Có 3 kết quả:
liú ㄌㄧㄡˊ • liǔ ㄌㄧㄡˇ • liù ㄌㄧㄡˋ
Tổng nét: 10
Bộ: tián 田 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱卯田
Nét bút: ノフ丶フノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: HHW (竹竹田)
Unicode: U+7559
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lưu
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): と.める (to.meru), と.まる (to.maru), とど.める (todo.meru), とど.まる (todo.maru), るうぶる (rūburu)
Âm Hàn: 류, 유
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): と.める (to.meru), と.まる (to.maru), とど.める (todo.meru), とど.まる (todo.maru), るうぶる (rūburu)
Âm Hàn: 류, 유
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ toạ - 夜坐 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Du Thuận An kỳ 3 - Biệt Thuận Tấn - 遊順安其三-別順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Đề “Nột hám” - 題《吶喊》 (Lỗ Tấn)
• Hồng Nhai kiều - 洪厓橋 (Ngu Tập)
• Kinh Quỳnh Lưu Long Sơn lưu thi ký tặng trung khuyến Nguyễn hầu - 經瓊瑠龍山留詩寄贈忠勸阮侯 (Phan Huy Ích)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 6 - 西湖竹枝詞其六 (Thi Nhuận Chương)
• Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中 (Đỗ Phủ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Xuân thâm đối hữu - 春深對友 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Xuân tứ kỳ 2 - 春思其二 (Giả Chí)
• Du Thuận An kỳ 3 - Biệt Thuận Tấn - 遊順安其三-別順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Đề “Nột hám” - 題《吶喊》 (Lỗ Tấn)
• Hồng Nhai kiều - 洪厓橋 (Ngu Tập)
• Kinh Quỳnh Lưu Long Sơn lưu thi ký tặng trung khuyến Nguyễn hầu - 經瓊瑠龍山留詩寄贈忠勸阮侯 (Phan Huy Ích)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 6 - 西湖竹枝詞其六 (Thi Nhuận Chương)
• Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中 (Đỗ Phủ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Xuân thâm đối hữu - 春深對友 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Xuân tứ kỳ 2 - 春思其二 (Giả Chí)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lưu giữ, ở lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ở lại, dừng lại. ◇Sử Kí 史記: “Khả tật khứ hĩ, thận vô lưu” 可疾去矣, 慎毋留 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Hãy mau đi đi, cẩn thận đừng ở lại.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” 留心 để ý tới, “lưu ý” 留意 chú ý, “lưu thần” 留神 để ý cẩn thận.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” 留心 để ý tới, “lưu ý” 留意 chú ý, “lưu thần” 留神 để ý cẩn thận.
Từ điển Thiều Chửu
① Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu.
② Lưu giữ, giữ lại không cho đi.
③ Ðáng đi mà không đi gọi là lưu, như lưu nhậm 留任 lại ở làm việc quan.
④ Ðình trệ, như án vô lưu độc 案無留牘 văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
⑤ Còn lại.
⑥ Lâu.
⑦ Ðợi dịp.
② Lưu giữ, giữ lại không cho đi.
③ Ðáng đi mà không đi gọi là lưu, như lưu nhậm 留任 lại ở làm việc quan.
④ Ðình trệ, như án vô lưu độc 案無留牘 văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
⑤ Còn lại.
⑥ Lâu.
⑦ Ðợi dịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ở lại: 他留在農村工作了 Anh ấy đã ở lại làm việc tại nông thôn;
② Cầm lại, bắt giam, giữ lại: 挽留 Cầm lại; 留客 人吃晚飯 Cầm khách ở lại ăn cơm tối; 拘留 Bắt giam;
③ Chú ý, cẩn thận: 留心 Chú ý; 留神 Cẩn thận;
④ Lưu, để, chừa: 留底稿 Lưu bản nháp; 留鬍子 Chừa (để) râu;
⑤ Để lại: 他把書都留在我這裡了 Sách anh ấy đều để lại chỗ tôi cả;
⑥ Đọng lại: 案無留牘 Văn thư không ứ đọng;
⑦ (văn) Lâu;
⑧ (văn) Đợi dịp;
⑨ [Liú] (Họ) Lưu.
