Có 1 kết quả:
lüè
Tổng nét: 11
Bộ: tián 田 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰田各
Nét bút: 丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: WHER (田竹水口)
Unicode: U+7565
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lược
Âm Nôm: lược, trước
Âm Nhật (onyomi): リャク (ryaku)
Âm Nhật (kunyomi): ほぼ (hobo), おか.す (oka.su), おさ.める (osa.meru), はかりごと (hakarigoto), はか.る (haka.ru), はぶ.く (habu.ku), りゃく.す (ryaku.su), りゃく.する (ryaku.suru)
Âm Hàn: 략, 약
Âm Quảng Đông: loek6
Âm Nôm: lược, trước
Âm Nhật (onyomi): リャク (ryaku)
Âm Nhật (kunyomi): ほぼ (hobo), おか.す (oka.su), おさ.める (osa.meru), はかりごと (hakarigoto), はか.る (haka.ru), はぶ.く (habu.ku), りゃく.す (ryaku.su), りゃく.する (ryaku.suru)
Âm Hàn: 략, 약
Âm Quảng Đông: loek6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh Điêu Cát Hãn hoàn quá Long Thuỷ đê - 征刁吉罕還過龍水堤 (Lê Thái Tổ)
• Dữ Nguyên Đan Khâu Phương Thành tự đàm huyền tác - 與元丹丘方城寺談玄作 (Lý Bạch)
• Lâm chung thì tác - 臨終時作 (Phan Đình Phùng)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thái Công từ (Tiến thoái vận) - 太公祠(進退韻) (Phan Huy Thực)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Lưu hiệu thư tòng quân - 送劉校書從軍 (Dương Quýnh)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Dữ Nguyên Đan Khâu Phương Thành tự đàm huyền tác - 與元丹丘方城寺談玄作 (Lý Bạch)
• Lâm chung thì tác - 臨終時作 (Phan Đình Phùng)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thái Công từ (Tiến thoái vận) - 太公祠(進退韻) (Phan Huy Thực)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Lưu hiệu thư tòng quân - 送劉校書從軍 (Dương Quýnh)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. qua loa, sơ sài
2. mưu lược
2. mưu lược
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưu sách, kế hoạch. ◎Như: “thao lược” 韜略 kế hoạch, binh pháp, “phương lược” 方略 cách thứ, kế hoạch (xưa chỉ sách chép về võ công).
2. (Danh) Đại cương, trọng điểm, nét chính. ◎Như: “yếu lược” 要略 tóm tắt những điểm chính.
3. (Danh) Cương giới, địa vực. ◇Tả truyện 左傳: “Đông tận Quắc lược” 東盡虢略 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Phía đông đến tận cương giới nước Quắc.
4. (Danh) Đạo. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô tử dục phục Văn Vũ chi lược” 吾子欲復文武之略 (Định Công tứ niên 定公四年) Ngài muốn khôi phục đạo của vua Văn vua Vũ.
5. (Danh) Con đường. § Dùng như chữ “lộ” 路.
6. (Danh) Họ “Lược”.
7. (Động) Cai trị, quản lí. ◎Như: “kinh lược” 經略 kinh doanh sửa trị. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tử kinh lược” 天子經略 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Thiên tử cai trị.
8. (Động) Tuần hành, tuần tra. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô tương lược địa yên” 吾將略地焉 (Ẩn Công ngũ niên 隱公五年) Ta sắp đi tuần hành biên giới đấy.
9. (Động) Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là “lược”.
10. (Động) Cướp, chiếm. § Thông “lược” 掠. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Công thành lược địa” 攻城略地 (Binh lược 兵略) Đánh thành chiếm đất.
11. (Động) Bỏ bớt, giảm bớt. ◎Như: “tiết lược” 節略 nhặt qua từng đoạn, “tỉnh lược” 省略 giản hóa.
12. (Phó) Qua loa, đại khái. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thư bất năng tất ý, lược trần cố lậu” 書不能悉意, 略陳固陋 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Thư không thể nói hết ý, chỉ trình bày qua lời lẽ quê mùa.
13. (Phó) Hơi, một chút. ◎Như: “lược đồng” 略同 hơi giống, “lược tự” 略似 hao hao tựa.
14. (Tính) Giản yếu. ◎Như: “lược biểu” 略表 bảng tóm tắt, “lược đồ” 略圖 bản đồ sơ lược.
15. (Tính) Sắc bén, tốt.
2. (Danh) Đại cương, trọng điểm, nét chính. ◎Như: “yếu lược” 要略 tóm tắt những điểm chính.
3. (Danh) Cương giới, địa vực. ◇Tả truyện 左傳: “Đông tận Quắc lược” 東盡虢略 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Phía đông đến tận cương giới nước Quắc.
