Có 1 kết quả:
jiǎ ㄐㄧㄚˇ
Tổng nét: 5
Bộ: tián 田 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一一丨
Thương Hiệt: WL (田中)
Unicode: U+7532
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giáp
Âm Nôm: giáp, giẹp, kép, nháp, ráp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), カン (kan), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): きのえ (kinoe)
Âm Hàn: 갑
Âm Quảng Đông: gaap3
Âm Nôm: giáp, giẹp, kép, nháp, ráp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), カン (kan), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): きのえ (kinoe)
Âm Hàn: 갑
Âm Quảng Đông: gaap3
Tự hình 7
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 02 - 下賀洲雜記其二 (Cao Bá Quát)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 - 賀歸藍山其二 (Nguyễn Trãi)
• Khiển muộn kỳ 4 - 遣悶其四 (Phùng Khắc Khoan)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Mại hoa giả - 賣花者 (Tư Mã Trát)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Sáp ương ca - 插秧歌 (Dương Vạn Lý)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 1 - 自瀼西荊扉且移居東屯茅屋其一 (Đỗ Phủ)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 02 - 下賀洲雜記其二 (Cao Bá Quát)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 - 賀歸藍山其二 (Nguyễn Trãi)
• Khiển muộn kỳ 4 - 遣悶其四 (Phùng Khắc Khoan)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Mại hoa giả - 賣花者 (Tư Mã Trát)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Sáp ương ca - 插秧歌 (Dương Vạn Lý)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 1 - 自瀼西荊扉且移居東屯茅屋其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vỏ cứng của động vật
2. áo giáp mặc khi chiến trận
3. Giáp (ngôi thứ nhất hàng Can)
2. áo giáp mặc khi chiến trận
3. Giáp (ngôi thứ nhất hàng Can)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Giáp”, can đầu trong mười can (thiên can 天干).
2. (Danh) Đời khoa cử, thi tiến sĩ lấy “nhất giáp” 一甲, “nhị giáp” 二甲, “tam giáp” 三甲 để chia hơn kém. Cho nên bảng tiến sĩ gọi là “giáp bảng” 甲榜. Nhất giáp gọi là “đỉnh giáp” 鼎甲, chỉ có ba bực: (1) “Trạng nguyên” 狀元, (2) “Bảng nhãn” 榜眼, (3) “Thám hoa” 探花.
3. (Danh) Áo giáp, áo dày quân lính mặc để hộ thân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Từ hoàn giáp thượng mã” 慈擐甲上馬 (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa.
4. (Danh) Lớp vỏ ngoài vững chắc để che chở. ◎Như: “thiết giáp xa” 鐵甲車 xe bọc sắt.
5. (Danh) Quân lính, binh sĩ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cung môn tận bế, phục giáp tề xuất, tương Hà Tiến khảm vi lưỡng đoạn” 宮門盡閉, 伏甲齊出, 將何進砍為兩段 (Đệ tam hồi) Cửa cung đóng hết, quân lính mai phục ồ ra, chém Hà Tiến đứt làm hai đoạn.
6. (Danh) Cơ tầng tổ chức ngày xưa để bảo vệ xóm làng. Mười nhà là một “giáp”. ◎Như: “bảo giáp” 保甲 kê tra các nhà các nhân xuất để phòng bị quân gian phi ẩn núp.
7. (Danh) Móng. ◎Như: “chỉ giáp” 指甲 móng tay, “cước chỉ giáp” 腳趾甲 móng chân.
8. (Danh) Mai. ◎Như: “quy giáp” 龜甲 mai rùa.
9. (Danh) Con ba ba. § Cũng gọi là “giáp ngư” 甲魚 hay “miết” 鱉.
10. (Danh) Đơn vị đo diện tích đất đai.
11. (Đại) Dùng làm chữ nói thay ngôi. Phàm không biết rõ là ai, là gì thì mượn chữ ấy làm cái tên mà gọi thay. ◎Như: anh Giáp, anh Ất, phần Giáp, phần Ất. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Tì trục hô vân: mỗ giáp dục gian ngã!” 婢逐呼云: 某甲欲奸我 (Hoàn hồn chí 還魂志) Con đòi đuổi theo hô lên: Tên kia định gian dâm với tôi!
