Có 2 kết quả:
béng ㄅㄥˊ • qì ㄑㄧˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đừng, khỏi, không phải, không cần
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đừng, khỏi cần, không phải (tiếng địa phương bắc Trung Quốc, do hai chữ “bất dụng” 不用 ghép thành). ◎Như: “nâm bằng khách khí” 您甭客氣 ông đừng khách sáo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Đừng, khỏi, không phải, không cần: 你甭說 Anh đừng nói; 你去,我就甭去了 Anh đi thì tôi khỏi đi. Như 不用 [bùyòng].
Từ điển Trung-Anh
(1) need not
(2) (contraction of 不 and 用)
(2) (contraction of 不 and 用)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đừng, khỏi cần, không phải (tiếng địa phương bắc Trung Quốc, do hai chữ “bất dụng” 不用 ghép thành). ◎Như: “nâm bằng khách khí” 您甭客氣 ông đừng khách sáo.