Có 2 kết quả:

yāo ㄧㄠyóu ㄧㄡˊ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ban đầu, lai nguyên. ◇Vương Sung 王充: “Thiện hành động ư tâm, thiện ngôn xuất ư ý, đồng do cộng bổn, nhất khí bất dị” 善行動於心, 善言出於意, 同由共本, 一氣不異 (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛).
2. (Danh) Nguyên nhân, duyên cớ. ◎Như: “lí do” 理由, “nguyên do” 原由. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Kí giác, kinh hô, lân lí cộng thị, giai mạc trắc kì do” 既覺, 驚呼, 鄰里共視, 皆莫測其由 (Quyển tam).
3. (Danh) Cơ hội, cơ duyên, dịp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cửu ngưỡng phương danh, vô do thân chá” 久仰芳名, 無由親炙 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Nghe tiếng đã lâu, chưa có dịp được gần.
4. (Danh) Cách, phương pháp. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Nhi khê nhai diệc huyền khảm, vô do thượng tễ” 而溪崖亦懸嵌, 無由上躋 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Mà núi khe cũng cheo leo, không cách nào lên tới.
5. (Danh) Đường lối, biện pháp.
6. (Danh) Họ “Do”.
7. (Động) Cây cối mọc cành nhánh gọi là “do”. Vì thế cũng phiếm chỉ manh nha, bắt đầu sinh ra.
8. (Động) Dùng, nhậm dụng, sử dụng.
9. (Động) Noi theo, thuận theo. ◇Luận Ngữ 論語: “Dân khả sử do chi, bất khả sử tri chi” 民可使由之, 不可使知之 (Thái Bá 泰伯) Dân có thể khiến họ noi theo, không thể làm cho họ hiểu được.
10. (Động) Tùy theo. ◎Như: “tín bất tín do nhĩ” 信不信由你 tin hay không tin tùy anh, “vạn bàn giai thị mệnh, bán điểm bất do nhân” 萬般皆是命, 半點不由人 muôn việc đều là số mệnh, hoàn toàn không tùy thuộc vào con người.
11. (Động) Chính tay mình làm, thân hành, kinh thủ.
12. (Động) Trải qua. ◎Như: “tất do chi lộ” 必由之路 con đường phải trải qua.
13. (Động) Đạt tới. ◇Luận Ngữ 論語: “Bác ngã dĩ văn, ước ngã dĩ lễ, dục bãi bất năng, kí kiệt ngô tài, như hữu sở lập trác nhĩ, tuy dục tòng chi, mạt do dã dĩ” 博我以文, 約我以禮, 欲罷不能, 既竭吾才, 如有所立卓爾, 雖欲從之, 末由也已 (Tử Hãn 子罕) Ngài dùng văn học mà mở mang trí thức ta, đem lễ tiết mà ước thúc thân tâm ta. Ta muốn thôi cũng không được. Ta tận dụng năng lực mà cơ hồ có cái gì sừng sững ở phía trước. Và ta muốn theo tới cùng, nhưng không đạt tới được.
14. (Động) Phụ giúp.
15. (Giới) Từ, tự, theo. ◎Như: “do bắc đáo tây” 由北 từ bắc tới tây, “do trung” 由衷 tự đáy lòng. ◇Hán Thư 漢書: “Đạo đức chi hành, do nội cập ngoại, tự cận giả thủy” 道德之行, 由內及外, 自近者始 (Khuông Hành truyện 匡衡傳).
16. (Giới) Bởi, dựa vào. ◎Như: “do thử khả tri” 由此可知 bởi đó có thể biết.
17. (Giới) Nhân vì, vì. ◇Trần Nghị 陳毅: “Lịch lãm cổ kim đa thiểu sự, Thành do khiêm hư bại do xa” 歷覽古今多少事, 成由謙虛敗由奢 (Cảm sự thư hoài 感事書懷, Thủ mạc thân 手莫伸).
18. (Giới) Ở, tại. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: “(Thôi Tử) do đài thượng dữ Đông Quách Khương hí” 公登臺以臨崔子之宮, 由臺上與東郭姜戲 (Tề Đông Quách Khương 齊東郭姜) (Thôi Tử) ở trên đài cùng với Đông Quách Khương đùa cợt.
19. (Giới) Thuộc về. § Dùng để phân chia phạm vi trách nhiệm. ◎Như: “hậu cần công tác do nhĩ phụ trách” 後勤工作由你負責.
20. (Phó) Vẫn, còn. § Thông “do” 猶.
21. Một âm là “yêu”. (Tính) Vẻ tươi cười. ◎Như: “dã yêu” 冶由 tươi cười.

