Có 1 kết quả:
jiè ㄐㄧㄝˋ
Tổng nét: 9
Bộ: tián 田 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱田介
Nét bút: 丨フ一丨一ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: WOLL (田人中中)
Unicode: U+754C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất giác nữ đầu bạch - 不覺女頭白 (Giác Hải thiền sư)
• Chiêu Thiền tự - 昭禪寺 (Trần Bích Hoành)
• Du Long Hưng tự - 遊隆興寺 (Phan Huy Thực)
• Du Phổ Minh tự - 遊普明寺 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Nhân Bị)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Trấn Quốc quy tăng (Thuỷ nhiễu tùng lâm triệt để trừng) - 鎮國歸僧(水遶叢林徹底澄) (Khuyết danh Việt Nam)
• Chiêu Thiền tự - 昭禪寺 (Trần Bích Hoành)
• Du Long Hưng tự - 遊隆興寺 (Phan Huy Thực)
• Du Phổ Minh tự - 遊普明寺 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Nhân Bị)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Trấn Quốc quy tăng (Thuỷ nhiễu tùng lâm triệt để trừng) - 鎮國歸僧(水遶叢林徹底澄) (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ranh giới, giới hạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc, ranh, mức. ◎Như: “địa giới” 地界, “biên giới” 邊界, “cương giới” 疆界, “quốc giới” 國界. ◇Hậu Hán thư 後漢書: “Xa kiệm chi trung, dĩ lễ vi giới” 奢儉之中, 以禮為界 Trong việc xa xỉ hay tiết kiệm, dùng lễ làm mốc.
2. (Danh) Cảnh, cõi. ◎Như: “tiên giới” 仙界 cõi tiên, “hạ giới” 下界 cõi đời, “ngoại giới” 外界 cõi ngoài. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kiến ư tam thiên đại thiên thế giới, nội ngoại sở hữu san lâm hà hải, hạ chí A-tì địa ngục, thượng chí Hữu Đính, diệc kiến kì trung nhất thiết chúng sanh, cập nghiệp nhân duyên, quả báo sanh xứ, tất kiến tất tri” 見於三千大千世界, 內外所有山林河海, 下至阿鼻地獄, 上至有頂, 亦見其中一切眾生, 及業因緣, 果報生處, 悉見悉知 (Pháp sư công đức 法師功德) Thấy cõi đời tam thiên đại thiên, trong ngoài có núi rừng sông biển, dưới đến địa ngục A-tì, trên đến trời Hữu Đính, cũng thấy tất cả chúng sinh trong đó, nhân duyên của nghiệp, chỗ sinh ra của quả báo, thảy đều thấy biết.
3. (Danh) Ngành, phạm vi (phân chia theo đặc tính về chức nghiệp, hoạt động, v.v.). ◎Như: “chánh giới” 政界 giới chính trị, “thương giới” 商界 ngành buôn, “khoa học giới” 科學界 phạm vi khoa học.
4. (Danh) Loài, loại (trong thiên nhiên). ◎Như: “động vật giới” 動物界 loài động vật, “thực vật giới” 植物界 loài cây cỏ.
5. (Danh) Cảnh ngộ. § Ghi chú: Nhà Phật chia những phần còn phải chịu trong vòng luân hồi làm ba cõi: (1) “dục giới” 欲界 cõi dục, (2) “sắc giới” 色界 cõi sắc, (3) “vô sắc giới” 無色界 cõi không có sắc.
6. (Động) Tiếp giáp. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tam quốc chi dữ Tần nhưỡng giới nhi hoạn cấp” 三國之與秦壤界而患急 (Tần sách nhất 秦策一) Ba nước giáp giới với đất Tần nên rất lo sợ.
7. (Động) Ngăn cách. ◇Tôn Xước 孫綽: “Bộc bố phi lưu dĩ giới đạo” 瀑布飛流以界道 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Dòng thác tuôn chảy làm đường ngăn cách.