12. (Tính) Thuộc hàng đầu, vào hạng nhất. ◎Như: “giáp đẳng” 甲等 hạng nhất, “giáp cấp” 甲級 bậc nhất.
13. (Động) Đứng hạng nhất, vượt trên hết. § Ghi chú: Ngày xưa lấy mười can kể lần lượt, cho nên cái gì hơn hết cả đều gọi là “giáp”. ◎Như: “phú giáp nhất hương” 富甲一鄉 giầu nhất một làng.
2. (Danh) Đời khoa cử, thi tiến sĩ lấy “nhất giáp” 一甲, “nhị giáp” 二甲, “tam giáp” 三甲 để chia hơn kém. Cho nên bảng tiến sĩ gọi là “giáp bảng” 甲榜. Nhất giáp gọi là “đỉnh giáp” 鼎甲, chỉ có ba bực: (1) “Trạng nguyên” 狀元, (2) “Bảng nhãn” 榜眼, (3) “Thám hoa” 探花.
3. (Danh) Áo giáp, áo dày quân lính mặc để hộ thân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Từ hoàn giáp thượng mã” 慈擐甲上馬 (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa.
4. (Danh) Lớp vỏ ngoài vững chắc để che chở. ◎Như: “thiết giáp xa” 鐵甲車 xe bọc sắt.
5. (Danh) Quân lính, binh sĩ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cung môn tận bế, phục giáp tề xuất, tương Hà Tiến khảm vi lưỡng đoạn” 宮門盡閉, 伏甲齊出, 將何進砍為兩段 (Đệ tam hồi) Cửa cung đóng hết, quân lính mai phục ồ ra, chém Hà Tiến đứt làm hai đoạn.
6. (Danh) Cơ tầng tổ chức ngày xưa để bảo vệ xóm làng. Mười nhà là một “giáp”. ◎Như: “bảo giáp” 保甲 kê tra các nhà các nhân xuất để phòng bị quân gian phi ẩn núp.
7. (Danh) Móng. ◎Như: “chỉ giáp” 指甲 móng tay, “cước chỉ giáp” 腳趾甲 móng chân.
8. (Danh) Mai. ◎Như: “quy giáp” 龜甲 mai rùa.
9. (Danh) Con ba ba. § Cũng gọi là “giáp ngư” 甲魚 hay “miết” 鱉.
10. (Danh) Đơn vị đo diện tích đất đai.
11. (Đại) Dùng làm chữ nói thay ngôi. Phàm không biết rõ là ai, là gì thì mượn chữ ấy làm cái tên mà gọi thay. ◎Như: anh Giáp, anh Ất, phần Giáp, phần Ất. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Tì trục hô vân: mỗ giáp dục gian ngã!” 婢逐呼云: 某甲欲奸我 (Hoàn hồn chí 還魂志) Con đòi đuổi theo hô lên: Tên kia định gian dâm với tôi!
12. (Tính) Thuộc hàng đầu, vào hạng nhất. ◎Như: “giáp đẳng” 甲等 hạng nhất, “giáp cấp” 甲級 bậc nhất.
13. (Động) Đứng hạng nhất, vượt trên hết. § Ghi chú: Ngày xưa lấy mười can kể lần lượt, cho nên cái gì hơn hết cả đều gọi là “giáp”. ◎Như: “phú giáp nhất hương” 富甲一鄉 giầu nhất một làng.
Từ điển Thiều Chửu
① Can Giáp, một can đầu trong mười can. Ngày xưa lấy mười can kể lần lượt, cho nên cái gì hơn hết cả đều gọi là giáp, như phú giáp nhất hương 富甲一鄉 giầu nhất một làng.
② Dùng làm chữ nói thay ngôi (đại từ). Như anh giáp, anh ất, phần giáp, phần ất. Phàm không biết rõ là ai thì mượn chữ ấy làm cái tên mà gọi thay cho có chỗ mà so sánh.
