Có 2 kết quả:
níng ㄋㄧㄥˊ • nìng ㄋㄧㄥˋ
Tổng nét: 12
Bộ: yòng 用 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳宀心用
Nét bút: 丶丶フ丶フ丶丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: JPBQ (十心月手)
Unicode: U+752F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nịnh
Âm Nôm: ninh
Âm Nhật (onyomi): ネイ (nei), ニュウ (nyū), デイ (dei), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): ねが.い (nega.i)
Âm Quảng Đông: ning4, ning6
Âm Nôm: ninh
Âm Nhật (onyomi): ネイ (nei), ニュウ (nyū), デイ (dei), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): ねが.い (nega.i)
Âm Quảng Đông: ning4, ning6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Tôn Phần)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thu phố ca kỳ 07 - 秋浦歌其七 (Lý Bạch)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thu phố ca kỳ 07 - 秋浦歌其七 (Lý Bạch)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nguyện, mong muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nguyện, mong, trông chờ. § Thông “ninh” 寧.
2. Một âm là “ninh”. (Danh) Họ “Nịnh”.
2. Một âm là “ninh”. (Danh) Họ “Nịnh”.
Từ điển Trung-Anh
variant of 寧|宁[ning2]
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nguyện, mong, trông chờ. § Thông “ninh” 寧.
2. Một âm là “ninh”. (Danh) Họ “Nịnh”.
2. Một âm là “ninh”. (Danh) Họ “Nịnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng.
② Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh 寧.
② Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh 寧.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 寧 (bộ 宀).
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Nịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn. Như chữ Ninh 寧 — Một âm là Nịnh. Xem Nịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều mong ước — Mong ước — Tên đất thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Một âm khác là Ninh. Xem Ninh.