4. (Danh) Đạo. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô tử dục phục Văn Vũ chi lược” 吾子欲復文武之略 (Định Công tứ niên 定公四年) Ngài muốn khôi phục đạo của vua Văn vua Vũ.
5. (Danh) Con đường. § Dùng như chữ “lộ” 路.
6. (Danh) Họ “Lược”.
7. (Động) Cai trị, quản lí. ◎Như: “kinh lược” 經略 kinh doanh sửa trị. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tử kinh lược” 天子經略 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Thiên tử cai trị.
8. (Động) Tuần hành, tuần tra. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô tương lược địa yên” 吾將略地焉 (Ẩn Công ngũ niên 隱公五年) Ta sắp đi tuần hành biên giới đấy.
9. (Động) Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là “lược”.
10. (Động) Cướp, chiếm. § Thông “lược” 掠. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Công thành lược địa” 攻城略地 (Binh lược 兵略) Đánh thành chiếm đất.
11. (Động) Bỏ bớt, giảm bớt. ◎Như: “tiết lược” 節略 nhặt qua từng đoạn, “tỉnh lược” 省略 giản hóa.
12. (Phó) Qua loa, đại khái. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thư bất năng tất ý, lược trần cố lậu” 書不能悉意, 略陳固陋 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Thư không thể nói hết ý, chỉ trình bày qua lời lẽ quê mùa.
13. (Phó) Hơi, một chút. ◎Như: “lược đồng” 略同 hơi giống, “lược tự” 略似 hao hao tựa.
14. (Tính) Giản yếu. ◎Như: “lược biểu” 略表 bảng tóm tắt, “lược đồ” 略圖 bản đồ sơ lược.
15. (Tính) Sắc bén, tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưu lược, phần nhiều chỉ về việc binh. Như thao lược 操略 có tài tháo vát. Người nào đảm đang có tài cũng gọi là thao lược. Phương lược 方略 sách chép về võ công.
② Cõi, như kinh lược 經略 kinh doanh sửa trị một cõi nào. Từ nhà Ðường trở về sau, muốn khai thác phương đất nào đều đặt một chức Kinh lược. Từ nhà Minh về sau thì quyền quan Kinh lược lại trọng lắm, hơn cả các chức Tổng đốc.
③ Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược.
④ Cướp, cùng một nghĩa với chữ lược 掠.
⑤ Giản lược quá, chỉ cứ về phần đại đoạn gọi là lược, như tiết lược 節略 nhặt qua từng đoạn.
⑥ Dùng làm trợ từ, như lược đồng 略同 hơi giống, lược tự 略似 hao hao tựa.
⑦ Ðạo.
⑧ Ðường.
⑨ Sắc, tốt.
② Cõi, như kinh lược 經略 kinh doanh sửa trị một cõi nào. Từ nhà Ðường trở về sau, muốn khai thác phương đất nào đều đặt một chức Kinh lược. Từ nhà Minh về sau thì quyền quan Kinh lược lại trọng lắm, hơn cả các chức Tổng đốc.
③ Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược.
④ Cướp, cùng một nghĩa với chữ lược 掠.
⑤ Giản lược quá, chỉ cứ về phần đại đoạn gọi là lược, như tiết lược 節略 nhặt qua từng đoạn.
⑥ Dùng làm trợ từ, như lược đồng 略同 hơi giống, lược tự 略似 hao hao tựa.
⑦ Ðạo.
⑧ Ðường.
⑨ Sắc, tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giản đơn, sơ lược, qua loa: 略圖 Bản đồ sơ lược; 略知一二 Biết qua loa, biết võ vẽ;
② Tóm tắt, ngắn gọn, điểm trọng yếu: 史略 Sử lược; 事略 Tóm tắt cuộc đời của một người;
③ Lược gọn, bỏ bớt đi: 從略 Lược gọn; 中 間的話都略去了 Những lời ở giữa đều bỏ bớt đi rồi;
④ Sơ suất: 忽略 Sơ sót;
⑤ Kế hoạch, mưu lược, phương lược, sách lược: 方略 Phương kế, phương lược; 戰略 Chiến lược;
⑥ Xâm chiếm cướp: 侵略 Xâm lược; 略地 Chiếm đất;
⑦ (văn) Lấy (đất của người khác...);
⑧ (văn) Hơi hơi: 所見略同 Ý kiến hơi giống nhau; 略似 Hao hao giống. 【略略】lược lược [lđèlđè] Hơi hơi, sơ sơ, sơ qua: 湖面上略略起了點波紋 Nước mặt hồ hơi hơi gợn sóng; 略略說了幾句 Nói sơ qua mấy câu;【略微】lược vi [lđè wei] Một tí, một ít, hơi hơi, sơ sơ: 略微流了點血 Hơi rịn tí máu; 【略爲】lược vi [lđèwéi] Như 略微 [lđèwei];
⑨ (văn) Cương giới, địa vực;
⑩ (văn) Pháp độ: 王略 Pháp độ của thiên tử;
⑪ (văn) Đạo (chỉ một chủ trương, đường lối chính trị hay một hệ thống tư tưởng nhất định): 吾子慾復文武之略 Ngài muốn khôi phục đạo (đường lối) của vua Văn vua Võ (Tả truyện: Định công tứ niên);
⑫ (văn) Con đường (như 路, bộ 足);
⑬ (văn) Tuần hành, tuần tra;
⑭ (văn) Sắc bén: 有略其耜 Cây cày sắc bén (Thi Kinh);
⑮ (văn) Nói chung, đại khái, gần như, hầu như.