③ Ðời khoa cử, thi tiến sĩ lấy nhất giáp 一甲, nhị giáp 二甲, tam giáp 三甲 để chia hơn kém. Cho nên bảng tiến sĩ gọi là giáp bảng 甲榜. Nhất giáp chỉ có ba bực: (1) Trạng nguyên 狀元, (2) Bảng nhãn 榜眼, Thám hoa 探花 gọi là đỉnh giáp 鼎甲.
④ Áo giáp (áo dày).
⑤ Mai, như quy giáp 龜甲 mai rùa.
⑥ Bảo giáp 保甲 kê tra các nhà các nhân xuất để cho cùng dò xét nhau mà phòng bị các quân gian phi ẩn núp. Mười nhà gọi là một giáp.
② Dùng làm chữ nói thay ngôi (đại từ). Như anh giáp, anh ất, phần giáp, phần ất. Phàm không biết rõ là ai thì mượn chữ ấy làm cái tên mà gọi thay cho có chỗ mà so sánh.
③ Ðời khoa cử, thi tiến sĩ lấy nhất giáp 一甲, nhị giáp 二甲, tam giáp 三甲 để chia hơn kém. Cho nên bảng tiến sĩ gọi là giáp bảng 甲榜. Nhất giáp chỉ có ba bực: (1) Trạng nguyên 狀元, (2) Bảng nhãn 榜眼, Thám hoa 探花 gọi là đỉnh giáp 鼎甲.
④ Áo giáp (áo dày).
⑤ Mai, như quy giáp 龜甲 mai rùa.
⑥ Bảo giáp 保甲 kê tra các nhà các nhân xuất để cho cùng dò xét nhau mà phòng bị các quân gian phi ẩn núp. Mười nhà gọi là một giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Can Giáp (can thứ nhất trong 10 thiên can, tương đương với ngôi thứ nhất hoặc “A”);
② Nhất, chiếm hàng đầu, đứng đầu: 河仙山水甲天下 Phong cảnh Hà Tiên đẹp nhất thiên hạ;
③ Mai, vỏ: 龜甲 Mai rùa;
④ Móng: 指甲 Móng tay;
⑤ Áo giáp;
⑥ Bọc sắt: 鐵甲車 Xe bọc sắt;
⑦ (văn) Quân lính, quân đội (mặc áo giáp): 水軍精甲萬人 Một vạn quân lính thuỷ (Tư trị thông giám: Hán kỉ, Hiến đế Kiến An thập tam niên);
⑧ (văn) Vũ khí: 得甲庫取器械 Tìm được kho vũ khí, lấy được một số khí giới (Tư trị thông giám: Đường kỉ, Hiến Tông Nguyên Hoà thập nhị niên);
⑨ Chòm xóm, liên gia, giáp (thời xưa 10 nhà là một giáp): 保甲制度 Chế độ liên gia;
⑩ (văn) Bả vai (dùng như 胛, bộ 肉);
⑪ (văn) Thân gần (dùng như 狎, bộ 犬): 能不我甲 Lại chẳng muốn thân gần ta (Thi Kinh: Vệ phong, Hoàn lan);
⑫ [Jiă] (Họ) Giáp.
② Nhất, chiếm hàng đầu, đứng đầu: 河仙山水甲天下 Phong cảnh Hà Tiên đẹp nhất thiên hạ;
③ Mai, vỏ: 龜甲 Mai rùa;
④ Móng: 指甲 Móng tay;
⑤ Áo giáp;
⑥ Bọc sắt: 鐵甲車 Xe bọc sắt;
⑦ (văn) Quân lính, quân đội (mặc áo giáp): 水軍精甲萬人 Một vạn quân lính thuỷ (Tư trị thông giám: Hán kỉ, Hiến đế Kiến An thập tam niên);
⑧ (văn) Vũ khí: 得甲庫取器械 Tìm được kho vũ khí, lấy được một số khí giới (Tư trị thông giám: Đường kỉ, Hiến Tông Nguyên Hoà thập nhị niên);
⑨ Chòm xóm, liên gia, giáp (thời xưa 10 nhà là một giáp): 保甲制度 Chế độ liên gia;
⑩ (văn) Bả vai (dùng như 胛, bộ 肉);
⑪ (văn) Thân gần (dùng như 狎, bộ 犬): 能不我甲 Lại chẳng muốn thân gần ta (Thi Kinh: Vệ phong, Hoàn lan);
⑫ [Jiă] (Họ) Giáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vẩy, cái vỏ của loài vật. Chẳng hạn Quy giáp ( mu rùa ) — Cái vỏ ngoài của thực vật khi mới sinh — Loại áo của binh sĩ mặc khi ra trận — Vị thứ nhất trong Thập can — Chỉ thứ nhất, hạng nhất.