② Cầm lại, bắt giam, giữ lại: 挽留 Cầm lại; 留客 人吃晚飯 Cầm khách ở lại ăn cơm tối; 拘留 Bắt giam;
③ Chú ý, cẩn thận: 留心 Chú ý; 留神 Cẩn thận;
④ Lưu, để, chừa: 留底稿 Lưu bản nháp; 留鬍子 Chừa (để) râu;
⑤ Để lại: 他把書都留在我這裡了 Sách anh ấy đều để lại chỗ tôi cả;
⑥ Đọng lại: 案無留牘 Văn thư không ứ đọng;
⑦ (văn) Lâu;
⑧ (văn) Đợi dịp;
⑨ [Liú] (Họ) Lưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết quen thuộc của chữ Lưu 畱.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 留[liu2]
Từ điển Trung-Anh
(1) to leave (a message etc)
(2) to retain
(3) to stay
(4) to remain
(5) to keep
(6) to preserve
(2) to retain
(3) to stay
(4) to remain
(5) to keep
(6) to preserve
Từ điển Trung-Anh
old variant of 留[liu2]
Từ ghép 189
Ā liú shēn Qún dǎo 阿留申群岛 • Ā liú shēn Qún dǎo 阿留申群島 • Àì liú gēn nà 愛留根納 • Àì liú gēn nà 爱留根纳 • bàn bǎo liú fù zhì 半保留复制 • bàn bǎo liú fù zhì 半保留複製 • bǎo liú 保留 • bǎo liú jù mù 保留剧目 • bǎo liú jù mù 保留劇目 • bǎo liú qū 保留区 • bǎo liú qū 保留區 • cán liú 残留 • cán liú 殘留 • cán liú wù 残留物 • cán liú wù 殘留物 • cún liú 存留 • dòu liú 逗留 • Gǒng liú 巩留 • Gǒng liú 鞏留 • Gǒng liú xiàn 巩留县 • Gǒng liú xiàn 鞏留縣 • gōu liú 勾留 • háo bù liú qíng 毫不留情 • huà dào zuǐ biān liú sān fēn 話到嘴邊留三分 • huà dào zuǐ biān liú sān fēn 话到嘴边留三分 • huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火场留守分队 • huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火場留守分隊 • jī liú 羁留 • jī liú 羈留 • jiǔ liú 久留 • jū liú 居留 • jū liú 拘留 • jū liú quán 居留权 • jū liú quán 居留權 • jū liú suǒ 拘留所 • jū liú zhèng 居留證 • jū liú zhèng 居留证 • kòu liú 扣留 • liú bái 留白 • liú bān 留班 • liú bié 留別 • liú bié 留别 • liú bù 留步 • liú chéng 留成 • liú chuán 留传 • liú chuán 留傳 • liú cún 留存 • liú cún shōu yì 留存收益 • liú dài 留待 • liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕沒柴燒 • liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕没柴烧 • liú dǐ 留底 • liú dū 留都 • liú fàn 留飯 • liú fàn 留饭 • liú fāng bǎi shì 留芳百世 • liú fāng qiān gǔ 留芳千古 • liú gěi 留給 • liú gěi 留给 • liú hǎi 留海 • liú hòu lù 留后路 • liú hòu lù 留後路 • liú huà 留話 • liú huà 留话 • liú jí 留級 • liú jí 留级 • liú kè 留客 • liú kòng 留空 • liú lán xiāng 留兰香 • liú lán xiāng 留蘭香 • liú lián 留连 • liú lián 留連 • liú lián guǒ 留连果 • liú lián guǒ 留連果 • liú lián lùn shī 留连论诗 • liú lián lùn shī 留連論詩 • liú liàn 留恋 • liú liàn 留戀 • liú mén 留門 • liú mén 留门 • liú nàn 留难 • liú nàn 留難 • liú niàn 留念 • liú niǎo 留鳥 • liú niǎo 留鸟 • liú qíng 留情 • liú rèn 留任 • liú shén 留神 • liú shēng jī 留声机 • liú shēng jī 留聲機 • liú shǒu 留守 • liú shǒu ér tóng 留守儿童 • liú shǒu ér tóng 留守兒童 • liú sù 