yóu ㄧㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

do, bởi vì

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ban đầu, lai nguyên. ◇Vương Sung 王充: “Thiện hành động ư tâm, thiện ngôn xuất ư ý, đồng do cộng bổn, nhất khí bất dị” 善行動於心, 善言出於意, 同由共本, 一氣不異 (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛).
2. (Danh) Nguyên nhân, duyên cớ. ◎Như: “lí do” 理由, “nguyên do” 原由. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Kí giác, kinh hô, lân lí cộng thị, giai mạc trắc kì do” 既覺, 驚呼, 鄰里共視, 皆莫測其由 (Quyển tam).
3. (Danh) Cơ hội, cơ duyên, dịp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cửu ngưỡng phương danh, vô do thân chá” 久仰芳名, 無由親炙 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Nghe tiếng đã lâu, chưa có dịp được gần.
4. (Danh) Cách, phương pháp. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Nhi khê nhai diệc huyền khảm, vô do thượng tễ” 而溪崖亦懸嵌, 無由上躋 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Mà núi khe cũng cheo leo, không cách nào lên tới.
5. (Danh) Đường lối, biện pháp.
6. (Danh) Họ “Do”.
7. (Động) Cây cối mọc cành nhánh gọi là “do”. Vì thế cũng phiếm chỉ manh nha, bắt đầu sinh ra.
8. (Động) Dùng, nhậm dụng, sử dụng.
9. (Động) Noi theo, thuận theo. ◇Luận Ngữ 論語: “Dân khả sử do chi, bất khả sử tri chi” 民可使由之, 不可使知之 (Thái Bá 泰伯) Dân có thể khiến họ noi theo, không thể làm cho họ hiểu được.
10. (Động) Tùy theo. ◎Như: “tín bất tín do nhĩ” 信不信由你 tin hay không tin tùy anh, “vạn bàn giai thị mệnh, bán điểm bất do nhân” 萬般皆是命, 半點不由人 muôn việc đều là số mệnh, hoàn toàn không tùy thuộc vào con người.
11. (Động) Chính tay mình làm, thân hành, kinh thủ.
12. (Động) Trải qua. ◎Như: “tất do chi lộ” 必由之路 con đường phải trải qua.
13. (Động) Đạt tới. ◇Luận Ngữ 論語: “Bác ngã dĩ văn, ước ngã dĩ lễ, dục bãi bất năng, kí kiệt ngô tài, như hữu sở lập trác nhĩ, tuy dục tòng chi, mạt do dã dĩ” 博我以文, 約我以禮, 欲罷不能, 既竭吾才, 如有所立卓爾, 雖欲從之, 末由也已 (Tử Hãn 子罕) Ngài dùng văn học mà mở mang trí thức ta, đem lễ tiết mà ước thúc thân tâm ta. Ta muốn thôi cũng không được. Ta tận dụng năng lực mà cơ hồ có cái gì sừng sững ở phía trước. Và ta muốn theo tới cùng, nhưng không đạt tới được.
14. (Động) Phụ giúp.
15. (Giới) Từ, tự, theo. ◎Như: “do bắc đáo tây” 由北 từ bắc tới tây, “do trung” 由衷 tự đáy lòng. ◇Hán Thư 漢書: “Đạo đức chi hành, do nội cập ngoại, tự cận giả thủy” 道德之行, 由內及外, 自近者始 (Khuông Hành truyện 匡衡傳).
16. (Giới) Bởi, dựa vào. ◎Như: “do thử khả tri” 由此可知 bởi đó có thể biết.
17. (Giới) Nhân vì, vì. ◇Trần Nghị 陳毅: “Lịch lãm cổ kim đa thiểu sự, Thành do khiêm hư bại do xa” 歷覽古今多少事, 成由謙虛敗由奢 (Cảm sự thư hoài 感事書懷, Thủ mạc thân 手莫伸).
18. (Giới) Ở, tại. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: “(Thôi Tử) do đài thượng dữ Đông Quách Khương hí” 公登臺以臨崔子之宮, 由臺上與東郭姜戲 (Tề Đông Quách Khương 齊東郭姜) (Thôi Tử) ở trên đài cùng với Đông Quách Khương đùa cợt.
19. (Giới) Thuộc về. § Dùng để phân chia phạm vi trách nhiệm. ◎Như: “hậu cần công tác do nhĩ phụ trách” 後勤工作由你負責.
20. (Phó) Vẫn, còn. § Thông “do” 猶.
21. Một âm là “yêu”. (Tính) Vẻ tươi cười. ◎Như: “dã yêu” 冶由 tươi cười.

