Có 2 kết quả:

yāo ㄧㄠyóu ㄧㄡˊ
Âm Quan thoại: yāo ㄧㄠ, yóu ㄧㄡˊ
Tổng nét: 5
Bộ: tián 田 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一丨一
Thương Hiệt: LW (中田)
Unicode: U+7531
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: do, yêu
Âm Nôm: do, , ro
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ユウ (yū), ユイ (yui)
Âm Nhật (kunyomi): よし (yoshi), よ.る (yo.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jau4

Tự hình 6

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ban đầu, lai nguyên. ◇Vương Sung : “Thiện hành động ư tâm, thiện ngôn xuất ư ý, đồng do cộng bổn, nhất khí bất dị” , , , (Luận hành , Biến hư ).
2. (Danh) Nguyên nhân, duyên cớ. ◎Như: “lí do” , “nguyên do” . ◇Sưu Thần Kí : “Kí giác, kinh hô, lân lí cộng thị, giai mạc trắc kì do” , , , (Quyển tam).
3. (Danh) Cơ hội, cơ duyên, dịp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cửu ngưỡng phương danh, vô do thân chá” , (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Nghe tiếng đã lâu, chưa có dịp được gần.
4. (Danh) Cách, phương pháp. ◇Từ Hoằng Tổ : “Nhi khê nhai diệc huyền khảm, vô do thượng tễ” , (Từ hà khách du kí ) Mà núi khe cũng cheo leo, không cách nào lên tới.
5. (Danh) Đường lối, biện pháp.
6. (Danh) Họ “Do”.
7. (Động) Cây cối mọc cành nhánh gọi là “do”. Vì thế cũng phiếm chỉ manh nha, bắt đầu sinh ra.
8. (Động) Dùng, nhậm dụng, sử dụng.
9. (Động) Noi theo, thuận theo. ◇Luận Ngữ : “Dân khả sử do chi, bất khả sử tri chi” 使, 使 (Thái Bá ) Dân có thể khiến họ noi theo, không thể làm cho họ hiểu được.
10. (Động) Tùy theo. ◎Như: “tín bất tín do nhĩ” tin hay không tin tùy anh, “vạn bàn giai thị mệnh, bán điểm bất do nhân” , muôn việc đều là số mệnh, hoàn toàn không tùy thuộc vào con người.
11. (Động) Chính tay mình làm, thân hành, kinh thủ.
12. (Động) Trải qua. ◎Như: “tất do chi lộ” con đường phải trải qua.
13. (Động) Đạt tới. ◇Luận Ngữ : “Bác ngã dĩ văn, ước ngã dĩ lễ, dục bãi bất năng, kí kiệt ngô tài, như hữu sở lập trác nhĩ, tuy dục tòng chi, mạt do dã dĩ” , , , , , , (Tử Hãn ) Ngài dùng văn học mà mở mang trí thức ta, đem lễ tiết mà ước thúc thân tâm ta. Ta muốn thôi cũng không được. Ta tận dụng năng lực mà cơ hồ có cái gì sừng sững ở phía trước. Và ta muốn theo tới cùng, nhưng không đạt tới được.
14. (Động) Phụ giúp.
15. (Giới) Từ, tự, theo. ◎Như: “do bắc đáo tây” từ bắc tới tây, “do trung” tự đáy lòng. ◇Hán Thư : “Đạo đức chi hành, do nội cập ngoại, tự cận giả thủy” , , (Khuông Hành truyện ).
16. (Giới) Bởi, dựa vào. ◎Như: “do thử khả tri” bởi đó có thể biết.
17. (Giới) Nhân vì, vì. ◇Trần Nghị : “Lịch lãm cổ kim đa thiểu sự, Thành do khiêm hư bại do xa” , (Cảm sự thư hoài , Thủ mạc thân ).
18. (Giới) Ở, tại. ◇Liệt nữ truyện : “(Thôi Tử) do đài thượng dữ Đông Quách Khương hí” , (Tề Đông Quách Khương ) (Thôi Tử) ở trên đài cùng với Đông Quách Khương đùa cợt.
19. (Giới) Thuộc về. § Dùng để phân chia phạm vi trách nhiệm. ◎Như: “hậu cần công tác do nhĩ phụ trách” .
20. (Phó) Vẫn, còn. § Thông “do” .
21. Một âm là “yêu”. (Tính) Vẻ tươi cười. ◎Như: “dã yêu” tươi cười.