8. (Động) Li gián. ◇Hán Thư 漢書: “Phạm Thư giới Kính Dương” 范雎界涇陽 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Phạm Thư li gián Kính Dương
2. (Danh) Cảnh, cõi. ◎Như: “tiên giới” 仙界 cõi tiên, “hạ giới” 下界 cõi đời, “ngoại giới” 外界 cõi ngoài. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kiến ư tam thiên đại thiên thế giới, nội ngoại sở hữu san lâm hà hải, hạ chí A-tì địa ngục, thượng chí Hữu Đính, diệc kiến kì trung nhất thiết chúng sanh, cập nghiệp nhân duyên, quả báo sanh xứ, tất kiến tất tri” 見於三千大千世界, 內外所有山林河海, 下至阿鼻地獄, 上至有頂, 亦見其中一切眾生, 及業因緣, 果報生處, 悉見悉知 (Pháp sư công đức 法師功德) Thấy cõi đời tam thiên đại thiên, trong ngoài có núi rừng sông biển, dưới đến địa ngục A-tì, trên đến trời Hữu Đính, cũng thấy tất cả chúng sinh trong đó, nhân duyên của nghiệp, chỗ sinh ra của quả báo, thảy đều thấy biết.
3. (Danh) Ngành, phạm vi (phân chia theo đặc tính về chức nghiệp, hoạt động, v.v.). ◎Như: “chánh giới” 政界 giới chính trị, “thương giới” 商界 ngành buôn, “khoa học giới” 科學界 phạm vi khoa học.
4. (Danh) Loài, loại (trong thiên nhiên). ◎Như: “động vật giới” 動物界 loài động vật, “thực vật giới” 植物界 loài cây cỏ.
5. (Danh) Cảnh ngộ. § Ghi chú: Nhà Phật chia những phần còn phải chịu trong vòng luân hồi làm ba cõi: (1) “dục giới” 欲界 cõi dục, (2) “sắc giới” 色界 cõi sắc, (3) “vô sắc giới” 無色界 cõi không có sắc.
6. (Động) Tiếp giáp. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tam quốc chi dữ Tần nhưỡng giới nhi hoạn cấp” 三國之與秦壤界而患急 (Tần sách nhất 秦策一) Ba nước giáp giới với đất Tần nên rất lo sợ.
7. (Động) Ngăn cách. ◇Tôn Xước 孫綽: “Bộc bố phi lưu dĩ giới đạo” 瀑布飛流以界道 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Dòng thác tuôn chảy làm đường ngăn cách.
8. (Động) Li gián. ◇Hán Thư 漢書: “Phạm Thư giới Kính Dương” 范雎界涇陽 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Phạm Thư li gián Kính Dương
Từ điển Thiều Chửu
① Cõi, mốc. Quyền hạn được giữ đất đến đâu trồng cột làm mốc đến đấy gọi là giới.
② Cảnh cõi, đối với một địa vị khác mà nói, như chánh giới 政界 cõi chính trị, thương giới 商界 trong cõi buôn, v.v.
③ Thế giới 世界 cõi đời, nhà Phật nói người cùng ở trong khoảng trời đất chỉ có cái đời mình là khác, còn thì không phân rẽ đấy đây gì cả, gọi là thế giới. Vì thế nên chủ nghĩa bình đẳng bác ái cũng gọi là thế giới chủ nghĩa 世界主義.
④ Cảnh ngộ, nhà Phật chia những phần còn phải chịu trong vòng luân hồi làm ba cõi: (1) Cõi dục, (2) Cõi sắc, (3) Cõi không có sắc. Mỗi cõi cảnh ngộ một khác.
⑤ Giới hạn.
⑥ Ngăn cách.
⑦ Làm li gián.
② Cảnh cõi, đối với một địa vị khác mà nói, như chánh giới 政界 cõi chính trị, thương giới 商界 trong cõi buôn, v.v.
③ Thế giới 世界 cõi đời, nhà Phật nói người cùng ở trong khoảng trời đất chỉ có cái đời mình là khác, còn thì không phân rẽ đấy đây gì cả, gọi là thế giới. Vì thế nên chủ nghĩa bình đẳng bác ái cũng gọi là thế giới chủ nghĩa 世界主義.
