 • wù yòng 误用 • xí guàn yòng fǎ 习惯用法 • xí guàn yòng fǎ 習慣用法 • xí guàn yòng yǔ 习惯用语 • xí guàn yòng yǔ 習慣用語 • xí yòng 习用 • xí yòng 習用 • xiàn xué xiàn yòng 现学现用 • xiàn xué xiàn yòng 現學現用 • xiāng hù zuò yòng 相互作用 • xiǎng yòng 享用 • xiào yòng 效用 • xié tóng zuò yòng 协同作用 • xié tóng zuò yòng 協同作用 • xīn lǐ zuò yòng 心理作用 • xīn wú èr yòng 心无二用 • xīn wú èr yòng 心無二用 • xìn yòng 信用 • xìn yòng děng jí 信用等級 • xìn yòng děng jí 信用等级 • xìn yòng é 信用額 • xìn yòng é 信用额 • xìn yòng fēng xiǎn 信用風險 • xìn yòng fēng xiǎn 信用风险 • xìn yòng guān chá 信用觀察 • xìn yòng guān chá 信用观察 • xìn yòng kǎ 信用卡 • xìn yòng píng děng 信用評等 • xìn yòng píng děng 信用评等 • xìn yòng píng jí 信用評級 • xìn yòng píng jí 信用评级 • xìn yòng shè 信用社 • xìn yòng wēi jī 信用危机 • xìn yòng wēi jī 信用危機 • xìn yòng zhèng 信用證 • xìn yòng zhèng 信用证 • xìn yòng zhèng quàn 信用證券 • xìn yòng zhèng quàn 信用证券 • xū nǐ zhuān yòng wǎng luò 虚拟专用网络 • xū nǐ zhuān yòng wǎng luò 虛擬專用網絡 • xuǎn yòng 选用 • xuǎn yòng 選用 • xué yǐ zhì yòng 学以致用 • xué yǐ zhì yòng 學以致用 • xuè zhài yào yòng xuè lái cháng 血债要用血来偿 • xuè zhài yào yòng xuè lái cháng 血債要用血來償 • xuè zhài yào yòng xuè lái huán 血债要用血来还 • xuè zhài yào yòng xuè lái huán 血債要用血來還 • xún huán shǐ yòng 循环使用 • xún huán shǐ yòng 循環使用 • yán yòng 沿用 • yǎng bīng qiān rì , yòng bīng yī shí 养兵千日,用兵一时 • yǎng bīng qiān rì , yòng bīng yī shí 養兵千日,用兵一時 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī shí 养兵千日,用在一时 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī shí 養兵千日,用在一時 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī zhāo 养兵千日,用在一朝 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī zhāo 養兵千日,用在一朝 • yào yòng 药用 • yào yòng 藥用 • yào yòng jià zhí 药用价值 • yào yòng jià zhí 藥用價值 • yī xīn èr yòng 一心二用 • yí yòng 移用 • yì huà zuò yòng 异化作用 • yì huà zuò yòng 異化作用 • yì qì yòng shì 意气用事 • yì qì yòng shì 意氣用事 • yì yòng xìng 易用性 • yì zhì zuò yòng 抑制作用 • yǐn yòng 引用 • yǐn yòng 飲用 • yǐn yòng 饮用 • yǐn yòng jù 引用句 • yǐn yòng shuǐ 飲用水 • yǐn yòng shuǐ 饮用水 • yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄无用武之地 • yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄無用武之地 • yìng yòng 应用 • yìng yòng 應用 • yìng yòng céng 应用层 • yìng yòng céng 應用層 • yìng yòng chéng shì 应用程式 • yìng yòng chéng shì 應用程式 • yìng yòng chéng shì jiè miàn 应用程式介面 • yìng yòng chéng shì jiè miàn 應用程式介面 • yìng yòng kē xué 应用科学 • yìng yòng kē xué 應用科學 • yìng yòng píng tái 应用平台 • yìng yòng píng tái 應用平台 • yìng yòng ruǎn jiàn 应用软件 • yìng yòng ruǎn jiàn 應用軟件 • yìng yòng ruǎn tǐ 应用软体 • yìng yòng ruǎn tǐ 應用軟體 • yìng yòng shù xué 应用数学 • yìng yòng shù xué 應用數學 • yìng yòng wén 应用文 • yìng yòng wén 應用文 • yìng yòng wù lǐ 应用物理 • yìng yòng wù lǐ 應用物理 • yòng bu liǎo 用不了 • yòng bu zháo 用不着 • yòng bu zháo 用不著 • yòng cān 用餐 • yòng cān shí jiān 用餐时间 • yòng cān shí jiān 用餐時間 • yòng chǎng 用场 • yòng chǎng 用場 • yòng chu 用处 • yòng chu 用處 • yòng cí 用詞 • yòng cí 用词 • yòng de qí suǒ 用得其所 • yòng de shàng 用得上 • yòng de zháo 用得着 • yòng de zháo 用得著 • yòng dù 用度 • yòng fǎ 用法 • yòng fàn 用飯 • yòng fàn 用饭 • yòng gōng 用功 • yòng guāng 用光 • yòng hù 用戶 • yòng hù 用户 • yòng hù chuàng zào nèi róng 用戶創造內容 • yòng hù chuàng zào nèi róng 用户创造内容 • yòng hù dào wǎng luò de jiē kǒu 用戶到網絡的接口 • yòng hù dào wǎng luò de jiē kǒu 用户到网络的接口 • yòng hù dào wǎng luò jiē kǒu 用戶到網絡接口 • yòng hù dào wǎng luò jiē kǒu 用户到网络接口 • yòng hù dìng yì 用戶定義 • yòng hù dìng yì 用户定义 • yòng hù duān shè bèi 用戶端設備 • yòng hù duān shè bèi 用户端设备 • yòng hù jiè miàn 用戶界面 • yòng hù jiè miàn 用户界面 • yòng hù míng 用戶名 • yòng hù míng 用户名 • yòng hù xiàn 用戶線 • yòng hù xiàn 用户线 • yòng jì 用計 • yòng jì 用计 • yòng jiàn 用間 • yòng jiàn 用间 • yòng jìn 用尽 • yòng jìn 用盡 • yòng jìn xīn jī 用尽心机 • yòng jìn xīn jī 用盡心機 • yòng jù 用具 • yòng lái 用來 • yòng lái 用来 • yòng lì 用力 • yòng liàng 用量 • yòng liào 用料 • yòng mìng 用命 • yòng pǐn 用品 • yòng qian 用錢 • yòng qian 用钱 • yòng rén 用人 • yòng rén jīng fèi 用人經費 • yòng rén jīng fèi 用人经费 • yòng shàn 用膳 • yòng tú 用途 • yòng wán 用完 • yòng wǔ zhī dì 用武之地 • yòng xiàng 用項 • yòng xiàng 用项 • yòng xīn 用心 • yòng xīn liáng kǔ 用心良苦 • yòng yǐ 用以 • yòng yì 用意 • yòng yú 用于 • yòng yǔ 用語 • yòng yǔ 用语 • yòng zì 用字 • yòng zuò 用作 • yǒu yòng 有用 • yǒu zuò yòng 有作用 • yǔ yòng xué 語用學 • yǔ yòng xué 语用学 • yù qī yòng tú 預期用途 • yù qī yòng tú 预期用途 • yù yòng 御用 • yù yòng dà lǜ shī 御用大律师 • yù yòng dà lǜ shī 御用大律師 • yuán yòng 援用 • yùn yòng 运用 • yùn yòng 運用 • yùn yòng zì rú 运用自如 • yùn yòng zì rú 運用自如 • zài lì yòng 再利用 • zài shǐ yòng 再使用 • zào shān zuò yòng 造山作用 • zhàn yòng 佔用 • zhàn yòng 占用 • zhēn yòng 甄用 • zhēng téng zuò yòng 蒸腾作用 • zhēng téng zuò yòng 蒸騰作用 • zhēng yòng 征用 • zhèng yòng 正用 • zhī rén shàn yòng 知人善用 • zhōng duān yòng hù 終端用戶 • zhōng duān yòng hù 终端用户 • zhōng guó mín yòng háng kōng jú 中国民用航空局 • zhōng guó mín yòng háng kōng jú 中國民用航空局 • Zhōng tǐ Xī yòng 中体西用 • Zhōng tǐ Xī yòng 中體西用 • zhòng fá bù yòng 重罚不用 • zhòng fá bù yòng 重罰不用 • zhòng kàn bù zhòng yòng 中看不中用 • zhòng yòng 重用 • zhuān yòng 专用 • zhuān yòng 專用 • zhuān yòng jí chéng diàn lù 专用集成电路 • zhuān yòng jí chéng diàn lù 專用集成電路 • zhuān yòng wǎng lù 专用网路 • zhuān yòng wǎng lù 專用網路 • zhuǎn yòng 轉用 • zhuǎn yòng 转用 • zī yòng 資用 • zī yòng 资用 • zì gēn tōng yòng mǎ 字根通用码 • zì gēn tōng yòng mǎ 字根通用碼 • zū yòng 租用 • zuò yòng 作用 • zuò yòng lǐ lùn 作用理論 • zuò yòng lǐ lùn 作用理论 • zuò yòng lì 作用力