Từ điển Trung-Anh
(1) first of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(2) (used for an unspecified person or thing)
(3) first (in a list, as a party to a contract etc)
(4) letter "A" or roman "I" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(5) armor plating
(6) shell or carapace
(7) (of the fingers or toes) nail
(8) bladed leather or metal armor (old)
(9) ranking system used in the Imperial examinations (old)
(10) civil administration unit (old)
(11) ancient Chinese compass point: 75°
(2) (used for an unspecified person or thing)
(3) first (in a list, as a party to a contract etc)
(4) letter "A" or roman "I" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(5) armor plating
(6) shell or carapace
(7) (of the fingers or toes) nail
(8) bladed leather or metal armor (old)
(9) ranking system used in the Imperial examinations (old)
(10) civil administration unit (old)
(11) ancient Chinese compass point: 75°
Từ ghép 214
ān jī jiǎ suān zhǐ lèi huà hé wù 氨基甲酸酯类化合物 • ān jī jiǎ suān zhǐ lèi huà hé wù 氨基甲酸酯類化合物 • àn bīng shù jiǎ 案兵束甲 • àn jiǎ xiū bīng 案甲休兵 • bǎo jiǎ zhì dù 保甲制度 • běn jiǎ quán 苯甲醛 • běn jiǎ suān 苯甲酸 • běn jiǎ suān nà 苯甲酸鈉 • běn jiǎ suān nà 苯甲酸钠 • běn jiǎ xiān lǜ 苯甲酰氯 • bí jiǎ gǔ 鼻甲骨 • biē jiǎ 鱉甲 • biē jiǎ 鳖甲 • bǔ jiǎ 卜甲 • chuān shān jiǎ 穿山甲 • Dà jiǎ 大甲 • Dà jiǎ zhèn 大甲鎮 • Dà jiǎ zhèn 大甲镇 • dǎo gē xiè jiǎ 倒戈卸甲 • èr jiǎ 二甲 • èr jiǎ běn 二甲苯 • èr jiǎ jī shēn suān 二甲基砷酸 • èr jiǎ jī shèn suān 二甲基胂酸 • èr lǜ jiǎ wán 二氯甲烷 • fēi xíng jiǎ bǎn 飛行甲板 • fēi xíng jiǎ bǎn 飞行甲板 • fú jiǎ 孚甲 • fù jiǎ zhuàng xiàn 副甲状腺 • fù jiǎ zhuàng xiàn 副甲狀腺 • fù jiǎ zhuàng xiàn sù 副甲状腺素 • fù jiǎ zhuàng xiàn sù 副甲狀腺素 • gāo jiǎ xì 高甲戏 • gāo jiǎ xì 高甲戲 • guī jiǎ 龜甲 • guī jiǎ 龟甲 • guī