Có 2 kết quả:
Shēn ㄕㄣ • shēn ㄕㄣ
Tổng nét: 5
Bộ: tián 田 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一一丨
Thương Hiệt: LWL (中田中)
Unicode: U+7533
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thân
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): もう.す (mō.su), もう.し- (mō.shi-), さる (saru)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): もう.す (mō.su), もう.し- (mō.shi-), さる (saru)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Tự hình 9
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) old name for Shanghai 上海[Shang4 hai3]
(2) surname Shen
(2) surname Shen
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nói, trình bày
2. Thân (ngôi thứ 9 hàng Chi)
2. Thân (ngôi thứ 9 hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trình bày, bày tỏ, thuật lại. ◎Như: “thân lí” 申理 bày tỏ lí do để kêu oan. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đạo trác viễn nhi nhật vong hề, nguyện tự thân nhi bất đắc” 道卓遠而日忘兮, 願自申而不得 (Cửu chương 九章, Trừu tư 抽思) Đạo cao xa mà ngày một mất đi hề, mong tự bày tỏ song không được.
2. (Động) Duỗi. § Thông “thân” 伸. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Nãi an đắc cổ khẩu thiệt, thân nhan mi, dự tiền luận nghị thị phi quốc gia chi sự dã” 乃安得鼓口舌, 申顏眉, 預前論議是非國家之事也 (Lợi nghị 利議) Mà còn được khua miệng lưỡi, duỗi mặt mày, tham dự vào việc quốc gia luận bàn phải trái.
3. (Danh) Chi “Thân”, một chi trong mười hai địa chi.
4. (Danh) Giờ “Thân”, từ ba giờ đến năm giờ chiều.
5. (Danh) Tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Thân”.
7. (Phó) Lại. ◎Như: “thân thuyết” 申說 nói lại lần nữa.
2. (Động) Duỗi. § Thông “thân” 伸. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Nãi an đắc cổ khẩu thiệt, thân nhan mi, dự tiền luận nghị thị phi quốc gia chi sự dã” 乃安得鼓口舌, 申顏眉, 預前論議是非國家之事也 (Lợi nghị 利議) Mà còn được khua miệng lưỡi, duỗi mặt mày, tham dự vào việc quốc gia luận bàn phải trái.
3. (Danh) Chi “Thân”, một chi trong mười hai địa chi.
4. (Danh) Giờ “Thân”, từ ba giờ đến năm giờ chiều.
5. (Danh) Tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Thân”.
7. (Phó) Lại. ◎Như: “thân thuyết” 申說 nói lại lần nữa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi thân, một chi trong mười hai chi. Từ 3 giờ chiều đến năm giờ chiều gọi là giờ thân.
② Lại, như thân thuyết 申說 nói lại.
③ Ðến, như phụng thân phỉ kính 奉申菲敬 kính dâng lễ mọn.
④ Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân 伸.
⑤ Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân.
⑥ Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thuỷ 申水.
⑦ Tên đất.
⑧ Bầy tỏ, như thân lí 申理 người bị oan ức bày tỏ lí do để kêu oan.
② Lại, như thân thuyết 申說 nói lại.
③ Ðến, như phụng thân phỉ kính 奉申菲敬 kính dâng lễ mọn.
④ Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân 伸.
⑤ Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân.
⑥ Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thuỷ 申水.
⑦ Tên đất.
⑧ Bầy tỏ, như thân lí 申理 người bị oan ức bày tỏ lí do để kêu oan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chi Thân (chi thứ 9 trong 12 địa chi);
② Giờ Thân (3 đến 5 giờ chiều);
③ Trình bày, nói rõ ra: 重申 Nhắc lại một lần nữa, nhấn mạnh; 申明理由 Trình bày rõ lí do;
④ (văn) Duỗi ra (dùng như 伸, bộ 亻);
⑤ (văn) Lại lần nữa: 申告 Nói lại cho biết lần nữa; 申說 Nói lại lần nữa;
⑥ (văn) Từ dùng của cấp dưới khi nói với cấp trên (thời xưa): 申報 Báo cáo;
⑦ (văn) Khuyên răn, khuyên bảo: 即三令五申之 Liền ra lệnh và khuyên răn họ nhiều lần (Sử kí: Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện);
⑧ (văn) Xác định rõ, rõ ràng: 罪無申證 Tội không có chứng cứ rõ ràng (Hậu Hán thư: Đặng Chất liệt truyện);
⑨ [Shen] Nước Thân (một nước chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
⑩ [Shen] Thành phố Thượng Hải (gọi tắt);
⑪ [Shen] (Họ) Thân.