yóu ㄧㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

do, bởi vì

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ban đầu, lai nguyên. ◇Vương Sung : “Thiện hành động ư tâm, thiện ngôn xuất ư ý, đồng do cộng bổn, nhất khí bất dị” , , , (Luận hành , Biến hư ).
2. (Danh) Nguyên nhân, duyên cớ. ◎Như: “lí do” , “nguyên do” . ◇Sưu Thần Kí : “Kí giác, kinh hô, lân lí cộng thị, giai mạc trắc kì do” , , , (Quyển tam).
3. (Danh) Cơ hội, cơ duyên, dịp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cửu ngưỡng phương danh, vô do thân chá” , (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Nghe tiếng đã lâu, chưa có dịp được gần.
4. (Danh) Cách, phương pháp. ◇Từ Hoằng Tổ : “Nhi khê nhai diệc huyền khảm, vô do thượng tễ” , (Từ hà khách du kí ) Mà núi khe cũng cheo leo, không cách nào lên tới.
5. (Danh) Đường lối, biện pháp.
6. (Danh) Họ “Do”.
7. (Động) Cây cối mọc cành nhánh gọi là “do”. Vì thế cũng phiếm chỉ manh nha, bắt đầu sinh ra.
8. (Động) Dùng, nhậm dụng, sử dụng.
9. (Động) Noi theo, thuận theo. ◇Luận Ngữ : “Dân khả sử do chi, bất khả sử tri chi” 使, 使 (Thái Bá ) Dân có thể khiến họ noi theo, không thể làm cho họ hiểu được.
10. (Động) Tùy theo. ◎Như: “tín bất tín do nhĩ” tin hay không tin tùy anh, “vạn bàn giai thị mệnh, bán điểm bất do nhân” , muôn việc đều là số mệnh, hoàn toàn không tùy thuộc vào con người.
11. (Động) Chính tay mình làm, thân hành, kinh thủ.
12. (Động) Trải qua. ◎Như: “tất do chi lộ” con đường phải trải qua.
13. (Động) Đạt tới. ◇Luận Ngữ : “Bác ngã dĩ văn, ước ngã dĩ lễ, dục bãi bất năng, kí kiệt ngô tài, như hữu sở lập trác nhĩ, tuy dục tòng chi, mạt do dã dĩ” , , , , , , (Tử Hãn ) Ngài dùng văn học mà mở mang trí thức ta, đem lễ tiết mà ước thúc thân tâm ta. Ta muốn thôi cũng không được. Ta tận dụng năng lực mà cơ hồ có cái gì sừng sững ở phía trước. Và ta muốn theo tới cùng, nhưng không đạt tới được.
14. (Động) Phụ giúp.
15. (Giới) Từ, tự, theo. ◎Như: “do bắc đáo tây” từ bắc tới tây, “do trung” tự đáy lòng. ◇Hán Thư : “Đạo đức chi hành, do nội cập ngoại, tự cận giả thủy” , , (Khuông Hành truyện ).
16. (Giới) Bởi, dựa vào. ◎Như: “do thử khả tri” bởi đó có thể biết.
17. (Giới) Nhân vì, vì. ◇Trần Nghị : “Lịch lãm cổ kim đa thiểu sự, Thành do khiêm hư bại do xa” , (Cảm sự thư hoài , Thủ mạc thân ).
18. (Giới) Ở, tại. ◇Liệt nữ truyện : “(Thôi Tử) do đài thượng dữ Đông Quách Khương hí” , (Tề Đông Quách Khương ) (Thôi Tử) ở trên đài cùng với Đông Quách Khương đùa cợt.
19. (Giới) Thuộc về. § Dùng để phân chia phạm vi trách nhiệm. ◎Như: “hậu cần công tác do nhĩ phụ trách” .
20. (Phó) Vẫn, còn. § Thông “do” .
21. Một âm là “yêu”. (Tính) Vẻ tươi cười. ◎Như: “dã yêu” tươi cười.