jiǎ bǎo luó 龜甲寶螺 • guī jiǎ bǎo luó 龟甲宝螺 • Guī jiǎ wàn 龜甲萬 • Guī jiǎ wàn 龟甲万 • guò yǎng běn jiǎ xiān 过氧苯甲酰 • guò yǎng běn jiǎ xiān 過氧苯甲酰 • guò yǎng huà běn jiǎ xiān 过氧化苯甲酰 • guò yǎng huà běn jiǎ xiān 過氧化苯甲酰 • hóng mǎ jiǎ 紅馬甲 • hóng mǎ jiǎ 红马甲 • hòu jiǎ bǎn 后甲板 • hòu jiǎ bǎn 後甲板 • hù jiǎ 护甲 • hù jiǎ 護甲 • huā jiǎ 花甲 • jiǎ ān jī 甲氨基 • jiǎ àn 甲胺 • jiǎ àn lín 甲胺磷 • jiǎ bǎn 甲板 • jiǎ bǎng 甲榜 • jiǎ běn 甲苯 • jiǎ chén 甲辰 • jiǎ chóng 甲虫 • jiǎ chóng 甲蟲 • jiǎ chún 甲醇 • jiǎ chún zhōng dú 甲醇中毒 • jiǎ děng 甲等 • jiǎ dì 甲第 • jiǎ èr chún 甲二醇 • jiǎ fāng 甲方 • jiǎ fēn 甲酚 • jiǎ gān 甲肝 • jiǎ gōu yán 甲沟炎 • jiǎ gōu yán 甲溝炎 • jiǎ gǔ 甲骨 • jiǎ gǔ wén 甲骨文 • jiǎ gǔ wén zì 甲骨文字 • jiǎ huáng lín dìng 甲磺磷定 • jiǎ jī 甲基 • jiǎ jī ān fēi tā mìng 甲基安非他命 • jiǎ jī běn bǐng àn 甲基苯丙胺 • jiǎ jí 甲級 • jiǎ jí 甲级 • jiǎ jí zhàn fàn 甲級戰犯 • jiǎ jí zhàn fàn 甲级战犯 • jiǎ kǎi 甲鎧 • jiǎ kǎi 甲铠 • jiǎ kàng 甲亢 • jiǎ ké chóng lèi 甲壳虫类 • jiǎ ké chóng lèi 甲殼蟲類 • jiǎ liú 甲流 • jiǎ liú ān suān 甲硫氨酸 • jiǎ mí 甲醚 • jiǎ qiào 甲壳 • jiǎ qiào 甲殼 • jiǎ qiào chóng 甲壳虫 • jiǎ qiào chóng 甲殼蟲 • jiǎ qiào dòng wù 甲壳动物 • jiǎ qiào dòng wù 甲殼動物 • jiǎ qiào lèi 甲壳类 • jiǎ qiào lèi 甲殼類 • jiǎ qiào sù 甲壳素 • jiǎ qiào sù 甲殼素 • jiǎ qíng jú zhǐ 甲氰菊酯 • jiǎ quán 甲醛 • jiǎ shēn 甲申 • jiǎ shì 甲士 • jiǎ suān 甲酸 • jiǎ wán 甲烷 • jiǎ wǔ 甲午 • jiǎ xiāo zuò 甲硝唑 • jiǎ xíng 甲型 • jiǎ xíng gān yán 甲型肝炎 • jiǎ xíng qiú dàn bái 甲型球蛋白 • jiǎ xū 甲戌 • jiǎ yǎng jī 甲氧基 • jiǎ yǎng xī lín 甲氧西林 • jiǎ yǐ 甲乙 • jiǎ yín 甲寅 • jiǎ yú 甲魚 • jiǎ yú 甲鱼 • jiǎ zhòu 甲冑 • jiǎ zhòu 甲胄 • jiǎ zhuàng 甲状 • jiǎ zhuàng 甲狀 • jiǎ zhuàng páng xiàn 甲状旁腺 • jiǎ zhuàng páng xiàn 甲狀旁腺 • jiǎ zhuàng xiàn 甲状腺 • jiǎ zhuàng xiàn 甲狀腺 • jiǎ zhuàng xiàn gōng néng kàng jìn 甲状腺功能亢进 • jiǎ zhuàng xiàn gōng néng kàng jìn 甲狀腺功能亢進 • jiǎ zhuàng