② Giờ Thân (3 đến 5 giờ chiều);
③ Trình bày, nói rõ ra: 重申 Nhắc lại một lần nữa, nhấn mạnh; 申明理由 Trình bày rõ lí do;
④ (văn) Duỗi ra (dùng như 伸, bộ 亻);
⑤ (văn) Lại lần nữa: 申告 Nói lại cho biết lần nữa; 申說 Nói lại lần nữa;
⑥ (văn) Từ dùng của cấp dưới khi nói với cấp trên (thời xưa): 申報 Báo cáo;
⑦ (văn) Khuyên răn, khuyên bảo: 即三令五申之 Liền ra lệnh và khuyên răn họ nhiều lần (Sử kí: Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện);
⑧ (văn) Xác định rõ, rõ ràng: 罪無申證 Tội không có chứng cứ rõ ràng (Hậu Hán thư: Đặng Chất liệt truyện);
⑨ [Shen] Nước Thân (một nước chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
⑩ [Shen] Thành phố Thượng Hải (gọi tắt);
⑪ [Shen] (Họ) Thân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ 9 trong Thập nhị chi — Làm cho sáng tỏ. Như chữ Thân 伸.
Từ điển Trung-Anh
(1) to extend
(2) to state
(3) to explain
(4) 9th earthly branch: 3-5 p.m., 7th solar month (7th August-7th September), year of the Monkey
(5) ancient Chinese compass point: 240°
(2) to state
(3) to explain
(4) 9th earthly branch: 3-5 p.m., 7th solar month (7th August-7th September), year of the Monkey
(5) ancient Chinese compass point: 240°
Từ ghép 75
Ā liú shēn Qún dǎo 阿留申群岛 • Ā liú shēn Qún dǎo 阿留申群島 • bǐng shēn 丙申 • Bō dé shēn 波德申 • Bù lā gē wéi shēn sī kè 布拉戈維申斯克 • Bù lā gē wéi shēn sī kè 布拉戈维申斯克 • chóng shēn 重申 • fèng shēn hè jìng 奉申賀敬 • fèng shēn hè jìng 奉申贺敬 • gēng shēn 庚申 • Jì mò shēn kē 季莫申科 • jiǎ shēn 甲申 • Jiǎ shēn zhèng biàn 甲申政变 • Jiǎ shēn zhèng biàn 甲申政變 • Lú kǎ shēn kē 卢卡申科 • Lú kǎ shēn kē 盧卡申科 • rén shēn 壬申 • sān lìng wǔ shēn 三令五申 • shēn bàn 申办 • shēn bàn 申辦 • shēn bào 申報 • shēn bào 申报 • shēn bào dān 申報單 • shēn bào dān 申报单 • shēn biàn 申辩 • shēn biàn 申辯 • shēn chì 申斥 • shēn chì 申飭 • shēn chì 申饬 • shēn gòu 申購 • shēn gòu 申购 • shēn hóu 申猴 • shēn lǐ 申理 • shēn lǐng 申領 • shēn lǐng 申领 • shēn lìng 申令 • shēn lùn 申論 • shēn lùn 申论 • shēn míng 申明 • shēn qǐng 申請 • shēn qǐng 申请 • shēn qǐng biǎo 申請表 • shēn qǐng biǎo 申请表 • shēn qǐng rén 申請人 • shēn qǐng rén 申请人 • shēn qǐng shū 申請書 • shēn qǐng shū 申请书 • shēn qǔ 申曲 • shēn shēn 申申 • shēn shí 申时 • shēn shí 申時 • shēn shù 申述 • shēn shuō 申說 • shēn shuō 申说 • shēn sù 申訴 • shēn sù 申诉 • shēn sù shū 申訴書 • shēn sù shū 申诉书 • shēn tǎo 申討 • shēn tǎo 申讨 • shēn xiè 申謝 • shēn xiè 申谢 • shēn xuě 申雪 • shēn yán 申言 • shēn yuān 申冤 • shēn zhuàng 申状 • shēn zhuàng 申狀 • shēn zòu 申奏 • wù shēn 戊申 • Yī liú shēn 伊留申 • yǐn shēn 引申 • yǐn shēn yì 引申义 • yǐn shēn yì 引申義 • Yóu lì yà · Jì mò shēn kē 尤利娅季莫申科 • Yóu lì yà · Jì mò shēn kē 尤利婭季莫申科