Từ điển Thiều Chửu

① Bởi, tự.
② Noi theo.
③ Nguyên do, nguyên nhân của một sự gì gọi là do, như tình do 情由, lí do 理由, v.v. Nộp thuế có giấy biên lai gọi là do đơn 由單. Trích lấy các phần đại khái ở trong văn thư gọi là trích do 摘由.
④ Chưng.
⑤ Dùng.
⑥ Cùng nghĩa với chữ do 猶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Từ, tự (chỉ về nơi, chốn, thời gian...): 由北京到河内 Từ Bắc Kinh đến Hà Nội; 由湯至於武丁,聖賢之君六七作 Từ đời vua Thang cho đến Võ Đinh, các vua thánh hiền xuất hiện được sáu bảy lần (Mạnh tử); 他日,由鄒之任 Ngày nọ, từ nước Trâu đi sang nước Nhiệm (Mạnh tử). (Ngr) Trải qua, qua: 必由之路 Con đường phải qua;
② Do, nguyên do, nguyên nhân: 事由 Nguyên do sự việc; 理由 Lí do;
③ Thuận theo, tùy theo: 事不由己 Sự việc không tùy theo ý mình;
④ (văn) Nói theo;
⑤ (gt) Do, bởi, căn cứ vào: 準備工作由我負責 Việc chuẩn bị do tôi phụ trách; 由是觀之 Do đó mà xem; 何由知吾可也? Do đâu (căn cứ vào đâu) mà biết ta làm được? (Mạnh tử);
⑥ (gt) Vì (chỉ nguyên nhân của động tác hoặc tình huống): 周侯由我而死 Chu hầu (vua nước Chu) vì ta mà chết (Thế thuyết tân ngữ);
⑦ (lt) Vì (dùng ở mệnh đề chỉ nguyên nhân trong câu nhân quả): 夫賣者滿市,而盜不敢取,由分名已定矣 Người bán (thỏ) đầy chợ, mà kẻ trộm không dám lấy, vì (thỏ) thuộc về ai đã được định rõ rồi (Thương Quân thư: Định phận). 【由此】 do thử [yóucê] Từ đó, do đó: 由此前進 Từ đó tiến lên; 由此及彼 Từ cái này tới cái khác; 由此弄出許多錯誤 Do đó mà đẻ ra nhiều sai lầm; 由此觀之 Do đó mà xem; 【由于】do vu [yóuyú] Như 由於;【由於】do ư [yóuyú] Bởi, do, do ở, bởi vì: 由於下雨他不能來了 Vì mưa anh ta không đến được;
⑧ (văn) Dùng;
⑨ (văn) Vẫn, còn. Như 猶 (bộ 犬);
⑩ [Yóu] (Họ) Do.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đến — Trãi qua — Nhân vì, bởi vì — Nguyên nhân — Đi theo — Từ đâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to follow
(2) from
(3) it is for...to
(4) reason
(5) cause
(6) because of
(7) due to
(8) to
(9) to leave it (to sb)
(10) by (introduces passive verb)