④ Cảnh ngộ, nhà Phật chia những phần còn phải chịu trong vòng luân hồi làm ba cõi: (1) Cõi dục, (2) Cõi sắc, (3) Cõi không có sắc. Mỗi cõi cảnh ngộ một khác.
⑤ Giới hạn.
⑥ Ngăn cách.
⑦ Làm li gián.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giới, ranh giới: 分 界線 Giới tuyến; 地界 Địa giới;
② Địa hạt, tầm: 河靜省管界 Địa hạt tỉnh Hà Tĩnh; 眼界 Tầm mắt;
③ Giới, ngành: 婦女界 Giới phụ nữ; 醫務界 Ngành y tế; 教育界 Ngành giáo dục;
④ Giới: 植物界 Giới thực vật; 動物界 Giới động vật;
⑤ Cõi, giới: 世界 Cõi đời thế giới;
⑥ (tôn) Cõi, cảnh ngộ, cảnh giới: 色界 Cõi sắc; 無眼界,乃至無意識界 Không có nhãn giới, cũng không có ý thức giới (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
② Địa hạt, tầm: 河靜省管界 Địa hạt tỉnh Hà Tĩnh; 眼界 Tầm mắt;
③ Giới, ngành: 婦女界 Giới phụ nữ; 醫務界 Ngành y tế; 教育界 Ngành giáo dục;
④ Giới: 植物界 Giới thực vật; 動物界 Giới động vật;
⑤ Cõi, giới: 世界 Cõi đời thế giới;
⑥ (tôn) Cõi, cảnh ngộ, cảnh giới: 色界 Cõi sắc; 無眼界,乃至無意識界 Không có nhãn giới, cũng không có ý thức giới (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ranh giữa hai vùng đất — Khu vực. Bờ cõi — Cái mức không thể vượt qua.
Từ điển Trung-Anh
(1) boundary
(2) scope
(3) extent
(4) circles
(5) group
(6) kingdom (taxonomy)
(2) scope
(3) extent
(4) circles
(5) group
(6) kingdom (taxonomy)
Từ ghép 307
Āī sài é bǐ yà jiè 埃塞俄比亚界 • Āī sài é bǐ yà jiè 埃塞俄比亞界 • Àò xīn jiè 澳新界 • bào jiè 報界 • bào jiè 报界 • Bēi cǎn Shì jiè 悲惨世界 • Bēi cǎn Shì jiè 悲慘世界 • běn dì guǎn lǐ jiè miàn 本地管理界面 • biān jiè 边界 • biān jiè 邊界 • biān jiè céng 边界层 • biān jiè céng 邊界層 • biān jiè xiàn 边界线 • biān jiè xiàn 邊界線 • biāo jiè 标界 • biāo jiè 標界 • chāo jiè 超界 • chāo lín jiè 超临界 • chāo lín jiè 超臨界 • chū jiè 出界 • Chǔ hé Hàn jiè 楚河汉界 • Chǔ hé Hàn jiè 楚河漢界 • chuán shū méi jiè 传输媒界 • chuán shū méi jiè 傳輸媒界 • dā jiè 搭界 • Dà fēn jiè lǐng 大分界岭 • Dà fēn jiè lǐng 大分界嶺 • dǐ jiè 底界 • dì èr cì shì jiè dà zhàn 第二次世界大战 • dì èr cì shì jiè dà zhàn 第二次世界大戰 • Dì èr Shì jiè 第二世界 • dì sān shì jiè 第三世界 • dì yī cì shì jiè dà zhàn 第一次世界大战 • dì yī cì shì jiè dà zhàn 第一次世界大戰 • diàn yǐng jiè 电影界 • diàn yǐng jiè 電影界 • dìng jiè 定界 • dìng