Có 3 kết quả:
wēi ㄨㄟ • wěi ㄨㄟˇ • wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 9
Bộ: tián 田 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿳田一𧘇
Nét bút: 丨フ一丨一一フノ丶
Thương Hiệt: WMV (田一女)
Unicode: U+754F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: uý
Âm Nôm: hoay, uý
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru), かしこま.る (kashikoma.ru), かしこ (kashiko), かしこ.し (kashiko.shi)
Âm Hàn: 외
Âm Quảng Đông: wai3
Âm Nôm: hoay, uý
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru), かしこま.る (kashikoma.ru), かしこ (kashiko), かしこ.し (kashiko.shi)
Âm Hàn: 외
Âm Quảng Đông: wai3
Tự hình 5
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Sa độ - 白沙渡 (Đỗ Phủ)
• Đăng Phi Lai phong - 登飛來峰 (Vương An Thạch)
• Khương thôn kỳ 2 - 羌村其二 (Đỗ Phủ)
• Miễn nông phu - 勉農夫 (Nguyễn Khuyến)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 2 - 暮春題瀼西新賃草屋其二 (Đỗ Phủ)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Tứ tuyệt kỳ 9 - 四絕其九 (Phùng Tiểu Thanh)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Đăng Phi Lai phong - 登飛來峰 (Vương An Thạch)
• Khương thôn kỳ 2 - 羌村其二 (Đỗ Phủ)
• Miễn nông phu - 勉農夫 (Nguyễn Khuyến)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 2 - 暮春題瀼西新賃草屋其二 (Đỗ Phủ)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Tứ tuyệt kỳ 9 - 四絕其九 (Phùng Tiểu Thanh)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ. ◇Sử Kí 史記: “Công tử úy tử tà? Hà khấp dã?” 公子畏死邪? 何泣也? (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Công tử sợ chết hay sao? Tại sao lại khóc? ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Ưu sàm úy ki” 憂讒畏譏 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lo sợ những lời gièm chê.
2. (Động) Kính phục, nể phục. ◎Như: “hậu sanh khả úy” 後生可畏 thế hệ sinh sau đáng nể phục. ◇Tông Thần 宗臣: “Tâm úy tướng công” 心畏相公 (Báo Lưu Nhất Trượng thư 報劉一丈書) Lòng kính phục tướng công.
3. (Động) Dọa nạt. ◇Hán Thư 漢書: “Tiền sát Chiêu Bình, phản lai úy ngã” 前殺昭平, 反來畏我 (Cảnh thập tam vương truyện 景十三王傳) Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại dọa nạt tôi.
4. (Động) Oán ghét, oán hận. ◇Sử Kí 史記: “Thị hậu Ngụy vương úy Công tử chi hiền năng” 是後魏王畏公子之賢能 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Sau việc đó, vua Ngụy oán ghét tài đức của Công Tử.
5. (Động) Chết (bị giết bằng binh khí).
6. (Danh) Tội.
7. (Tính) Nguy hiểm, đáng ghê sợ. ◇Ngô Quốc Luân 吳國倫: “Úy lộ bất kham luận” 畏路不堪論 (Đắc Nguyên Thừa thư 得元乘書) Đường gian nguy không kể xiết.
2. (Động) Kính phục, nể phục. ◎Như: “hậu sanh khả úy” 後生可畏 thế hệ sinh sau đáng nể phục. ◇Tông Thần 宗臣: “Tâm úy tướng công” 心畏相公 (Báo Lưu Nhất Trượng thư 報劉一丈書) Lòng kính phục tướng công.
3. (Động) Dọa nạt. ◇Hán Thư 漢書: “Tiền sát Chiêu Bình, phản lai úy ngã” 前殺昭平, 反來畏我 (Cảnh thập tam vương truyện 景十三王傳) Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại dọa nạt tôi.
4. (Động) Oán ghét, oán hận. ◇Sử Kí 史記: “Thị hậu Ngụy vương úy Công tử chi hiền năng” 是後魏王畏公子之賢能 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Sau việc đó, vua Ngụy oán ghét tài đức của Công Tử.
5. (Động) Chết (bị giết bằng binh khí).
6. (Danh) Tội.
