Có 1 kết quả:

lüè
Âm Pinyin: lüè
Tổng nét: 11
Bộ: tián 田 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: WHER (田竹水口)
Unicode: U+7565
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

1/1

lüè

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. qua loa, sơ sài
2. mưu lược

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưu sách, kế hoạch. ◎Như: “thao lược” 韜略 kế hoạch, binh pháp, “phương lược” 方略 cách thứ, kế hoạch (xưa chỉ sách chép về võ công).
2. (Danh) Đại cương, trọng điểm, nét chính. ◎Như: “yếu lược” 要略 tóm tắt những điểm chính.
3. (Danh) Cương giới, địa vực. ◇Tả truyện 左傳: “Đông tận Quắc lược” 東盡虢略 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Phía đông đến tận cương giới nước Quắc.
4. (Danh) Đạo. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô tử dục phục Văn Vũ chi lược” 吾子欲復文武之略 (Định Công tứ niên 定公四年) Ngài muốn khôi phục đạo của vua Văn vua Vũ.
5. (Danh) Con đường. § Dùng như chữ “lộ” 路.
6. (Danh) Họ “Lược”.
7. (Động) Cai trị, quản lí. ◎Như: “kinh lược” 經略 kinh doanh sửa trị. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tử kinh lược” 天子經略 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Thiên tử cai trị.
8. (Động) Tuần hành, tuần tra. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô tương lược địa yên” 吾將略地焉 (Ẩn Công ngũ niên 隱公五年) Ta sắp đi tuần hành biên giới đấy.
9. (Động) Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là “lược”.
10. (Động) Cướp, chiếm. § Thông “lược” 掠. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Công thành lược địa” 攻城略地 (Binh lược 兵略) Đánh thành chiếm đất.
11. (Động) Bỏ bớt, giảm bớt. ◎Như: “tiết lược” 節略 nhặt qua từng đoạn, “tỉnh lược” 省略 giản hóa.
12. (Phó) Qua loa, đại khái. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thư bất năng tất ý, lược trần cố lậu” 書不能悉意, 略陳固陋 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Thư không thể nói hết ý, chỉ trình bày qua lời lẽ quê mùa.
13. (Phó) Hơi, một chút. ◎Như: “lược đồng” 略同 hơi giống, “lược tự” 略似 hao hao tựa.
14. (Tính) Giản yếu. ◎Như: “lược biểu” 略表 bảng tóm tắt, “lược đồ” 略圖 bản đồ sơ lược.
15. (Tính) Sắc bén, tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưu lược, phần nhiều chỉ về việc binh. Như thao lược 操略 có tài tháo vát. Người nào đảm đang có tài cũng gọi là thao lược. Phương lược 方略 sách chép về võ công.
② Cõi, như kinh lược 經略 kinh doanh sửa trị một cõi nào. Từ nhà Ðường trở về sau, muốn khai thác phương đất nào đều đặt một chức Kinh lược. Từ nhà Minh về sau thì quyền quan Kinh lược lại trọng lắm, hơn cả các chức Tổng đốc.
③ Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược.
④ Cướp, cùng một nghĩa với chữ lược 掠.
⑤ Giản lược quá, chỉ cứ về phần đại đoạn gọi là lược, như tiết lược 節略 nhặt qua từng đoạn.
⑥ Dùng làm trợ từ, như lược đồng 略同 hơi giống, lược tự 略似 hao hao tựa.
⑦ Ðạo.
⑧ Ðường.
⑨ Sắc, tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giản đơn, sơ lược, qua loa: 略圖 Bản đồ sơ lược; 略知一二 Biết qua loa, biết võ vẽ;
② Tóm tắt, ngắn gọn, điểm trọng yếu: 史略 Sử lược; 事略 Tóm tắt cuộc đời của một người;
③ Lược gọn, bỏ bớt đi: 從略 Lược gọn; 中 間的話都略去了 Những lời ở giữa đều bỏ bớt đi rồi;
④ Sơ suất: 忽略 Sơ sót;
⑤ Kế hoạch, mưu lược, phương lược, sách lược: 方略 Phương kế, phương lược; 戰略 Chiến lược;
⑥ Xâm chiếm cướp: 侵略 Xâm lược; 略地 Chiếm đất;
⑦ (văn) Lấy (đất của người khác...);
⑧ (văn) Hơi hơi: 所見略同 Ý kiến hơi giống nhau; 略似 Hao hao giống. 【略略】lược lược [lđèlđè] Hơi hơi, sơ sơ, sơ qua: 湖面上略略起了點波紋 Nước mặt hồ hơi hơi gợn sóng; 略略說了幾句 Nói sơ qua mấy câu;【略微】lược vi [lđè wei] Một tí, một ít, hơi hơi, sơ sơ: 略微流了點血 Hơi rịn tí máu; 【略爲】lược vi [lđèwéi] Như 略微 [lđèwei];
⑨ (văn) Cương giới, địa vực;
⑩ (văn) Pháp độ: 王略 Pháp độ của thiên tử;
⑪ (văn) Đạo (chỉ một chủ trương, đường lối chính trị hay một hệ thống tư tưởng nhất định): 吾子慾復文武之略 Ngài muốn khôi phục đạo (đường lối) của vua Văn vua Võ (Tả truyện: Định công tứ niên);
⑫ (văn) Con đường (như 路, bộ 足);
⑬ (văn) Tuần hành, tuần tra;
⑭ (văn) Sắc bén: 有略其耜 Cây cày sắc bén (Thi Kinh);
⑮ (văn) Nói chung, đại khái, gần như, hầu như.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tính toán sắp đặt. Td: Mưu lược — Đầu óc sáng suốt, tính toán giỏi. Td: Trí lược — Sơ sài, qua loa. Td: Đại lược ( tổng quát những nét chính ) — Cướp đoạt. Như chữ Lược 掠.