Từ điển Thiều Chửu

① Bởi, tự.
② Noi theo.
③ Nguyên do, nguyên nhân của một sự gì gọi là do, như tình do , lí do , v.v. Nộp thuế có giấy biên lai gọi là do đơn . Trích lấy các phần đại khái ở trong văn thư gọi là trích do .
④ Chưng.
⑤ Dùng.
⑥ Cùng nghĩa với chữ do .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Từ, tự (chỉ về nơi, chốn, thời gian...): Từ Bắc Kinh đến Hà Nội; Từ đời vua Thang cho đến Võ Đinh, các vua thánh hiền xuất hiện được sáu bảy lần (Mạnh tử); Ngày nọ, từ nước Trâu đi sang nước Nhiệm (Mạnh tử). (Ngr) Trải qua, qua: Con đường phải qua;
② Do, nguyên do, nguyên nhân: Nguyên do sự việc; Lí do;
③ Thuận theo, tùy theo: Sự việc không tùy theo ý mình;
④ (văn) Nói theo;
⑤ (gt) Do, bởi, căn cứ vào: Việc chuẩn bị do tôi phụ trách; Do đó mà xem; ? Do đâu (căn cứ vào đâu) mà biết ta làm được? (Mạnh tử);
⑥ (gt) Vì (chỉ nguyên nhân của động tác hoặc tình huống): Chu hầu (vua nước Chu) vì ta mà chết (Thế thuyết tân ngữ);
⑦ (lt) Vì (dùng ở mệnh đề chỉ nguyên nhân trong câu nhân quả): 滿 Người bán (thỏ) đầy chợ, mà kẻ trộm không dám lấy, vì (thỏ) thuộc về ai đã được định rõ rồi (Thương Quân thư: Định phận). do thử [yóucê] Từ đó, do đó: Từ đó tiến lên; Từ cái này tới cái khác; Do đó mà đẻ ra nhiều sai lầm; Do đó mà xem; do vu [yóuyú] Như ;do ư [yóuyú] Bởi, do, do ở, bởi vì: Vì mưa anh ta không đến được;
⑧ (văn) Dùng;
⑨ (văn) Vẫn, còn. Như (bộ );
⑩ [Yóu] (Họ) Do.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đến — Trãi qua — Nhân vì, bởi vì — Nguyên nhân — Đi theo — Từ đâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to follow
(2) from
(3) it is for...to
(4) reason
(5) cause
(6) because of
(7) due to
(8) to
(9) to leave it (to sb)
(10) by (introduces passive verb)

