Có 1 kết quả:

tián ㄊㄧㄢˊ
Âm Pinyin: tián ㄊㄧㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: tián 田 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: WOK (田人大)
Unicode: U+754B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điền
Âm Nôm: điền
Âm Nhật (onyomi): デン (den), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tin4

Tự hình 3

Dị thể 6

1/1

tián ㄊㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cày cấy, trồng trọt
2. săn bắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ruộng. ◇Thư Kinh 書經: “Kim nhĩ thượng trạch nhĩ trạch, điền nhĩ điền” 今爾尚宅爾宅, 畋爾田 (Đa phương 多方) Nay ngươi muốn được ở nhà của ngươi, làm ruộng ở ruộng của ngươi.
2. (Động) Săn bắn. ◎Như: “điền liệp” 畋獵 săn bắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Làm ruộng;
② Đi săn, săn bắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ruộng — Săn bắn — Như hai chữ Điền 田.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cultivate (land)
(2) to hunt

Từ ghép 2