Có 3 kết quả:

liú ㄌㄧㄡˊliǔ ㄌㄧㄡˇliù ㄌㄧㄡˋ
Âm Pinyin: liú ㄌㄧㄡˊ, liǔ ㄌㄧㄡˇ, liù ㄌㄧㄡˋ
Tổng nét: 10
Bộ: tián 田 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丶フノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: HHW (竹竹田)
Unicode: U+7559
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lưu
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): と.める (to.meru), と.まる (to.maru), とど.める (todo.meru), とど.まる (todo.maru), るうぶる (rūburu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lau4

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

1/3

liú ㄌㄧㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lưu giữ, ở lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở lại, dừng lại. ◇Sử Kí 史記: “Khả tật khứ hĩ, thận vô lưu” 可疾去矣, 慎毋留 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Hãy mau đi đi, cẩn thận đừng ở lại.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” 留心 để ý tới, “lưu ý” 留意 chú ý, “lưu thần” 留神 để ý cẩn thận.

Từ điển Thiều Chửu

① Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu.
② Lưu giữ, giữ lại không cho đi.
③ Ðáng đi mà không đi gọi là lưu, như lưu nhậm 留任 lại ở làm việc quan.
④ Ðình trệ, như án vô lưu độc 案無留牘 văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
⑤ Còn lại.
⑥ Lâu.
⑦ Ðợi dịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở lại: 他留在農村工作了 Anh ấy đã ở lại làm việc tại nông thôn;
② Cầm lại, bắt giam, giữ lại: 挽留 Cầm lại; 留客 人吃晚飯 Cầm khách ở lại ăn cơm tối; 拘留 Bắt giam;
③ Chú ý, cẩn thận: 留心 Chú ý; 留神 Cẩn thận;
④ Lưu, để, chừa: 留底稿 Lưu bản nháp; 留鬍子 Chừa (để) râu;
⑤ Để lại: 他把書都留在我這裡了 Sách anh ấy đều để lại chỗ tôi cả;
⑥ Đọng lại: 案無留牘 Văn thư không ứ đọng;
⑦ (văn) Lâu;
⑧ (văn) Đợi dịp;
⑨ [Liú] (Họ) Lưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết quen thuộc của chữ Lưu 畱.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 留[liu2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to leave (a message etc)
(2) to retain
(3) to stay
(4) to remain
(5) to keep
(6) to preserve

Từ điển Trung-Anh

old variant of 留[liu2]