Từ ghép 151

àn yóu 案由bì yóu zhī lù 必由之路bù fēn qíng yóu 不分情由bù yóu 不由bù yóu de 不由得bù yóu fēn shuō 不由分說bù yóu fēn shuō 不由分说bù yóu zì zhǔ 不由自主bù zì yóu , wú nìng sǐ 不自由,毋宁死bù zì yóu , wú nìng sǐ 不自由,毋寧死chōng zú lǐ yóu lǜ 充足理由律fēng jiǎn yóu rén 丰俭由人fēng jiǎn yóu rén 豐儉由人gēn yóu 根由guǐ yóu xīn shēng 鬼由心生jí yóu 即由jié shè zì yóu 結社自由jié shè zì yóu 结社自由jiè yóu 藉由jīng yóu 經由jīng yóu 经由jìng yóu xīn shēng 境由心生lái yóu 來由lái yóu 来由lǐ yóu 理由lù yóu 路由lù yóu qì 路由器lù yóu xié dìng 路由协定lù yóu xié dìng 路由協定lù yóu xié yì 路由协议lù yóu xié yì 路由協議méi lái yóu 沒來由méi lái yóu 没来由méi tǐ zì yóu 媒体自由méi tǐ zì yóu 媒體自由Ōū zhōu Zì yóu Mào yì Lián méng 欧洲自由贸易联盟Ōū zhōu Zì yóu Mào yì Lián méng 歐洲自由貿易聯盟qiǎng zì yóu jī 羟自由基qiǎng zì yóu jī 羥自由基rén zài jiāng hú , shēn bù yóu jǐ 人在江湖,身不由己rèn yóu 任由shēn bù yóu jǐ 身不由己shì yóu 事由shuài yóu jiù zhāng 率由旧章shuài yóu jiù zhāng 率由舊章tīng tiān yóu mìng 听天由命tīng tiān yóu mìng 聽天由命wú yóu 无由wú yóu 無由Xiǎo yě Bù yóu měi 小野不由美xīn wén zì yóu 新聞自由xīn wén zì yóu 新闻自由xíng bù yóu jìng 行不由径xíng bù yóu jìng 行不由徑xíng dòng zì yóu 行动自由xíng dòng zì yóu 行動自由xué shù zì yóu 学术自由xué shù zì yóu 學術自由yán bù yóu zhōng 言不由衷yán lùn zì yóu 言論自由yán lùn zì yóu 言论自由yīn yóu 因由yóu biǎo jí lǐ 由表及裡yóu biǎo jí lǐ 由表及里yóu bù de 由不得yóu cǐ 由此yóu cǐ kě jiàn 由此可見yóu cǐ kě jiàn 由此可见yóu jìng 由径yóu jìng 由徑yóu lái 由來yóu lái 由来yóu lián shēng ài 由怜生爱yóu lián shēng ài 由憐生愛yóu shèng zhuǎn shuāi 由盛轉衰yóu shèng zhuǎn shuāi 由盛转衰yóu tou 由头yóu tou 由頭yóu xún 由旬yóu yú 由于yóu yú 由於yóu zhe 由着yóu zhe 由著yóu zhōng 由衷yuán yóu 原由yuán yóu 緣由yuán yóu 缘由zhāi yóu 摘由zhèng dàng lǐ yóu 正当理由zhèng dàng lǐ yóu 正當理由zì yóu 自由Zì yóu chéng 自由城zì yóu dǎng 自由党zì yóu dǎng 自由黨zì yóu dù 自由度zì yóu fàng rèn 自由放任zì yóu gǎng 自由港Zì yóu Gǔ bā 自由古巴zì yóu hán 自由焓zì yóu huà 自由化zì yóu huó dòng 自由活动zì yóu huó dòng 自由活動zì yóu jī 自由基zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除剂zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除劑zì yóu jiàng luò 自由降落zì yóu jué shì yuè 自由爵士乐zì yóu jué shì yuè 自由爵士樂zì yóu luò tǐ 自由落体zì yóu luò tǐ 自由落體zì yóu mào yì 自由貿易zì yóu mào yì 自由贸易zì yóu mào yì qū 自由貿易區zì yóu mào yì qū 自由贸易区Zì yóu Mín zhǔ dǎng 自由民主党Zì yóu Mín zhǔ dǎng 自由民主黨Zì yóu Nǚ shén xiàng 自由女神像zì yóu pài 自由派zì yóu qǐ yè 自由企业zì yóu qǐ yè 自由企業Zì yóu Ruǎn jiàn Jī jīn huì 自由軟件基金會Zì yóu Ruǎn jiàn Jī jīn huì 自由软件基金会zì yóu sǎn màn 自由散漫Zì yóu shén xiàng 自由神像Zì yóu shì 自由市zì yóu shì 自由式zì yóu shì chǎng 自由市场zì yóu shì chǎng 自由市場zì yóu sù shí zhǔ yì 自由素食主义zì yóu sù shí zhǔ yì 自由素食主義zì yóu tǐ cāo 自由体操zì yóu tǐ cāo 自由體操zì yóu wáng guó 自由王国zì yóu wáng guó 自由王國zì yóu xíng 自由刑zì yóu xíng 自由行zì yóu xuǎn zé quán 自由选择权zì yóu xuǎn zé quán 自由選擇權Zì yóu Yà zhōu Diàn tái 自由亚洲电台Zì yóu Yà zhōu Diàn tái 自由亞洲電台zì yóu yì zhì 自由意志zì yóu yì zhì zhǔ yì 自由意志主义zì yóu yì zhì zhǔ yì 自由意志主義zì yóu yǒng 自由泳zì yóu zhí yè 自由职业zì yóu zhí yè 自由職業zì yóu Zhōng guó 自由中国zì yóu Zhōng guó 自由中國zì yóu zhǔ yì 自由主义zì yóu zhǔ yì 自由主義zì yóu zì zài 自由自在