jiè fú 定界符 • Dōng yáng jiè 东洋界 • Dōng yáng jiè 東洋界 • dòng wù jiè 动物界 • dòng wù jiè 動物界 • Èr cì Shì jiè Dà zhàn 二次世界大战 • Èr cì Shì jiè Dà zhàn 二次世界大戰 • èr rén shì jiè 二人世界 • fān jiè 番界 • fēi shēng shì jiè 蜚声世界 • fēi shēng shì jiè 蜚聲世界 • Fēi zhōu jiè 非洲界 • fēn jiè xiàn 分界線 • fēn jiè xiàn 分界线 • gé jūn shì fēn jiè xiàn 隔军事分界线 • gé jūn shì fēn jiè xiàn 隔軍事分界線 • gè jiè 各界 • gè jiè rén shì 各界人士 • gōng shāng jiè 工商界 • Gǔ běi jiè 古北界 • guó jiè 国界 • guó jiè 國界 • guó jiè xiàn 国界线 • guó jiè xiàn 國界線 • hóng guān shì jiè 宏觀世界 • hóng guān shì jiè 宏观世界 • huā huā shì jiè 花花世界 • jí lè shì jiè 极乐世界 • jí lè shì jiè 極樂世界 • jì zhě wú guó jiè 記者無國界 • jì zhě wú guó jiè 记者无国界 • jiāng jiè 疆界 • jiāo jiè 交界 • jiào yù jiè 教育界 • jiè bēi 界碑 • jiè biāo 界标 • jiè biāo 界標 • jiè bié 界別 • jiè bié 界别 • jiè chǐ 界尺 • jiè dìng 界定 • jiè hé 界河 • jiè hū 界乎 • jiè huà 界画 • jiè huà 界畫 • jiè miàn 界面 • jiè nèi qiú 界內球 • jiè nèi qiú 界内球 • jiè xiàn 界線 • jiè xiàn 界线 • jiè xiàn 界限 • jiè zhǐ 界址 • jīn róng jiè 金融界 • jīng jì jiè 經濟界 • jīng jì jiè 经济界 • jìng jiè 境界 • jūn jiè 菌界 • kāi yǎn jiè 开眼界 • kāi yǎn jiè 開眼界 • kān jiè 勘界 • kē xué jiè 科学界 • kē xué jiè 科學界 • kè guān shì jiè 客觀世界 • kè guān shì jiè 客观世界 • lín jiè 临界 • lín jiè 臨界 • lín jiè diǎn 临界点 • lín jiè diǎn 臨界點 • lín jiè zhì liàng 临界质量 • lín jiè zhì liàng 臨界質量 • lín jiè zhuàng tài 临界状态 • lín jiè zhuàng tài 臨界狀態 • líng de shì jiè 灵的世界 • líng de shì jiè 靈的世界 • líng jiè 灵界 • líng jiè 靈界 • mǎn shì jiè 满世界 • mǎn shì jiè 滿世界 • méi jiè 媒界 • Měi lì Xīn Shì jiè 美丽新世界 • Měi lì Xīn Shì jiè 美麗新世界 • míng jiè 冥界 • Mó shòu Shì jiè 魔兽世界 • Mó shòu Shì jiè 魔獸世界 • Nán jí jiè 南极界 • Nán jí jiè 南極界 • nèi xīn shì jiè 內心世界 • nèi xīn shì jiè 内心世界 • quán shì jiè 全世界 • quán shì jiè dì yī 全世界第一 • quán shì jiè wú chǎn zhě lián hé qǐ lai 全世界无产者联合起来 • quán shì jiè wú chǎn zhě lián hé qǐ lai 全世界無產者聯合起來 • rén jī jiè miàn 人机界面 • rén jī jiè miàn 人機界面 • Sān ge Shì jiè 三个世界 • Sān ge Shì jiè 三個世界 • shāng jiè 商界 • shàng jiè 上界 • shàng què jiè 上确界 • shàng què jiè 上確界 • shēng wù jiè 生物界 • shěng jiè 省界 • shì jiè 世界 • shì jiè 事界 • shì jiè 視界 • shì jiè 视界 • Shì