Từ điển Trung-Anh

(1) plan
(2) strategy
(3) outline
(4) summary
(5) slightly
(6) rather
(7) to rob
(8) to plunder
(9) to summarize
(10) to omit

Từ điển Trung-Anh

variant of 略[lu:e4]

Từ ghép 151

Ān dà lüè Hú 安大略湖Ān dà lüè shěng 安大略省bǎo zhèng pò huài zhàn lüè 保證破壞戰略bǎo zhèng pò huài zhàn lüè 保证破坏战略cái lüè 才略cāo lüè 操略cè lüè 策略chóu lüè 筹略chóu lüè 籌略cóng lüè 从略cóng lüè 從略cū lüè 粗略dà lüè 大略dǎn lüè 胆略dǎn lüè 膽略dì yuán zhàn lüè 地緣戰略dì yuán zhàn lüè 地缘战略fēn sàn de cè lüè 分散的策略gōng lüè 攻略hū lüè 忽略Huáng Shí gōng Sān lüè 黃石公三略Huáng Shí gōng Sān lüè 黄石公三略jí zhōng de cè lüè 集中的策略Jiā lì lüè 伽利略Jiā lì lüè Jiā lì léi 伽利略伽利雷Jiā lì lüè tàn cè qì 伽利略探测器Jiā lì lüè tàn cè qì 伽利略探測器jiǎn lüè 简略jiǎn lüè 簡略jiǎn lüè jiàn gào 简略见告jiǎn lüè jiàn gào 簡略見告jiào lüè 較略jiào lüè 较略jié lüè 節略jié lüè 节略jié lüè běn 節略本jié lüè běn 节略本lèi bǐ cè lüè 类比策略lèi bǐ cè lüè 類比策略lǐng lüè 領略lǐng lüè 领略Liù tāo Sān lüè 六韜三略Liù tāo Sān lüè 六韬三略lüè chēng 略称lüè chēng 略稱lüè dài 略带lüè dài 略帶lüè dú 略讀lüè dú 略读lüè duó 略夺lüè duó 略奪lüè guò 略过lüè guò 略過lüè jì yuán qíng 略跡原情lüè jì yuán qíng 略迹原情lüè jiàn yī bān 略見一斑lüè jiàn yī bān 略见一斑lüè jǔ 略举lüè jǔ 略舉lüè lüè 略略lüè mǎ 略码lüè mǎ 略碼lüè qù 略去lüè shèng yī chóu 略勝一籌lüè shèng yī chóu 略胜一筹lüè shí zhī wú 略識之無lüè shí zhī wú 略识之无lüè shì 略释lüè shì 略釋lüè tú 略图lüè tú 略圖lüè wēi 略微lüè wéi 略为lüè wéi 略為lüè yǔ 略語lüè yǔ 略语lüè zhī pí máo 略知皮毛lüè zhī yī èr 略知一二lüè zì 略字lüè zuò 略作Mǎ lüè kǎ 馬略卡Mǎ lüè kǎ 马略卡móu lüè 謀略móu lüè 谋略qīn lüè 侵略qīn lüè jūn 侵略军qīn lüè jūn 侵略軍qīn lüè zhě 侵略者Rú lüè rì 儒略日Sān lüè 三略shēn móu yuǎn lüè 深謀遠略shēn móu yuǎn lüè 深谋远略shěng lüè 省略shěng lüè fú hào 省略符号shěng lüè fú hào 省略符號shěng lüè hào 省略号shěng lüè hào 省略號shì lüè 事略shū lüè 疏略suō lüè 縮略suō lüè 缩略suō lüè yǔ 縮略語suō lüè yǔ 缩略语suō lüè zì 縮略字suō lüè zì 缩略字tāo lüè 韜略tāo lüè 韬略tuō lüè 脫略tuō lüè 脱略Tuō mǎ sī · Sì tè ēn sī · Àì lüè tè 托馬斯斯特恩斯艾略特Tuō mǎ sī · Sì tè ēn sī · Àì lüè tè 托马斯斯特恩斯艾略特wǔ lüè 武略xiáng lüè 詳略xiáng lüè 详略xiōng yǒu chéng lüè 胸有成略xióng cái dà lüè 雄才大略yá lüè 崖略yào lüè 要略yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所見略同yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所见略同yǒng lüè 勇略yuǎn lüè 远略yuǎn lüè 遠略yuē lüè 約略yuē lüè 约略yuē lüè gū jì 約略估計yuē lüè gū jì 约略估计zhàn lüè 战略zhàn lüè 戰略zhàn lüè fáng yù chàng yì 战略防御倡议zhàn lüè fáng yù chàng yì 戰略防御倡議zhàn lüè hé lì liang 战略核力量zhàn lüè hé lì liang 戰略核力量zhàn lüè hé wǔ qì 战略核武器zhàn lüè hé wǔ qì 戰略核武器zhàn lüè hōng zhà jī 战略轰炸机zhàn lüè hōng zhà jī 戰略轟炸機zhàn lüè huǒ bàn 战略伙伴zhàn lüè huǒ bàn 战略夥伴zhàn lüè huǒ bàn 戰略伙伴zhàn lüè huǒ bàn 戰略夥伴zhàn lüè jiā 战略家zhàn lüè jiā 戰略家zhàn lüè xìng 战略性zhàn lüè xìng 戰略性zhàn lüè yào diǎn 战略要点zhàn lüè yào diǎn 戰略要點Zhōng guó Xiǎo shuō Shǐ lüè 中国小说史略Zhōng guó Xiǎo shuō Shǐ lüè 中國小說史略zhuàn lüè 传略zhuàn lüè 傳略