Có 2 kết quả:

Shēn ㄕㄣshēn ㄕㄣ
Âm Pinyin: Shēn ㄕㄣ, shēn ㄕㄣ
Tổng nét: 5
Bộ: tián 田 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一一丨
Thương Hiệt: LWL (中田中)
Unicode: U+7533
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thân
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): もう.す (mō.su), もう.し- (mō.shi-), さる (saru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: san1

Tự hình 9

Dị thể 9

1/2

Shēn ㄕㄣ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old name for Shanghai 上海[Shang4 hai3]
(2) surname Shen

Từ ghép 9

shēn ㄕㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nói, trình bày
2. Thân (ngôi thứ 9 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trình bày, bày tỏ, thuật lại. ◎Như: “thân lí” 申理 bày tỏ lí do để kêu oan. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đạo trác viễn nhi nhật vong hề, nguyện tự thân nhi bất đắc” 道卓遠而日忘兮, 願自申而不得 (Cửu chương 九章, Trừu tư 抽思) Đạo cao xa mà ngày một mất đi hề, mong tự bày tỏ song không được.
2. (Động) Duỗi. § Thông “thân” 伸. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Nãi an đắc cổ khẩu thiệt, thân nhan mi, dự tiền luận nghị thị phi quốc gia chi sự dã” 乃安得鼓口舌, 申顏眉, 預前論議是非國家之事也 (Lợi nghị 利議) Mà còn được khua miệng lưỡi, duỗi mặt mày, tham dự vào việc quốc gia luận bàn phải trái.
3. (Danh) Chi “Thân”, một chi trong mười hai địa chi.
4. (Danh) Giờ “Thân”, từ ba giờ đến năm giờ chiều.
5. (Danh) Tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Thân”.
7. (Phó) Lại. ◎Như: “thân thuyết” 申說 nói lại lần nữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi thân, một chi trong mười hai chi. Từ 3 giờ chiều đến năm giờ chiều gọi là giờ thân.
② Lại, như thân thuyết 申說 nói lại.
③ Ðến, như phụng thân phỉ kính 奉申菲敬 kính dâng lễ mọn.
④ Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân 伸.
⑤ Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân.
⑥ Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thuỷ 申水.
⑦ Tên đất.
⑧ Bầy tỏ, như thân lí 申理 người bị oan ức bày tỏ lí do để kêu oan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chi Thân (chi thứ 9 trong 12 địa chi);
② Giờ Thân (3 đến 5 giờ chiều);
③ Trình bày, nói rõ ra: 重申 Nhắc lại một lần nữa, nhấn mạnh; 申明理由 Trình bày rõ lí do;
④ (văn) Duỗi ra (dùng như 伸, bộ 亻);
⑤ (văn) Lại lần nữa: 申告 Nói lại cho biết lần nữa; 申說 Nói lại lần nữa;
⑥ (văn) Từ dùng của cấp dưới khi nói với cấp trên (thời xưa): 申報 Báo cáo;
⑦ (văn) Khuyên răn, khuyên bảo: 即三令五申之 Liền ra lệnh và khuyên răn họ nhiều lần (Sử kí: Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện);
⑧ (văn) Xác định rõ, rõ ràng: 罪無申證 Tội không có chứng cứ rõ ràng (Hậu Hán thư: Đặng Chất liệt truyện);
⑨ [Shen] Nước Thân (một nước chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
⑩ [Shen] Thành phố Thượng Hải (gọi tắt);
⑪ [Shen] (Họ) Thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ 9 trong Thập nhị chi — Làm cho sáng tỏ. Như chữ Thân 伸.

Từ điển Trung-Anh

(1) to extend
(2) to state
(3) to explain
(4) 9th earthly branch: 3-5 p.m., 7th solar month (7th August-7th September), year of the Monkey
(5) ancient Chinese compass point: 240°

Từ ghép 75

Ā liú shēn Qún dǎo 阿留申群岛Ā liú shēn Qún dǎo 阿留申群島bǐng shēn 丙申Bō dé shēn 波德申Bù lā gē wéi shēn sī kè 布拉戈維申斯克Bù lā gē wéi shēn sī kè 布拉戈维申斯克chóng shēn 重申fèng shēn hè jìng 奉申賀敬fèng shēn hè jìng 奉申贺敬gēng shēn 庚申Jì mò shēn kē 季莫申科jiǎ shēn 甲申Jiǎ shēn zhèng biàn 甲申政变Jiǎ shēn zhèng biàn 甲申政變Lú kǎ shēn kē 卢卡申科Lú kǎ shēn kē 盧卡申科rén shēn 壬申sān lìng wǔ shēn 三令五申shēn bàn 申办shēn bàn 申辦shēn bào 申報shēn bào 申报shēn bào dān 申報單shēn bào dān 申报单shēn biàn 申辩shēn biàn 申辯shēn chì 申斥shēn chì 申飭shēn chì 申饬shēn gòu 申購shēn gòu 申购shēn hóu 申猴shēn lǐ 申理shēn lǐng 申領shēn lǐng 申领shēn lìng 申令shēn lùn 申論shēn lùn 申论shēn míng 申明shēn qǐng 申請shēn qǐng 申请shēn qǐng biǎo 申請表shēn qǐng biǎo 申请表shēn qǐng rén 申請人shēn qǐng rén 申请人shēn qǐng shū 申請書shēn qǐng shū 申请书shēn qǔ 申曲shēn shēn 申申shēn shí 申时shēn shí 申時shēn shù 申述shēn shuō 申說shēn shuō 申说shēn sù 申訴shēn sù 申诉shēn sù shū 申訴書shēn sù shū 申诉书shēn tǎo 申討shēn tǎo 申讨shēn xiè 申謝shēn xiè 申谢shēn xuě 申雪shēn yán 申言shēn yuān 申冤shēn zhuàng 申状shēn zhuàng 申狀shēn zòu 申奏wù shēn 戊申Yī liú shēn 伊留申yǐn shēn 引申yǐn shēn yì 引申义yǐn shēn yì 引申義Yóu lì yà · Jì mò shēn kē 尤利娅季莫申科Yóu lì yà · Jì mò shēn kē 尤利婭季莫申科