Có 2 kết quả:

béng ㄅㄥˊㄑㄧˋ
Âm Pinyin: béng ㄅㄥˊ, ㄑㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yòng 用 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨丶ノフ一一丨
Thương Hiệt: MFBQ (一火月手)
Unicode: U+752D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bằng
Âm Nôm: bằng
Âm Quảng Đông: bang2

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/2

béng ㄅㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đừng, khỏi, không phải, không cần

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đừng, khỏi cần, không phải (tiếng địa phương bắc Trung Quốc, do hai chữ “bất dụng” 不用 ghép thành). ◎Như: “nâm bằng khách khí” 您甭客氣 ông đừng khách sáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Đừng, khỏi, không phải, không cần: 你甭說 Anh đừng nói; 你去,我就甭去了 Anh đi thì tôi khỏi đi. Như 不用 [bùyòng].

Từ điển Trung-Anh

(1) need not
(2) (contraction of 不 and 用)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đừng, khỏi cần, không phải (tiếng địa phương bắc Trung Quốc, do hai chữ “bất dụng” 不用 ghép thành). ◎Như: “nâm bằng khách khí” 您甭客氣 ông đừng khách sáo.