Có 2 kết quả:
Bì ㄅㄧˋ • bì ㄅㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: tián 田 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ一一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: WTJ (田廿十)
Unicode: U+7562
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tất
Âm Nôm: tất
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): おわ.る (owa.ru), あみ (ami), おわ.り (owa.ri), ことごとく (kotogotoku)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bat1
Âm Nôm: tất
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): おわ.る (owa.ru), あみ (ami), おわ.り (owa.ri), ことごとく (kotogotoku)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bat1
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử - Tống xuân - 卜算子-送春 (Hạo Như Hối thiền sư)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đề Tống gia tướng quân miếu thi - 題宋家將軍廟詩 (Hồ Chí Minh)
• Hỉ vũ thi - 喜雨詩 (Tào Thực)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Tô Thức)
• Ô thê khúc - 烏棲曲 (Lý Bạch)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tồn một khẩu hào kỳ 1 - 存歿口號其一 (Đỗ Phủ)
• Tức vịnh thử sự dã - 即詠此事也 (Kỷ Quân)
• Vạn sự quy như - 萬事歸如 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đề Tống gia tướng quân miếu thi - 題宋家將軍廟詩 (Hồ Chí Minh)
• Hỉ vũ thi - 喜雨詩 (Tào Thực)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Tô Thức)
• Ô thê khúc - 烏棲曲 (Lý Bạch)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tồn một khẩu hào kỳ 1 - 存歿口號其一 (Đỗ Phủ)
• Tức vịnh thử sự dã - 即詠此事也 (Kỷ Quân)
• Vạn sự quy như - 萬事歸如 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Bi
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
xong, hết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao gồm, thống quát. ◇Dịch Kinh 易經: “Dẫn nhi thân chi, xúc loại nhi trưởng chi, thiên hạ chi năng sự tất hĩ” 引而伸之, 觸類而長之, 天下之能事畢矣 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cứ như vậy mà mở rộng ra, tiếp xúc với từng loại mà khai triển ra thì gồm tóm được mọi việc trong thiên hạ.
2. (Động) Làm xong, hoàn thành. ◎Như: “tất nghiệp” 畢業 học xong. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào” 須臾茶畢, 早已設下杯盤, 那美酒佳肴 (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
3. (Động) Dùng lưới để bắt chim, thỏ, v.v. ◇Thi Kinh 詩經: “Uyên ương vu phi, Tất chi la chi” 鴛鴦于飛, 畢之羅之 (Tiểu nhã 小雅, Uyên ương 鴛鴦) Chim uyên ương bay, Lấy lưới bắt đi.
4. (Phó) Đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ. ◎Như: “quần hiền tất chí” 群賢畢至 mọi người hiền đều họp đủ cả, “nguyên hình tất lộ” 原形畢露 lộ trọn chân tướng.
5. (Phó) Dùng hết, kiệt tận. ◇Trương Cư Chánh 張居正: “Cao Hoàng Đế tất trí kiệt lự, dĩ định nhất đại chi chế” 高皇帝畢智竭慮, 以定一代之制 (Tân Mùi hội thí trình sách nhị 辛未會試程策二).
6. (Tính) Kín.
7. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tâm di khí hòa, thể tiện khinh tất” 心怡氣和, 體便輕畢 (Lãm minh 覽冥) Lòng vui khí hòa, thân thể nhẹ nhàng nhanh nhẹn.
8. (Danh) Lưới hình ba góc để bắt chim, thỏ.
9. (Danh) Sao “Tất”, một sao trong nhị thập bát tú.
10. (Danh) Thầy cầu mưa (“vũ sư” 雨師).
11. (Danh) Thẻ gỗ dùng để viết chữ thời xưa. ◎Như: “thủ tất” 手畢 tờ tay viết.
12. (Danh) Cái gỗ để xâu muông sinh khi tế lễ ngày xưa. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tông nhân chấp tất tiên nhập” 宗人執畢先入 (Đặc sinh quỹ thực lễ 特牲饋食禮).
13. (Danh) Cái để che đầu gối (triều phục ngày xưa).
14. (Danh) Họ “Tất”.
2. (Động) Làm xong, hoàn thành. ◎Như: “tất nghiệp” 畢業 học xong. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào” 須臾茶畢, 早已設下杯盤, 那美酒佳肴 (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
3. (Động) Dùng lưới để bắt chim, thỏ, v.v. ◇Thi Kinh 詩經: “Uyên ương vu phi, Tất chi la chi” 鴛鴦于飛, 畢之羅之 (Tiểu nhã 小雅, Uyên ương 鴛鴦) Chim uyên ương bay, Lấy lưới bắt đi.