留宿 • liú táng 留堂 • liú tí 留題 • liú tí 留题 • liú wěi ba 留尾巴 • liú xià 留下 • liú xiào 留校 • liú xīn 留心 • liú xīn yǎnr 留心眼儿 • liú xīn yǎnr 留心眼兒 • liú xué 留学 • liú xué 留學 • liú xué shēng 留学生 • liú xué shēng 留學生 • liú yán 留言 • liú yán běn 留言本 • liú yán bù 留言簿 • liú yáng 留洋 • liú yī 留医 • liú yī 留醫 • liú yī shǒu 留一手 • liú yí 留遗 • liú yí 留遺 • liú yì 留意 • liú yǐn 留飲 • liú yǐn 留饮 • liú yǐng 留影 • liú yòng 留用 • liú yǒu yú dì 留有余地 • liú yǒu yú dì 留有餘地 • liú yú dì 留余地 • liú yú dì 留餘地 • liú zhēn 留針 • liú zhēn 留针 • liú zhí 留职 • liú zhí 留職 • liú zhí tíng xīn 留职停薪 • liú zhí tíng xīn 留職停薪 • liú zhì 留置 • liú zhǒng 留种 • liú zhǒng 留種 • liú zhù 留住 • liú zhù 留駐 • liú zhù 留驻 • liú zuò 留作 • Mǎ kě · Àò lēi liú 馬可奧勒留 • Mǎ kě · Àò lēi liú 马可奥勒留 • mí liú 弥留 • mí liú 彌留 • mí liú zhī jì 弥留之际 • mí liú zhī jì 彌留之際 • nǚ dà bù zhōng liú 女大不中留 • qù liú 去留 • shōu liú 收留 • shōu liú suǒ 收留所 • shǒu xià liú qíng 手下留情 • tí liú 提留 • tì fà liú biàn 剃发留辫 • tì fà liú biàn 剃髮留辮 • tíng liú 停留 • tíng xīn liú zhí 停薪留职 • tíng xīn liú zhí 停薪留職 • Tún liú 屯留 • Tún liú xiàn 屯留县 • Tún liú xiàn 屯留縣 • wǎn liú 挽留 • wáng bù liú xíng 王不留行 • wú bǎo liú 无保留 • wú bǎo liú 無保留 • xī liú 吸留 • xíng shì jū liú 刑事拘留 • yān liú 淹留 • Yī liú shēn 伊留申 • yí liú 遗留 • yí liú 遺留 • yú liú 余留 • yú liú 餘留 • yú liú shì wù 余留事务 • yú liú shì wù 餘留事務 • yú liú wú fú hào shù 余留无符号数 • yú liú wú fú hào shù 餘留無符號數 • yù liú 預留 • yù liú 预留 • zhì liú 滞留 • zhì liú 滯留 • zhì liú fēng 滞留锋 • zhì liú fēng 滯留鋒 • Zhì liú jì 志留紀 • Zhì liú jì 志留纪 • Zhì liú xì 志留系 • zhū liú 潴留 • zhū liú 瀦留 • zhù liú shí jiān 駐留時間 • zhù liú shí jiān 驻留时间 • zì liú dì 自留地 • zǔ liú 阻留
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ở lại, dừng lại. ◇Sử Kí 史記: “Khả tật khứ hĩ, thận vô lưu” 可疾去矣, 慎毋留 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Hãy mau đi đi, cẩn thận đừng ở lại.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” 留心 để ý tới, “lưu ý” 留意 chú ý, “lưu thần” 留神 để ý cẩn thận.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” 留心 để ý tới, “lưu ý” 留意 chú ý, “lưu thần” 留神 để ý cẩn thận.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ở lại, dừng lại. ◇Sử Kí 史記: “Khả tật khứ hĩ, thận vô lưu” 可疾去矣, 慎毋留 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Hãy mau đi đi, cẩn thận đừng ở lại.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” 留心 để ý tới, “lưu ý” 留意 chú ý, “lưu thần” 留神 để ý cẩn thận.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” 留心 để ý tới, “lưu ý” 留意 chú ý, “lưu thần” 留神 để ý cẩn thận.