7. (Tính) Nguy hiểm, đáng ghê sợ. ◇Ngô Quốc Luân 吳國倫: “Úy lộ bất kham luận” 畏路不堪論 (Đắc Nguyên Thừa thư 得元乘書) Đường gian nguy không kể xiết.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ. ◇Sử Kí 史記: “Công tử úy tử tà? Hà khấp dã?” 公子畏死邪? 何泣也? (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Công tử sợ chết hay sao? Tại sao lại khóc? ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Ưu sàm úy ki” 憂讒畏譏 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lo sợ những lời gièm chê.
2. (Động) Kính phục, nể phục. ◎Như: “hậu sanh khả úy” 後生可畏 thế hệ sinh sau đáng nể phục. ◇Tông Thần 宗臣: “Tâm úy tướng công” 心畏相公 (Báo Lưu Nhất Trượng thư 報劉一丈書) Lòng kính phục tướng công.
3. (Động) Dọa nạt. ◇Hán Thư 漢書: “Tiền sát Chiêu Bình, phản lai úy ngã” 前殺昭平, 反來畏我 (Cảnh thập tam vương truyện 景十三王傳) Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại dọa nạt tôi.
4. (Động) Oán ghét, oán hận. ◇Sử Kí 史記: “Thị hậu Ngụy vương úy Công tử chi hiền năng” 是後魏王畏公子之賢能 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Sau việc đó, vua Ngụy oán ghét tài đức của Công Tử.
5. (Động) Chết (bị giết bằng binh khí).
6. (Danh) Tội.
7. (Tính) Nguy hiểm, đáng ghê sợ. ◇Ngô Quốc Luân 吳國倫: “Úy lộ bất kham luận” 畏路不堪論 (Đắc Nguyên Thừa thư 得元乘書) Đường gian nguy không kể xiết.
2. (Động) Kính phục, nể phục. ◎Như: “hậu sanh khả úy” 後生可畏 thế hệ sinh sau đáng nể phục. ◇Tông Thần 宗臣: “Tâm úy tướng công” 心畏相公 (Báo Lưu Nhất Trượng thư 報劉一丈書) Lòng kính phục tướng công.
3. (Động) Dọa nạt. ◇Hán Thư 漢書: “Tiền sát Chiêu Bình, phản lai úy ngã” 前殺昭平, 反來畏我 (Cảnh thập tam vương truyện 景十三王傳) Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại dọa nạt tôi.
4. (Động) Oán ghét, oán hận. ◇Sử Kí 史記: “Thị hậu Ngụy vương úy Công tử chi hiền năng” 是後魏王畏公子之賢能 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Sau việc đó, vua Ngụy oán ghét tài đức của Công Tử.
5. (Động) Chết (bị giết bằng binh khí).
6. (Danh) Tội.
7. (Tính) Nguy hiểm, đáng ghê sợ. ◇Ngô Quốc Luân 吳國倫: “Úy lộ bất kham luận” 畏路不堪論 (Đắc Nguyên Thừa thư 得元乘書) Đường gian nguy không kể xiết.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợ sệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ. ◇Sử Kí 史記: “Công tử úy tử tà? Hà khấp dã?” 公子畏死邪? 何泣也? (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Công tử sợ chết hay sao? Tại sao lại khóc? ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Ưu sàm úy ki” 憂讒畏譏 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lo sợ những lời gièm chê.
2. (Động) Kính phục, nể phục. ◎Như: “hậu sanh khả úy” 後生可畏 thế hệ sinh sau đáng nể phục. ◇Tông Thần 宗臣: “Tâm úy tướng công” 心畏相公 (Báo Lưu Nhất Trượng thư 報劉一丈書) Lòng kính phục tướng công.
3. (Động) Dọa nạt. ◇Hán Thư 漢書: “Tiền sát Chiêu Bình, phản lai úy ngã” 前殺昭平, 反來畏我 (Cảnh thập tam vương truyện 景十三王傳) Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại dọa nạt tôi.
4. (Động) Oán ghét, oán hận. ◇Sử Kí 史記: “Thị hậu Ngụy vương úy Công tử chi hiền năng” 是後魏王畏公子之賢能 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Sau việc đó, vua Ngụy oán ghét tài đức của Công Tử.
5. (Động) Chết (bị giết bằng binh khí).
6. (Danh) Tội.
7. (Tính) Nguy hiểm, đáng ghê sợ. ◇Ngô Quốc Luân 吳國倫: “Úy lộ bất kham luận” 畏路不堪論 (Đắc Nguyên Thừa thư 得元乘書) Đường gian nguy không kể xiết.