4. (Phó) Đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ. ◎Như: “quần hiền tất chí” 群賢畢至 mọi người hiền đều họp đủ cả, “nguyên hình tất lộ” 原形畢露 lộ trọn chân tướng.
5. (Phó) Dùng hết, kiệt tận. ◇Trương Cư Chánh 張居正: “Cao Hoàng Đế tất trí kiệt lự, dĩ định nhất đại chi chế” 高皇帝畢智竭慮, 以定一代之制 (Tân Mùi hội thí trình sách nhị 辛未會試程策二).
6. (Tính) Kín.
7. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tâm di khí hòa, thể tiện khinh tất” 心怡氣和, 體便輕畢 (Lãm minh 覽冥) Lòng vui khí hòa, thân thể nhẹ nhàng nhanh nhẹn.
8. (Danh) Lưới hình ba góc để bắt chim, thỏ.
9. (Danh) Sao “Tất”, một sao trong nhị thập bát tú.
10. (Danh) Thầy cầu mưa (“vũ sư” 雨師).
11. (Danh) Thẻ gỗ dùng để viết chữ thời xưa. ◎Như: “thủ tất” 手畢 tờ tay viết.
12. (Danh) Cái gỗ để xâu muông sinh khi tế lễ ngày xưa. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tông nhân chấp tất tiên nhập” 宗人執畢先入 (Đặc sinh quỹ thực lễ 特牲饋食禮).
13. (Danh) Cái để che đầu gối (triều phục ngày xưa).
14. (Danh) Họ “Tất”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hết, xong, dứt: 話猶未畢 Nói chưa dứt lời; 諸事已畢 Mọi việc đã xong xuôi. 【畢竟】tất cánh [bìjìng] Xét đến cùng, chung quy, cuối cùng: 他的話畢竟不錯 Xét đến cùng anh ấy nói cũng đúng đấy; 人生能幾何,畢竟歸無形 Đời người ta sống được bao lâu, cuối cùng cũng về cõi vô hình (Vương Hữu Thừa tập: Thán Ân Dao);
② Hoàn toàn, hết: 眞相畢露 Lộ hết chân tướng; 畢集 Tập họp đủ cả;
③ (văn) Lưới ba góc để bắt chim;
④ (văn) Tờ, thư, giấy: 手畢 Giấy viết tay;
⑤ (văn) Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế;
⑥ (văn) Kín;
⑦ (văn) Nhanh nhẹn;
⑧ [Bì] Sao Tất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
② Hoàn toàn, hết: 眞相畢露 Lộ hết chân tướng; 畢集 Tập họp đủ cả;
③ (văn) Lưới ba góc để bắt chim;
④ (văn) Tờ, thư, giấy: 手畢 Giấy viết tay;
⑤ (văn) Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế;
⑥ (văn) Kín;
⑦ (văn) Nhanh nhẹn;
⑧ [Bì] Sao Tất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Trung-Anh
(1) the whole of
(2) to finish
(3) to complete
(4) complete
(5) full
(6) finished
(2) to finish
(3) to complete
(4) complete
(5) full
(6) finished
Từ ghép 31
bì bì bāo bāo 畢畢剝剝 • bì diǎn 畢典 • bì gōng bì jìng 畢恭畢敬 • bì hūn 畢婚 • bì jìng 畢竟 • bì mìng 畢命 • bì mó 畢摩 • bì qí gōng yú yī yì 畢其功於一役 • bì shè 畢設 • bì shēng 畢生 • bì xiào 畢肖 • bì xiù wǔ 畢宿五 • bì yè 畢业 • bì yè 畢業 • bì yè diǎn lǐ 畢業典禮 • bì yè shēng 畢業生 • bì yè zhèng shū 畢業證書 • bì zī 畢茲 • dàng tiān shì dàng tiān bì 當天事當天畢 • fēng máng bì lù 鋒芒畢露 • jīn rì shì jīn rì bì 今日事今日畢 • Lǔ bì kè fāng kuài 魯畢克方塊 • Nèi luó bì 內羅畢 • tiè bì 呫畢 • wán bì 完畢 • xiōng xiàng bì lù 兇相畢露 • yīng jiè bì yè shēng 應屆畢業生 • yóng bì 揘畢 • yuán xíng bì lù 原形畢露 • zhēn xiàng bì lù 真相畢露 • zhèng míng wán bì 證明完畢