Có 2 kết quả:

níng ㄋㄧㄥˊnìng ㄋㄧㄥˋ
Âm Pinyin: níng ㄋㄧㄥˊ, nìng ㄋㄧㄥˋ
Tổng nét: 12
Bộ: yòng 用 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ丶フ丶丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: JPBQ (十心月手)
Unicode: U+752F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nịnh
Âm Nôm: ninh
Âm Nhật (onyomi): ネイ (nei), ニュウ (nyū), デイ (dei), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): ねが.い (nega.i)
Âm Quảng Đông: ning4, ning6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

níng ㄋㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguyện, mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nguyện, mong, trông chờ. § Thông “ninh” 寧.
2. Một âm là “ninh”. (Danh) Họ “Nịnh”.

Từ điển Trung-Anh

variant of 寧|宁[ning2]

nìng ㄋㄧㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nguyện, mong, trông chờ. § Thông “ninh” 寧.
2. Một âm là “ninh”. (Danh) Họ “Nịnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng.
② Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh 寧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 寧 (bộ 宀).

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Nịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Như chữ Ninh 寧 — Một âm là Nịnh. Xem Nịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mong ước — Mong ước — Tên đất thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Một âm khác là Ninh. Xem Ninh.