Từ ghép 189

Ā liú shēn Qún dǎo 阿留申群岛Ā liú shēn Qún dǎo 阿留申群島Àì liú gēn nà 愛留根納Àì liú gēn nà 爱留根纳bàn bǎo liú fù zhì 半保留复制bàn bǎo liú fù zhì 半保留複製bǎo liú 保留bǎo liú jù mù 保留剧目bǎo liú jù mù 保留劇目bǎo liú qū 保留区bǎo liú qū 保留區cán liú 残留cán liú 殘留cán liú wù 残留物cán liú wù 殘留物cún liú 存留dòu liú 逗留Gǒng liú 巩留Gǒng liú 鞏留Gǒng liú xiàn 巩留县Gǒng liú xiàn 鞏留縣gōu liú 勾留háo bù liú qíng 毫不留情huà dào zuǐ biān liú sān fēn 話到嘴邊留三分huà dào zuǐ biān liú sān fēn 话到嘴边留三分huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火场留守分队huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火場留守分隊jī liú 羁留jī liú 羈留jiǔ liú 久留jū liú 居留jū liú 拘留jū liú quán 居留权jū liú quán 居留權jū liú suǒ 拘留所jū liú zhèng 居留證jū liú zhèng 居留证kòu liú 扣留liú bái 留白liú bān 留班liú bié 留別liú bié 留别liú bù 留步liú chéng 留成liú chuán 留传liú chuán 留傳liú cún 留存liú cún shōu yì 留存收益liú dài 留待liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕沒柴燒liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕没柴烧liú dǐ 留底liú dū 留都liú fàn 留飯liú fàn 留饭liú fāng bǎi shì 留芳百世liú fāng qiān gǔ 留芳千古liú gěi 留給liú gěi 留给liú hǎi 留海liú hòu lù 留后路liú hòu lù 留後路liú huà 留話liú huà 留话liú jí 留級liú jí 留级liú kè 留客liú kòng 留空liú lán xiāng 留兰香liú lán xiāng 留蘭香liú lián 留连liú lián 留連liú lián guǒ 留连果liú lián guǒ 留連果liú lián lùn shī 留连论诗liú lián lùn shī 留連論詩liú liàn 留恋liú liàn 留戀liú mén 留門liú mén 留门liú nàn 留难liú nàn 留難liú niàn 留念liú niǎo 留鳥liú niǎo 留鸟liú qíng 留情liú rèn 留任liú shén 留神liú shēng jī 留声机liú shēng jī 留聲機liú shǒu 留守liú shǒu ér tóng 留守儿童liú shǒu ér tóng 留守兒童liú sù 留宿liú táng 留堂liú tí 留題liú tí 留题liú wěi ba 留尾巴liú xià 留下liú xiào 留校liú xīn 留心liú xīn yǎnr 留心眼儿liú xīn yǎnr 留心眼兒liú xué 留学liú xué 留學liú xué shēng 留学生liú xué shēng 留學生liú yán 留言liú yán běn 留言本liú yán bù 留言簿liú yáng 留洋liú yī 留医liú yī 留醫liú yī shǒu 留一手liú yí 留遗liú yí 留遺liú yì 留意liú yǐn 留飲liú yǐn 留饮liú yǐng 留影liú yòng 留用liú yǒu yú dì 留有余地liú yǒu yú dì 留有餘地liú yú dì 留余地liú yú dì 留餘地liú zhēn 留針liú zhēn 留针liú zhí 留职liú zhí 留職liú zhí tíng xīn 留职停薪liú zhí tíng xīn 留職停薪liú zhì 留置liú zhǒng 留种liú zhǒng 留種liú zhù 留住liú zhù 留駐liú zhù 留驻liú zuò 留作Mǎ kě · Àò lēi liú 馬可奧勒留Mǎ kě · Àò lēi liú 马可奥勒留mí liú 弥留mí liú 彌留mí liú zhī jì 弥留之际mí liú zhī jì 彌留之際nǚ dà bù zhōng liú 女大不中留qù liú 去留shōu liú 收留shōu liú suǒ 收留所shǒu xià liú qíng 手下留情tí liú 提留tì fà liú biàn 剃发留辫tì fà liú biàn 剃髮留辮tíng liú 停留tíng xīn liú zhí 停薪留职tíng xīn liú zhí 停薪留職Tún liú 屯留Tún liú xiàn 屯留县Tún liú xiàn 屯留縣wǎn liú 挽留wáng bù liú xíng 王不留行wú bǎo liú 无保留wú bǎo liú 無保留xī liú 吸留xíng shì jū liú 刑事拘留yān liú 淹留Yī liú shēn 伊留申yí liú 遗留yí liú 遺留yú liú 余留yú liú 餘留yú liú shì wù 余留事务yú liú shì wù 餘留事務yú liú wú fú hào shù 余留无符号数yú liú wú fú hào shù 餘留無符號數yù liú 預留yù liú 预留zhì liú 滞留zhì liú 滯留zhì liú fēng 滞留锋zhì liú fēng 滯留鋒Zhì liú jì 志留紀Zhì liú jì 志留纪Zhì liú xì 志留系zhū liú 潴留zhū liú 瀦留zhù liú shí jiān 駐留時間zhù liú shí jiān 驻留时间zì liú dì 自留地zǔ liú 阻留

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở lại, dừng lại. ◇Sử Kí 史記: “Khả tật khứ hĩ, thận vô lưu” 可疾去矣, 慎毋留 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Hãy mau đi đi, cẩn thận đừng ở lại.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” 留心 để ý tới, “lưu ý” 留意 chú ý, “lưu thần” 留神 để ý cẩn thận.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở lại, dừng lại. ◇Sử Kí 史記: “Khả tật khứ hĩ, thận vô lưu” 可疾去矣, 慎毋留 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Hãy mau đi đi, cẩn thận đừng ở lại.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” 留心 để ý tới, “lưu ý” 留意 chú ý, “lưu thần” 留神 để ý cẩn thận.