jiè Bào 世界報 • Shì jiè Bào 世界报 • Shì jiè bēi 世界杯 • shì jiè biàn nuǎn 世界变暖 • shì jiè biàn nuǎn 世界變暖 • Shì jiè Bó lǎn huì 世界博覽會 • Shì jiè Bó lǎn huì 世界博览会 • shì jiè dà zhàn 世界大战 • shì jiè dà zhàn 世界大戰 • shì jiè dì tú 世界地图 • shì jiè dì tú 世界地圖 • shì jiè dì yī 世界第一 • shì jiè gè dì 世界各地 • shì jiè guān 世界觀 • shì jiè guān 世界观 • Shì jiè Hǎi guān Zǔ zhī 世界海关组织 • Shì jiè Hǎi guān Zǔ zhī 世界海關組織 • shì jiè hé píng 世界和平 • shì jiè jí 世界級 • shì jiè jí 世界级 • shì jiè jì lù 世界紀錄 • shì jiè jì lù 世界纪录 • Shì jiè Jīn róng Zhōng xīn 世界金融中心 • shì jiè jīng jì 世界經濟 • shì jiè jīng jì 世界经济 • Shì jiè Jīng jì Lùn tán 世界經濟論壇 • Shì jiè Jīng jì Lùn tán 世界经济论坛 • shì jiè liáng shi shǔ 世界粮食署 • shì jiè liáng shi shǔ 世界糧食署 • Shì jiè Lǚ yóu Zǔ zhī 世界旅游组织 • Shì jiè Lǚ yóu Zǔ zhī 世界旅遊組織 • shì jiè mào yì 世界貿易 • shì jiè mào yì 世界贸易 • Shì jiè Mào yì Zhōng xīn 世界貿易中心 • Shì jiè Mào yì Zhōng xīn 世界贸易中心 • Shì jiè Mào yì Zǔ zhī 世界貿易組織 • Shì jiè Mào yì Zǔ zhī 世界贸易组织 • shì jiè mò rì 世界末日 • Shì jiè Qì xiàng Zǔ zhī 世界气象组织 • Shì jiè Qì xiàng Zǔ zhī 世界氣象組織 • shì jiè qiáng guó 世界強國 • shì jiè qiáng guó 世界强国 • Shì jiè Rén quán Xuān yán 世界人权宣言 • Shì jiè Rén quán Xuān yán 世界人權宣言 • Shì jiè Rì bào 世界日報 • Shì jiè Rì bào 世界日报 • Shì jiè Wéi wú ěr Dài biǎo Dà huì 世界維吾爾代表大會 • Shì jiè Wéi wú ěr Dài biǎo Dà huì 世界维吾尔代表大会 • Shì jiè Wèi shēng Dà huì 世界卫生大会 • Shì jiè Wèi shēng Dà huì 世界衛生大會 • Shì jiè Wèi shēng Zǔ zhī 世界卫生组织 • Shì jiè Wèi shēng Zǔ zhī 世界衛生組織 • Shì jiè Wén huà Yí chǎn 世界文化遗产 • Shì jiè Wén huà Yí chǎn 世界文化遺產 • shì jiè wén huà yí chǎn dì 世界文化遗产地 • shì jiè wén huà yí chǎn dì 世界文化遺產地 • shì jiè wén míng 世界聞名 • shì jiè wén míng 世界闻名 • shì jiè wū jǐ 世界屋脊 • Shì jiè Xiǎo jie Xuǎn měi 世界小姐选美 • Shì jiè Xiǎo jie Xuǎn měi 世界小姐選美 • Shì jiè Yě shēng Shēng wù Jī jīn huì 世界野生生物基金会 • Shì jiè Yě shēng Shēng wù Jī jīn huì 世界野生生物基金會 • Shì jiè Yín háng 世界銀行 • Shì jiè Yín háng 世界银行 • Shì jiè yǔ 世界語 • Shì jiè yǔ 世界语 • Shì jiè Yùn dòng huì 世界运动会 • Shì jiè Yùn dòng huì 世界運動會 • shì jiè zhī míng 世界知名 • Shì jiè Zhī shí Chǎn quán Zǔ zhī 世界知識產權組織 • Shì jiè Zhī shí Chǎn quán Zǔ zhī 世界知识产权组织 • Shì jiè Zì