Từ ghép 151

àn yóu 案由bì yóu zhī lù 必由之路bù fēn qíng yóu 不分情由bù yóu 不由bù yóu de 不由得bù yóu fēn shuō 不由分說bù yóu fēn shuō 不由分说bù yóu zì zhǔ 不由自主bù zì yóu , wú nìng sǐ 不自由,毋宁死bù zì yóu , wú nìng sǐ 不自由,毋寧死chōng zú lǐ yóu lǜ 充足理由律fēng jiǎn yóu rén 丰俭由人fēng jiǎn yóu rén 豐儉由人gēn yóu 根由guǐ yóu xīn shēng 鬼由心生jí yóu 即由jié shè zì yóu 結社自由jié shè zì yóu 结社自由jiè yóu 藉由jīng yóu 經由jīng yóu 经由jìng yóu xīn shēng 境由心生lái yóu 來由lái yóu 来由lǐ yóu 理由lù yóu 路由lù yóu qì 路由器lù yóu xié dìng 路由协定lù yóu xié dìng 路由協定lù yóu xié yì 路由协议lù yóu xié yì 路由協議méi lái yóu 沒來由méi lái yóu 没来由méi tǐ zì yóu 媒体自由méi tǐ zì yóu 媒體自由Ōū zhōu Zì yóu Mào yì Lián méng 欧洲自由贸易联盟Ōū zhōu Zì yóu Mào yì Lián méng 歐洲自由貿易聯盟qiǎng zì yóu jī 羟自由基qiǎng zì yóu jī 羥自由基rén zài jiāng hú , shēn bù yóu jǐ 人在江湖,身不由己rèn yóu 任由shēn bù yóu jǐ 身不由己shì yóu 事由shuài yóu jiù zhāng 率由旧章shuài yóu jiù zhāng 率由舊章tīng tiān yóu mìng 听天由命tīng tiān yóu mìng 聽天由命wú yóu 无由wú yóu 無由Xiǎo yě Bù yóu měi 小野不由美xīn wén zì yóu 新聞自由xīn wén zì yóu 新闻自由xíng bù yóu jìng 行不由径xíng bù yóu jìng 行不由徑xíng dòng zì yóu 行动自由xíng dòng zì yóu 行動自由xué shù zì yóu 学术自由xué shù zì yóu 學術自由yán bù yóu zhōng 言不由衷yán lùn zì yóu 言論自由yán lùn zì yóu 言论自由yīn yóu 因由yóu biǎo jí lǐ 由表及裡yóu biǎo jí lǐ 由表及里yóu bù de 由不得yóu cǐ 由此yóu cǐ kě jiàn 由此可見yóu cǐ kě jiàn 由此可见yóu jìng 由径yóu jìng 由徑yóu lái 由來yóu lái 由来yóu lián shēng ài 由怜生爱yóu lián shēng ài 由憐生愛yóu shèng zhuǎn shuāi 由盛轉衰yóu shèng zhuǎn shuāi 由盛转衰yóu tou 由头yóu tou 由頭yóu xún 由旬yóu yú 由于yóu yú 由於yóu zhe 由着yóu zhe 由著yóu zhōng 由衷yuán yóu 原由yuán yóu 緣由yuán yóu 缘由zhāi yóu 摘由zhèng dàng lǐ yóu 正当理由zhèng dàng lǐ yóu 正當理由zì yóu 自由Zì yóu chéng 自由城zì yóu dǎng 自由党zì yóu dǎng 自由黨zì yóu dù 自由度zì yóu fàng rèn 自由放任zì yóu gǎng 自由港Zì yóu Gǔ bā 自由古巴zì yóu hán 自由焓zì yóu huà 自由化zì yóu huó dòng 自由活动zì yóu huó dòng 自由活動zì yóu jī 自由基zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除剂zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除劑zì yóu jiàng luò 自由降落zì yóu jué shì yuè 自由爵士乐zì yóu jué shì yuè 自由爵士樂zì yóu luò tǐ 自由落体zì yóu luò tǐ 自由落體zì yóu mào yì 自由貿易zì yóu mào yì 自由贸易zì yóu mào yì qū 自由貿易區zì yóu mào yì qū 自由贸易区Zì yóu Mín zhǔ dǎng 自由民主党Zì yóu Mín zhǔ dǎng 自由民主黨Zì yóu Nǚ shén xiàng 自由女神像zì yóu pài 自由派zì yóu qǐ yè 自由企业zì yóu qǐ yè 自由企業Zì yóu Ruǎn jiàn Jī jīn huì 自由軟件基金會Zì yóu Ruǎn jiàn Jī jīn huì 自由软件基金会zì yóu sǎn màn 自由散漫Zì yóu shén xiàng 自由神像Zì yóu shì 自由市zì yóu shì 自由式zì yóu shì chǎng 自由市场zì yóu shì chǎng 自由市場zì yóu sù shí zhǔ yì 自由素食主义zì yóu sù shí zhǔ yì 自由素食主義zì yóu tǐ cāo 自由体操zì yóu tǐ cāo 自由體操zì yóu wáng guó 自由王国zì yóu wáng guó 自由王國zì yóu xíng 自由刑zì yóu xíng 自由行zì yóu xuǎn zé quán 自由选择权zì yóu xuǎn zé quán 自由選擇權Zì yóu Yà zhōu Diàn tái 自由亚洲电台Zì yóu Yà zhōu Diàn tái 自由亞洲電台zì yóu yì zhì 自由意志zì yóu yì zhì zhǔ yì 自由意志主义zì yóu yì zhì zhǔ yì 自由意志主義zì yóu yǒng 自由泳zì yóu zhí yè 自由职业zì yóu zhí yè 自由職業zì yóu Zhōng guó 自由中国zì yóu Zhōng guó 自由中國zì yóu zhǔ yì 自由主义zì yóu zhǔ yì 自由主義zì yóu zì zài 自由自在