② Tóm tắt, ngắn gọn, điểm trọng yếu: 史略 Sử lược; 事略 Tóm tắt cuộc đời của một người;
③ Lược gọn, bỏ bớt đi: 從略 Lược gọn; 中 間的話都略去了 Những lời ở giữa đều bỏ bớt đi rồi;
④ Sơ suất: 忽略 Sơ sót;
⑤ Kế hoạch, mưu lược, phương lược, sách lược: 方略 Phương kế, phương lược; 戰略 Chiến lược;
⑥ Xâm chiếm cướp: 侵略 Xâm lược; 略地 Chiếm đất;
⑦ (văn) Lấy (đất của người khác...);
⑧ (văn) Hơi hơi: 所見略同 Ý kiến hơi giống nhau; 略似 Hao hao giống. 【略略】lược lược [lđèlđè] Hơi hơi, sơ sơ, sơ qua: 湖面上略略起了點波紋 Nước mặt hồ hơi hơi gợn sóng; 略略說了幾句 Nói sơ qua mấy câu;【略微】lược vi [lđè wei] Một tí, một ít, hơi hơi, sơ sơ: 略微流了點血 Hơi rịn tí máu; 【略爲】lược vi [lđèwéi] Như 略微 [lđèwei];
⑨ (văn) Cương giới, địa vực;
⑩ (văn) Pháp độ: 王略 Pháp độ của thiên tử;
⑪ (văn) Đạo (chỉ một chủ trương, đường lối chính trị hay một hệ thống tư tưởng nhất định): 吾子慾復文武之略 Ngài muốn khôi phục đạo (đường lối) của vua Văn vua Võ (Tả truyện: Định công tứ niên);
⑫ (văn) Con đường (như 路, bộ 足);
⑬ (văn) Tuần hành, tuần tra;
⑭ (văn) Sắc bén: 有略其耜 Cây cày sắc bén (Thi Kinh);
⑮ (văn) Nói chung, đại khái, gần như, hầu như.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự tính toán sắp đặt. Td: Mưu lược — Đầu óc sáng suốt, tính toán giỏi. Td: Trí lược — Sơ sài, qua loa. Td: Đại lược ( tổng quát những nét chính ) — Cướp đoạt. Như chữ Lược 掠.
Từ điển Trung-Anh
(1) plan
(2) strategy
(3) outline
(4) summary
(5) slightly
(6) rather
(7) to rob
(8) to plunder
(9) to summarize
(10) to omit
(2) strategy
(3) outline
(4) summary
(5) slightly
(6) rather
(7) to rob
(8) to plunder
(9) to summarize
(10) to omit
Từ điển Trung-Anh
variant of 略[lu:e4]
Từ ghép 151
Ān dà lüè Hú 安大略湖 • Ān dà lüè shěng 安大略省 • bǎo zhèng pò huài zhàn lüè 保證破壞戰略 • bǎo zhèng pò huài zhàn lüè 保证破坏战略 • cái lüè 才略 • cāo lüè 操略 • cè lüè 策略 • chóu lüè 筹略 • chóu lüè 籌略 • cóng lüè 从略 • cóng lüè 從略 • cū lüè 粗略 • dà lüè 大略 • dǎn lüè 胆略 • dǎn lüè 膽略 • dì yuán zhàn lüè 地緣戰略 • dì yuán zhàn lüè 地缘战略 • fēn sàn de cè lüè 分散的策略 • gōng lüè 攻略 • hū lüè 忽略 • Huáng Shí gōng Sān lüè 黃石公三略 • Huáng Shí gōng Sān lüè 黄石公三略 • jí zhōng de cè lüè 集中的策略 • Jiā lì lüè 伽利略 • Jiā lì lüè Jiā lì léi 伽利略伽利雷 • Jiā lì lüè tàn cè qì 伽利略探测器 • Jiā lì lüè tàn cè qì 伽利略探測器 • jiǎn lüè 简略 • jiǎn lüè 簡略 • jiǎn lüè jiàn gào 简略见告 • jiǎn lüè jiàn gào 簡略見告 • jiào lüè 較略 • jiào lüè 较略 • jié