rán Jī jīn huì 世界自然基金会 • Shì jiè Zì rán Jī jīn huì 世界自然基金會 • tǐ yù jiè 体育界 • tǐ yù jiè 體育界 • tiān jiè 天界 • tóng yī gè shì jiè , tóng yī gè mèng xiǎng 同一个世界,同一个梦想 • tóng yī gè shì jiè , tóng yī gè mèng xiǎng 同一個世界,同一個夢想 • tú xíng jiè miàn 图形界面 • tú xíng jiè miàn 圖形界面 • tú xíng yòng hù jiè miàn 图形用户界面 • tú xíng yòng hù jiè miàn 圖形用戶界面 • wài jiè 外界 • wēi guān shì jiè 微觀世界 • wēi guān shì jiè 微观世界 • wú guó jiè 无国界 • wú guó jiè 無國界 • Wú guó jiè Jì zhě 无国界记者 • Wú guó jiè Jì zhě 無國界記者 • Wú guó jiè Yī shēng 无国界医生 • Wú guó jiè Yī shēng 無國界醫生 • wù yù shì jiè 物慾世界 • wù yù shì jiè 物欲世界 • xī fāng jí lè shì jiè 西方极乐世界 • xī fāng jí lè shì jiè 西方極樂世界 • xià jiè 下界 • xià què jiè 下确界 • xià què jiè 下確界 • xiān jiè 仙界 • xiàn jiè 县界 • xiàn jiè 縣界 • xiàn jiè xiàn 限界線 • xiàn jiè xiàn 限界线 • xié tiáo shì jiè shí 协调世界时 • xié tiáo shì jiè shí 協調世界時 • Xīn běi jiè 新北界 • Xīn jiè 新界 • Xīn rè dài jiè 新热带界 • Xīn rè dài jiè 新熱帶界 • xīn wén jiè 新聞界 • xīn wén jiè 新闻界 • xué shù jiè 学术界 • xué shù jiè 學術界 • yà jiè 亚界 • yà jiè 亞界 • yà lín jiè 亚临界 • yà lín jiè 亞臨界 • yán lùn jiè 言論界 • yán lùn jiè 言论界 • yǎn jiè 眼界 • yǎn yì jiè 演艺界 • yǎn yì jiè 演藝界 • yè jiè 业界 • yè jiè 業界 • yè jiè biāo zhǔn 业界标准 • yè jiè biāo zhǔn 業界標準 • Yī suǒ bǐ yà jiè 衣索比亚界 • Yī suǒ bǐ yà jiè 衣索比亞界 • yì néng jiè 艺能界 • yì néng jiè 藝能界 • yòng hù jiè miàn 用戶界面 • yòng hù jiè miàn 用户界面 • yǒu jiè 有界 • yú lè jiè 娛樂界 • yú lè jiè 娱乐界 • yú lùn jiè 舆论界 • yú lùn jiè 輿論界 • yǔ quán shì jiè wéi dí 与全世界为敌 • yǔ quán shì jiè wéi dí 與全世界為敵 • yuán hé shēng wù jiè 原核生物界 • yuè chū jiè xiàn 越出界線 • yuè chū jiè xiàn 越出界线 • yuè jiè 越界 • Zhāng jiā jiè 张家界 • Zhāng jiā jiè 張家界 • Zhāng jiā jiè shì 张家界市 • Zhāng jiā jiè shì 張家界市 • zhēn shǒu dìng jiè fú 帧首定界符 • zhēn shǒu dìng jiè fú 幀首定界符 • zhèng jiè 政界 • zhī shi jiè 知識界 • zhī shi jiè 知识界 • zhí wù jiè 植物界 • zhǐ jiè 指界 • Zhōng É biān jiè xié yì 中俄边界协议 • Zhōng É biān jiè xié yì 中俄邊界協議 • Zhōng guó Wén xué Yì shù jiè Lián hé huì 中国文学艺术界联合会 • Zhōng guó Wén xué Yì shù jiè Lián hé huì 中國文學藝術界聯合會 • zhōu jiè 州界 • zhōu yóu shì jiè 周游世界 • zhōu yóu shì jiè 周遊世界 • zì rán jiè 自然界 • zū jiè 租界