xiàn sù 甲状腺素 • jiǎ zhuàng xiàn sù 甲狀腺素 • jiǎ zhuàng xiàn zhǒng 甲状腺肿 • jiǎ zhuàng xiàn zhǒng 甲狀腺腫 • jiǎ zǐ 甲子 • jiǎ zǐ 甲紫 • jiě jiǎ 解甲 • jiě jiǎ guī tián 解甲归田 • jiě jiǎ guī tián 解甲歸田 • jiù shēng tǐng jiǎ bǎn 救生艇甲板 • jù jiǎ quán 聚甲醛 • kǎi jiǎ 鎧甲 • kǎi jiǎ 铠甲 • kàng jūn jiǎ xiāo zuò 抗菌甲硝唑 • kàng nài jiǎ yǎng xī lín jīn pú jūn 抗耐甲氧西林金葡菌 • kē jiǎ 科甲 • kuī jiǎ 盔甲 • liàng jūn jiǎ sù 亮菌甲素 • lín jiǎ 鱗甲 • lín jiǎ 鳞甲 • líng lǐ jiǎ 鯪鯉甲 • líng lǐ jiǎ 鲮鲤甲 • Liù jiǎ 六甲 • Liù jiǎ xiāng 六甲乡 • Liù jiǎ xiāng 六甲鄉 • lǜ jiǎ wán 氯甲烷 • mǎ jiǎ 馬甲 • mǎ jiǎ 马甲 • Mǎ liù jiǎ 馬六甲 • Mǎ liù jiǎ 马六甲 • Mǎ liù jiǎ Hǎi xiá 馬六甲海峽 • Mǎ liù jiǎ Hǎi xiá 马六甲海峡 • Mǎn chéng jìn dài huáng jīn jiǎ 满城尽带黄金甲 • Mǎn chéng jìn dài huáng jīn jiǎ 滿城盡帶黃金甲 • měi jiǎ 美甲 • mǒu jiǎ 某甲 • Ní bù jiǎ ní sā 尼布甲尼撒 • pī jiǎ 披甲 • pò jiǎ dàn 破甲弹 • pò jiǎ dàn 破甲彈 • qí mén dùn jiǎ 奇門遁甲 • qí mén dùn jiǎ 奇门遁甲 • qián jiǎ bǎn 前甲板 • qián sān jiǎ 前三甲 • qiè dù jiǎ 窃蠹甲 • qiè dù jiǎ 竊蠹甲 • qíng xiù jiǎ běn 氰溴甲苯 • Qiū Féng jiǎ 丘逢甲 • róng jiǎ 戎甲 • ruǎn jiǎ gāng 軟甲綱 • ruǎn jiǎ gāng 软甲纲 • sān jiǎ 三甲 • sān lǜ jiǎ wán 三氯甲烷 • sān xiāo jī jiǎ běn 三硝基甲苯 • shēn huái liù jiǎ 身怀六甲 • shēn huái liù jiǎ 身懷六甲 • suō jiǎ sī tǎn 羧甲司坦 • tiě jiǎ 鐵甲 • tiě jiǎ 铁甲 • tiě jiǎ chē 鐵甲車 • tiě jiǎ chē 铁甲车 • tiě jiǎ chuán 鐵甲船 • tiě jiǎ chuán 铁甲船 • tiě jiǎ jiàn 鐵甲艦 • tiě jiǎ jiàn 铁甲舰 • tǐng jiǎ bǎn 艇甲板 • xǐ jiǎ shuǐ 洗甲水 • xià bí jiǎ 下鼻甲 • xiōng jiǎ 胸甲 • Xué jiǎ 学甲 • Xué jiǎ 學甲 • Xué jiǎ zhèn 学甲镇 • Xué jiǎ zhèn 學甲鎮 • yǎo jiǎ pǐ 咬甲癖 • yī jiǎ 一甲 • yī jiǎ zǐ 一甲子 • yì jiǎ 衣甲 • zhěn gē qǐn jiǎ 枕戈寝甲 • zhěn gē qǐn jiǎ 枕戈寢甲 • zhǐ jiǎ 指甲 • zhǐ jiǎ 趾甲 • zhòu jiǎ 胄甲 • zhuāng jiǎ 装甲 • zhuāng jiǎ 裝甲 • zhuāng jiǎ chē 装甲车 • zhuāng jiǎ chē 裝甲車 • zhuāng jiǎ chē liàng 装甲车辆 • zhuāng jiǎ chē liàng 裝甲車輛