lüè 節略 • jié lüè 节略 • jié lüè běn 節略本 • jié lüè běn 节略本 • lèi bǐ cè lüè 类比策略 • lèi bǐ cè lüè 類比策略 • lǐng lüè 領略 • lǐng lüè 领略 • Liù tāo Sān lüè 六韜三略 • Liù tāo Sān lüè 六韬三略 • lüè chēng 略称 • lüè chēng 略稱 • lüè dài 略带 • lüè dài 略帶 • lüè dú 略讀 • lüè dú 略读 • lüè duó 略夺 • lüè duó 略奪 • lüè guò 略过 • lüè guò 略過 • lüè jì yuán qíng 略跡原情 • lüè jì yuán qíng 略迹原情 • lüè jiàn yī bān 略見一斑 • lüè jiàn yī bān 略见一斑 • lüè jǔ 略举 • lüè jǔ 略舉 • lüè lüè 略略 • lüè mǎ 略码 • lüè mǎ 略碼 • lüè qù 略去 • lüè shèng yī chóu 略勝一籌 • lüè shèng yī chóu 略胜一筹 • lüè shí zhī wú 略識之無 • lüè shí zhī wú 略识之无 • lüè shì 略释 • lüè shì 略釋 • lüè tú 略图 • lüè tú 略圖 • lüè wēi 略微 • lüè wéi 略为 • lüè wéi 略為 • lüè yǔ 略語 • lüè yǔ 略语 • lüè zhī pí máo 略知皮毛 • lüè zhī yī èr 略知一二 • lüè zì 略字 • lüè zuò 略作 • Mǎ lüè kǎ 馬略卡 • Mǎ lüè kǎ 马略卡 • móu lüè 謀略 • móu lüè 谋略 • qīn lüè 侵略 • qīn lüè jūn 侵略军 • qīn lüè jūn 侵略軍 • qīn lüè zhě 侵略者 • Rú lüè rì 儒略日 • Sān lüè 三略 • shēn móu yuǎn lüè 深謀遠略 • shēn móu yuǎn lüè 深谋远略 • shěng lüè 省略 • shěng lüè fú hào 省略符号 • shěng lüè fú hào 省略符號 • shěng lüè hào 省略号 • shěng lüè hào 省略號 • shì lüè 事略 • shū lüè 疏略 • suō lüè 縮略 • suō lüè 缩略 • suō lüè yǔ 縮略語 • suō lüè yǔ 缩略语 • suō lüè zì 縮略字 • suō lüè zì 缩略字 • tāo lüè 韜略 • tāo lüè 韬略 • tuō lüè 脫略 • tuō lüè 脱略 • Tuō mǎ sī · Sì tè ēn sī · Àì lüè tè 托馬斯斯特恩斯艾略特 • Tuō mǎ sī · Sì tè ēn sī · Àì lüè tè 托马斯斯特恩斯艾略特 • wǔ lüè 武略 • xiáng lüè 詳略 • xiáng lüè 详略 • xiōng yǒu chéng lüè 胸有成略 • xióng cái dà lüè 雄才大略 • yá lüè 崖略 • yào lüè 要略 • yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所見略同 • yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所见略同 • yǒng lüè 勇略 • yuǎn lüè 远略 • yuǎn lüè 遠略 • yuē lüè 約略 • yuē lüè 约略 • yuē lüè gū jì 約略估計 • yuē lüè gū jì 约略估计 • zhàn lüè 战略 • zhàn lüè 戰略 • zhàn lüè fáng yù chàng yì 战略防御倡议 • zhàn lüè fáng yù chàng yì 戰略防御倡議 • zhàn lüè hé lì liang 战略核力量 • zhàn lüè hé lì liang 戰略核力量 • zhàn lüè hé wǔ qì 战略核武器 • zhàn lüè hé wǔ qì 戰略核武器 • zhàn lüè hōng zhà jī 战略轰炸机 • zhàn lüè hōng zhà jī 戰略轟炸機 • zhàn lüè huǒ bàn 战略伙伴 • zhàn lüè huǒ bàn 战略夥伴 • zhàn lüè huǒ bàn 戰略伙伴 • zhàn lüè huǒ bàn 戰略夥伴 • zhàn lüè jiā 战略家 • zhàn lüè jiā 戰略家 • zhàn lüè xìng 战略性 • zhàn lüè xìng 戰略性 • zhàn lüè yào diǎn 战略要点 • zhàn lüè yào diǎn 戰略要點 • Zhōng guó Xiǎo shuō Shǐ lüè 中国小说史略 • Zhōng guó Xiǎo shuō Shǐ lüè 中國小說史略 • zhuàn lüè 传略 • zhuàn lüè 傳略