2. (Động) Kính phục, nể phục. ◎Như: “hậu sanh khả úy” 後生可畏 thế hệ sinh sau đáng nể phục. ◇Tông Thần 宗臣: “Tâm úy tướng công” 心畏相公 (Báo Lưu Nhất Trượng thư 報劉一丈書) Lòng kính phục tướng công.
3. (Động) Dọa nạt. ◇Hán Thư 漢書: “Tiền sát Chiêu Bình, phản lai úy ngã” 前殺昭平, 反來畏我 (Cảnh thập tam vương truyện 景十三王傳) Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại dọa nạt tôi.
4. (Động) Oán ghét, oán hận. ◇Sử Kí 史記: “Thị hậu Ngụy vương úy Công tử chi hiền năng” 是後魏王畏公子之賢能 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Sau việc đó, vua Ngụy oán ghét tài đức của Công Tử.
5. (Động) Chết (bị giết bằng binh khí).
6. (Danh) Tội.
7. (Tính) Nguy hiểm, đáng ghê sợ. ◇Ngô Quốc Luân 吳國倫: “Úy lộ bất kham luận” 畏路不堪論 (Đắc Nguyên Thừa thư 得元乘書) Đường gian nguy không kể xiết.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ, sự gì chưa xảy ra cũng tưởng tượng cũng đáng sợ gọi là cụ 懼, sự đã xảy đến phải nhận là đáng sợ gọi là uý 畏.
② Tâm phục.
③ Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là uý.
④ Phạm tội chết trong ngục (đọc là ủy).
② Tâm phục.
③ Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là uý.
④ Phạm tội chết trong ngục (đọc là ủy).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ, lo ngại, kinh sợ: 不畏強暴 Không sợ cường bạo;
② Tôn trọng, kính trọng, kính phục;
③ (văn) Làm cho sợ, doạ nạt, bắt nạt: 前殺昭平,反來畏我 Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại bắt nạt tôi (Hán thư);
④ (văn) Người sợ tội tự sát trong ngục;
⑤ (văn) Chỗ cong của cây cung (như 隈, bộ 阜);
⑥ (văn) Uy nghiêm, oai nghiêm (dùng như 威, bộ 女): 其行罰也,畏乎如雷霆 Khi thi hành hình phạt, uy nghiêm như sấm như sét (Hàn Phi tử).
② Tôn trọng, kính trọng, kính phục;
③ (văn) Làm cho sợ, doạ nạt, bắt nạt: 前殺昭平,反來畏我 Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại bắt nạt tôi (Hán thư);
④ (văn) Người sợ tội tự sát trong ngục;
⑤ (văn) Chỗ cong của cây cung (như 隈, bộ 阜);
⑥ (văn) Uy nghiêm, oai nghiêm (dùng như 威, bộ 女): 其行罰也,畏乎如雷霆 Khi thi hành hình phạt, uy nghiêm như sấm như sét (Hàn Phi tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Kính phục — Chết ở trong tù gọi là uỷ.
Từ điển Trung-Anh
to fear
Từ ghép 37
bù wèi 不畏 • bù wèi qiáng bào 不畏強暴 • bù wèi qiáng bào 不畏强暴 • bù wèi qiáng quán 不畏強權 • bù wèi qiáng quán 不畏强权 • chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犊不畏虎 • chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犢不畏虎 • dà wú wèi 大无畏 • dà wú wèi 大無畏 • dí dí wèi 敌敌畏 • dí dí wèi 敵敵畏 • hòu shēng kě wèi 后生可畏 • hòu shēng kě wèi 後生可畏 • jìng wèi 敬畏 • kě wèi 可畏 • rén yán kě wèi 人言可畏 • shēng wèi 生畏 • shì wéi wèi tú 視為畏途 • shì wéi wèi tú 视为畏途 • wàng ér shēng wèi 望而生畏 • wèi jì 畏忌 • wèi jù 畏惧 • wèi jù 畏懼 • wèi shǒu wèi wěi 畏首畏尾 • wèi suō 畏縮 • wèi suō 畏缩 • wèi suō bù qián 畏縮不前 • wèi suō bù qián 畏缩不前 • wèi tú 畏途 • wèi wèi suō suō 畏畏縮縮 • wèi wèi suō suō 畏畏缩缩 • wèi yǒu 畏友 • wèi zuì 畏罪 • wèi zuì zì shā 畏罪自杀 • wèi zuì zì shā 畏罪自殺 • wú suǒ wèi jì 无所畏忌 • wú suǒ wèi jì 無所畏忌